Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh”
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
| ghi chú = |
| ghi chú = |
||
}} |
}} |
||
'''Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh''' (''Hồ Chí Minh City Television Film Studios'' - '''TFS''') là [[Hãng phim|phim]] trực thuộc [[Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh]], thành lập theo quyết định số 526, QĐ-UB bởi [[Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh|Ủy ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh]] ngày [[18 tháng 10]] năm [[1991]], ngày [[21 tháng 6]] năm [[1996]], [[26 tháng 8]] năm [[2008]], hoạt động số 32/91, ngày [[17 tháng 12]] năm 1991, năm 1996, năm 2008 bởi [[Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Việt Nam)|Bộ Văn hóa]].<blockquote>[[Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình Việt Nam|Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình - Đài Truyền hình Việt Nam - trước đây là Hãng phim Truyền hình Việt Nam,]] [[Niệm khúc cuối|Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh]], Hãng phim Truyền hình Bình Dương, Xưởng phim Truyền hình Hải Phòng, Hãng phim Phương Nam, Hãng phim truyện Việt Nam, Hãng phim hoạt hình Việt Nam, Hãng phim Phước Sang, Hãng phim M&T Pictures, Hãng phim Cửu Long, Hãng phim Chánh Phương, Hãng phim Bông Sen, Thiên Ngân Galaxy, CreaTV Vietnam, Hãng phim Vimax, Hãng Việt Phim, HKFilm, Saiga Flims, VOD Production, Vifa, Lasta, Cát Tiên Sa, Sena Phim, Hãng phim Sóng Vàng, VietCom Film, Blue Light Films, Hãng phim Việt, Khang Việt, Sao Thế giới và Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương hợp tác sản xuất và đối tác giới thiệu phim khởi chiếu ra khỏi chương trình phim truyện, tài liệu, hoạt hình cả buổi sáng, trưa, chiều, tối, trên các kênh [[VTV1]], VTV2, VTV3, VTV4, VTV5, VTV6, VTV7, VTV8, VTV9, VTV5 Tây Nam Bộ, VTV5 Tây Nguyên, HVTV (VTV Huế), DVTV (VTV Đà Nẵng), PVTV (VTV Phú Yên), CVTV1 (VTV Cần Thơ 1), CVTV2 (VTV Cần Thơ 2), HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9, [[Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|HTVC]] [[Trung tâm Truyền hình cáp - Đài truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|Thuần Việt]], HTVC Phụ Nữ, HTVC Phim, HTVC Ca Nhạc, HTVC Du lịch và Cuộc Sống, HTVC Gia Đình, HanoiTV1, BTV1, BTV2, BTV3, BTV4, ATV1, BTV Bình Thuận, DRT1, THP, THP+''',''' BTV Bạc Liêu, DRT Đắk Lắk, KTV Khánh Hòa, CTV1, CTV2, CTV8, CTV12, CRTV Cao Bằng, THVL, THVL1, THVL2, THVL3, THVL4, THVL8, VP Vĩnh Phúc, SCTV1, SCTV2, SCTV3, SCTV4, SCTV12, SCTV14, SCTV18, SCTV Phim Tổng Hợp, VTC1, VTC2, VTC3, VTC4, VTC5, VTC6, VTC7, VTC8, VTC9, VTC10, VTC11, VTC12, VTC14, VTC16, [[Danh sách các kênh truyền hình cáp VTVCab|VTVCab 2 - Phim Việt trước đây là VCTV2 - Phim Việt, VTVCab 5 - E Channel trước đây là VCTV5 - RealTV, VTVCab 8 - Bibi trước đây là VCTV8 - Bibi, VTVCab 9 - InfoTV]] trước đây là VCTV9 - InfoTV, VTVCab 10 trước đây là VCTV10 & [[Danh sách các kênh truyền hình cáp VTVCab|VTVCab12]] - StyleTV trước đây là VCTV12 - StyleTV.</blockquote> |
