Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương pháp luận”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm kk:Методология
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm eu:Metodo
Dòng 35: Dòng 35:
[[en:Methodology]]
[[en:Methodology]]
[[es:Metodología]]
[[es:Metodología]]
[[eu:Metodo]]
[[fa:روش‌شناسی]]
[[fa:روش‌شناسی]]
[[fr:Méthodologie]]
[[fr:Méthodologie]]

Phiên bản lúc 15:38, ngày 30 tháng 12 năm 2011

Phương pháp luận có các nghĩa như sau:

  1. Luận về một phương pháp[1]
  2. Hệ thống các phương pháp [2]
  3. Khoa học hoặc lý thuyết về phương pháp[2]

Phương pháp có thể định nghĩa như là một thủ tục hay quy trình có tính hệ thống, thứ tự để đạt đến một số mục tiêu nào đó.

Khái niệm

Tham khảo

  1. ^ Methodology, entry at Merriam–Webster
  2. ^ a b Phan Dũng. Phương pháp luận sáng tạo khoa học-kỹ thuật. Giải quyết vấn đề và ra quyết định. tr. 10. Chú thích có các tham số trống không rõ: |khác=|biên tập= (trợ giúp)

Đọc thêm

  • Creswell, J. (1998). Qualitative inquiry and research design: Choosing among five traditions. Thousand Oaks, California: Sage Publications.
  • Creswell, J. (2003). Research Design: Qualitative, Quantitative, and Mixed Methods Approaches. Thousand Oaks, California: Sage Publications.
  • Guba, E. and Lincoln, Y. (1989). Fourth Generation Evaluation. Newbury Park, California: Sage Publications.
  • Patton, M.Q. (2002). Qualitative research & evaluation methods (3rd edition). Thousand Oaks, California: Sage Publications.
  • Webster's New International Dictionary of the English Language, Second Edition, Unabridged, W.A. Neilson, T.A. Knott, P.W. Carhart (eds.), G. & C. Merriam Company, Springfield, MA, 1950.
  • Joubish, Farooq Dr. (2009). Educational Research Department of Education, Federal Urdu University,Karachi,Pakistan.

Link ngoài