Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rui Patrício”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 190: | Dòng 190: | ||
===Quốc tế=== |
===Quốc tế=== |
||
'''Bồ Đào Nha''' |
'''Bồ Đào Nha''' |
||
*[[UEFA Nations League]]: [[ |
*[[UEFA Nations League]]: [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|2019]]<ref name=SW/><ref name=BBC/> |
||
*[[Giải vô địch bóng đá châu Âu|UEFA Euro:]] [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016|2016]] |
*[[Giải vô địch bóng đá châu Âu|UEFA Euro:]] [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016|2016]] |
||
*[[FIFA Confederations Cup]]: Hạng 3 [[2017 FIFA Confederations Cup|2017]]<ref>{{cite web|url=http://www.tsf.pt/desporto/interior/portugal-tenta-o-terceiro-lugar-na-despedida-da-taca-das-confederacoes-8607365.html|title="Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos|trans-title="Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says|publisher=[[TSF (radio station)|TSF]]|language=pt|date=2 July 2017|accessdate=4 July 2017}}</ref> |
*[[FIFA Confederations Cup]]: Hạng 3 [[2017 FIFA Confederations Cup|2017]]<ref>{{cite web|url=http://www.tsf.pt/desporto/interior/portugal-tenta-o-terceiro-lugar-na-despedida-da-taca-das-confederacoes-8607365.html|title="Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos|trans-title="Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says|publisher=[[TSF (radio station)|TSF]]|language=pt|date=2 July 2017|accessdate=4 July 2017}}</ref> |
Phiên bản lúc 07:45, ngày 10 tháng 6 năm 2019
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Patrício in action for Wolvehampton Wanderers | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rui Pedro dos Santos Patrício | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Wolvehampton Wanderers | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1998–1999 | Leiria Marrazes | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1999–2006 | Sporting Clube de Portugal | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2006–2018 | Sporting Clube de Portugal | 327 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2018– | Wolvehampton Wanderers | 37 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | U-19 Bồ Đào Nha | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2007–2008 | U-20 Bồ Đào Nha | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2007–2010 | U-21 Bồ Đào Nha | 14 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2010– | Bồ Đào Nha | 81 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 5 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 6 năm 2019 |
Rui Pedro dos Santos Patrício (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1988 ở Marrazes, Leiria) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đang chơi cho Wolvehampton Wanderers ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Patricio đã chơi vị trí tiền đạo khi còn trẻ. Người ta cho rằng, một người tuyển mộ cầu thủ của Sporting Clube de Portugal đã ở trong khu vực và thấy cấu bé làm bàn và đã rất ấn tượng và đã chọn cậu bé vào học viện thể thao thanh thiếu niên. Anh xuất hiện lần đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 2006, trong một trận thắng 1-0 trước CS Marítimo ở vòng thứ 10; là cầu thủ thay thế cho lựa chọn số một câu lạc bộ và của quốc gia Ricardo, anh đã thành công trong một quả phạt đền 15 phút trước khi kết thúc trận đấu.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sporting | 2006–07 | Primeira Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 1 | 0 | ||
2007–08 | Primeira Liga | 20 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | |
2008–09 | Primeira Liga | 26 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 34 | 0 | |
2009–10 | Primeira Liga | 30 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 14 | 0 | — | 50 | 0 | ||
2010–11 | Primeira Liga | 30 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | — | 43 | 0 | ||
2011–12 | Primeira Liga | 28 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | — | 47 | 0 | ||
2012–13 | Primeira Liga | 33 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | — | 45 | 0 | ||
2013–14 | Primeira Liga | 30 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 31 | 0 | |||
2014–15 | Primeira Liga | 33 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | — | 45 | 0 | ||
2015–16 | Primeira Liga | 34 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 46 | 0 | |
2016–17 | Primeira Liga | 31 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | — | 38 | 0 | ||
2017–18 | Primeira Liga | 34 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | — | 56 | 0 | ||
Tổng cộng | 327 | 0 | 31 | 0 | 14 | 0 | 93 | 0 | 2 | 0 | 467 | 0 | ||
Wolverhampton Wanderers | 2018–19 | Premier League | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 37 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 364 | 0 | 31 | 0 | 14 | 0 | 93 | 0 | 2 | 0 | 504 | 0 |
Quốc tế
- Tính đến 9 tháng 6 năm 2019[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 2010 | 1 | 0 |
2011 | 8 | 0 | |
2012 | 11 | 0 | |
2013 | 9 | 0 | |
2014 | 6 | 0 | |
2015 | 7 | 0 | |
2016 | 14 | 0 | |
2017 | 12 | 0 | |
2018 | 9 | 0 | |
2019 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 81 | 0 |
Giải thưởng
Câu lạc bộ
Sporting[5]
- Taça da Liga: 2017–18
- Taça de Portugal: 2007–08, 2014–15
- Supertaça Cândido de Oliveira: 2008,[6] 2015
Quốc tế
Bồ Đào Nha
Cá nhân
- SJPF Cầu thủ của tháng: 4/2011
- SJPF Cầu thủ trẻ của tháng: 01/2008, 04/2009, 11/2010, 3/2011, 4/2011
- LPFP Primeira Liga Thủ môn của năm: 2011–12, 2015–16
- Cầu thủ Sporting CP của năm: 2011, 2012[9]
- Đội hình tiêu biểu VCK Euro: 2016[10]
- UEFA Europa League Đội hình tiêu biểu: 2017–18[11]
Giải thưởng khác
- Commander of the Order of Merit[12]
Tham khảo
- ^ “Rui Patrício”. ForaDeJogo. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Rui Patrício”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Rui Patrício”. European Football. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Rui Patrício em Leiria para inaguração de estátua de defesa memorável” [Rui Patrício in Leiria for inauguration of statue of memorable save]. O Jogo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ a b “Rui Patrício – Trophies”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSUPERCUP
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBBC
- ^ “"Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos” ["Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). TSF. 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPOY12
- ^ “UEFA EURO 2016 Team of the Tournament revealed”. UEFA. 11 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “UEFA Europa League Squad of the 2017/18 Season”. UEFA. 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Seleção recebe insígnias de Marcelo no Porto” [National team receives insignia from Marcelo in Porto]. Diário de Notícias (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rui Patrício. |
- Rui Patrício tại TheFinalBall.com
- Rui Patrício tại ForaDeJogo
- Rui Patrício tại National-Football-Teams.com
- Rui Patrício – Thành tích thi đấu FIFA
Thể loại:
- Sinh 1988
- Nhân vật còn sống
- Người từ Leiria
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Sporting Clube de Portugal
- Cầu thủ Wolverhampton Wanderers F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2017
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ giành giải vô địch bóng đá châu Âu
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài tại Anh
- Người Bồ Đào Nha ở nước ngoài ở Anh