Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỳ Hà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: clean up, replaced: {{Danh sách xã, phường thuộc thị xã Kỳ Anh}} → {{Đơn vị hành chính thuộc thị xã Kỳ Anh}}, removed: Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Kỳ Anh using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Kỳ Hà''' là [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Kỳ Anh]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Tĩnh]], [[Việt Nam]]. |
'''Kỳ Hà''' là [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Kỳ Anh]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Tĩnh]], [[Việt Nam]]. |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|Xã |
||
| tên = |
| tên = Kỳ Hà |
||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
| vùng = |
| vùng = |
||
| thành phố = |
| thành phố = |
||
| thị xã = |
| thị xã = [[Kỳ Anh (thị xã)|Kỳ Anh]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| chủ tịch UBND = |
| chủ tịch UBND = |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
|tỉnh=[[Hà Tĩnh]] |
|tỉnh=[[Hà Tĩnh]] |
||
|huyện= |
|huyện= |
||
|diện tích=10,51<ref name=QD19>[http://www.monre.gov.vn/monrenet/default.aspx?tabid=239&idmid=&ItemID=30370 Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh].</ref> |
|diện tích=10,51<ref name=QD19>[http://www.monre.gov.vn/monrenet/default.aspx?tabid=239&idmid=&ItemID=30370 Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh].</ref> |
||
|dân số=4.343 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref> |
|dân số=4.343 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref> |
Phiên bản lúc 15:07, ngày 1 tháng 7 năm 2019
Kỳ Hà là xã thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
Kỳ Hà
|
|
---|---|
Xã | |
Xã Kỳ Hà | |
Hành chính | |
Quốc gia | Việt Nam |
Tỉnh | Hà Tĩnh |
Thị xã | Kỳ Anh |
Địa lý | |
Diện tích | 10,51[1] |
Dân số | |
Tổng cộng | 4.343 người (1999)[2] |
Khác | |
Mã hành chính | 18808[3] |
Địa giới hành chính
Xã Kỳ Hà nằm ở phía đông của thị xã Kỳ Anh.
- Phía bắc giáp xã Kỳ Ninh.
- Phía đông giáp xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh và phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Phía nam giáp phường Kỳ Trinh và xã Kỳ Hưng.
- Phía tây giáp xã Kỳ Hải, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
Hành chính
Xã Kỳ Hà được thành lập năm 1977 từ một phần diện tích và dân số của xã Kỳ Hải[4].
Địa lý tự nhiên
- Sông nhà Lê, sông Trí và sông Quyến chảy qua xã.
Chú thích
- ^ Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh.
- ^ Kết quả Tổng điều tra dân số năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.
- ^ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
- ^ Quyết định số 619/QĐ-VP18 ngày 23/02/1977 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng về việc thành lập xã và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghệ Tĩnh