'''Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh''' (''Hồ Chí Minh City Television Film Studios'' - '''TFS''') là [[Hãng phim|phim]] trực thuộc [[Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh]], thành lập theo quyết định số 526, QĐ-UB bởi [[Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh|Ủy ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh]] ngày [[18 tháng 10]] năm [[1991]], ngày [[21 tháng 6]] năm [[1996]], [[26 tháng 8]] năm [[2008]], hoạt động số 32/91, ngày [[17 tháng 12]] năm 1991, năm 1996, năm 2008 bởi [[Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Việt Nam)|Bộ Văn hóa]].<blockquote>[[Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình Việt Nam|Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình - Đài Truyền hình Việt Nam - trước đây là Hãng phim Truyền hình Việt Nam,]] [[Niệm khúc cuối|Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh]], Hãng phim Truyền hình Bình Dương, Xưởng phim Truyền hình Hải Phòng, Hãng phim Phương Nam, Hãng phim truyện Việt Nam, Hãng phim hoạt hình Việt Nam, Hãng phim Phước Sang, Hãng phim M&T Pictures, Hãng phim Cửu Long, Hãng phim Chánh Phương, Hãng phim Bông Sen, Thiên Ngân Galaxy, CreaTV Vietnam, Hãng phim Vimax, Hãng Việt Phim, HKFilm, Saiga Flims, VOD Production, Vifa, Lasta, Cát Tiên Sa, Sena Phim, Hãng phim Sóng Vàng, VietCom Film, Blue Light Films, Hãng phim Việt, Khang Việt, Sao Thế giới và Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương hợp tác sản xuất và đối tác giới thiệu phim khởi chiếu ra khỏi chương trình phim truyện, tài liệu, hoạt hình cả buổi sáng, trưa, chiều, tối, trên các kênh [[VTV1]], VTV2, VTV3, VTV4, VTV5, VTV6, VTV7, VTV8, VTV9, VTV5 Tây Nam Bộ, VTV5 Tây Nguyên, HVTV (VTV Huế), DVTV (VTV Đà Nẵng), PVTV (VTV Phú Yên), CVTV1 (VTV Cần Thơ 1), CVTV2 (VTV Cần Thơ 2), HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9, [[Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|HTVC]] [[Trung tâm Truyền hình cáp - Đài truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|Thuần Việt]], HTVC Phụ Nữ, HTVC Phim, HTVC Ca Nhạc, HTVC Du lịch và Cuộc Sống, HTVC Gia Đình, HanoiTV1, HanoiTV2, BTV1, BTV2, BTV3, BTV4, BTV5, ATV An Giang, ATV1, ATV2, BTV Bình Thuận, DRT1, DRT2, THP, THP+''',''' BTV Bạc Liêu, DRT Đắk Lắk, KTV Khánh Hòa, CTV Cà Mau, CTV1, CTV2, CTV8, CTV12, CRTV Cao Bằng, THVL, THVL1, THVL2, THVL3, THVL4, THVL8, VP Vĩnh Phúc, TTV11, THTG, THTV, TNTV, TN1, TN2, TRT Huế, TRT1, TRT2, LTV Lâm Đồng, SCTV1, SCTV2, SCTV3, SCTV4, SCTV12, SCTV14, SCTV18, SCTV Phim Tổng Hợp, VTC1, VTC2, VTC3, VTC4, VTC5, VTC6, VTC7, VTC8, VTC9, VTC10, VTC11, VTC12, VTC14, VTC16, HCaTV, HiTV, TVM, STTV, [[Danh sách các kênh truyền hình cáp VTVCab|VTVCab 2 - Phim Việt trước đây là VCTV2 - Phim Việt, VTVCab 5 - E Channel trước đây là VCTV5 - RealTV, VTVCab 8 - Bibi trước đây là VCTV8 - Bibi, VTVCab 9 - InfoTV]] trước đây là VCTV9 - InfoTV, VTVCab 10 trước đây là VCTV10 & [[Danh sách các kênh truyền hình cáp VTVCab|VTVCab12]] - StyleTV trước đây là VCTV12 - StyleTV.</blockquote> |
||
==Các chương trình== |
==Các chương trình== |
Phiên bản lúc 14:19, ngày 4 tháng 7 năm 2019
Lĩnh vực hoạt động | Sản xuất:
|
---|---|
Thành lập |
|
Người sáng lập | NSND Phạm Khắc |
Thành viên chủ chốt | NSƯT Lý Quang Trung |
Sản phẩm | Phim nhiều tập, phim lẻ |
Website | http://www.tfs.vn |
Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh (Hồ Chí Minh City Television Film Studios - TFS) là phim trực thuộc Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh, thành lập theo quyết định số 526, QĐ-UB bởi Ủy ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh ngày 18 tháng 10 năm 1991, ngày 21 tháng 6 năm 1996, 26 tháng 8 năm 2008, hoạt động số 32/91, ngày 17 tháng 12 năm 1991, năm 1996, năm 2008 bởi Bộ Văn hóa.
Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình - Đài Truyền hình Việt Nam - trước đây là Hãng phim Truyền hình Việt Nam, Hãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh, Hãng phim Truyền hình Bình Dương, Xưởng phim Truyền hình Hải Phòng, Hãng phim Phương Nam, Hãng phim truyện Việt Nam, Hãng phim hoạt hình Việt Nam, Hãng phim Phước Sang, Hãng phim M&T Pictures, Hãng phim Cửu Long, Hãng phim Chánh Phương, Hãng phim Bông Sen, Thiên Ngân Galaxy, CreaTV Vietnam, Hãng phim Vimax, Hãng Việt Phim, HKFilm, Saiga Flims, VOD Production, Vifa, Lasta, Cát Tiên Sa, Sena Phim, Hãng phim Sóng Vàng, VietCom Film, Blue Light Films, Hãng phim Việt, Khang Việt, Sao Thế giới và Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương hợp tác sản xuất và đối tác giới thiệu phim khởi chiếu ra khỏi chương trình phim truyện, tài liệu, hoạt hình cả buổi sáng, trưa, chiều, tối, trên các kênh VTV1, VTV2, VTV3, VTV4, VTV5, VTV6, VTV7, VTV8, VTV9, VTV5 Tây Nam Bộ, VTV5 Tây Nguyên, HVTV (VTV Huế), DVTV (VTV Đà Nẵng), PVTV (VTV Phú Yên), CVTV1 (VTV Cần Thơ 1), CVTV2 (VTV Cần Thơ 2), HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9, HTVC Thuần Việt, HTVC Phụ Nữ, HTVC Phim, HTVC Ca Nhạc, HTVC Du lịch và Cuộc Sống, HTVC Gia Đình, HanoiTV1, HanoiTV2, BTV1, BTV2, BTV3, BTV4, BTV5, ATV An Giang, ATV1, ATV2, BTV Bình Thuận, DRT1, DRT2, THP, THP+, BTV Bạc Liêu, DRT Đắk Lắk, KTV Khánh Hòa, CTV Cà Mau, CTV1, CTV2, CTV8, CTV12, CRTV Cao Bằng, THVL, THVL1, THVL2, THVL3, THVL4, THVL8, VP Vĩnh Phúc, TTV11, THTG, THTV, TNTV, TN1, TN2, TRT Huế, TRT1, TRT2, LTV Lâm Đồng, SCTV1, SCTV2, SCTV3, SCTV4, SCTV12, SCTV14, SCTV18, SCTV Phim Tổng Hợp, VTC1, VTC2, VTC3, VTC4, VTC5, VTC6, VTC7, VTC8, VTC9, VTC10, VTC11, VTC12, VTC14, VTC16, HCaTV, HiTV, TVM, STTV, VTVCab 2 - Phim Việt trước đây là VCTV2 - Phim Việt, VTVCab 5 - E Channel trước đây là VCTV5 - RealTV, VTVCab 8 - Bibi trước đây là VCTV8 - Bibi, VTVCab 9 - InfoTV trước đây là VCTV9 - InfoTV, VTVCab 10 trước đây là VCTV10 & VTVCab12 - StyleTV trước đây là VCTV12 - StyleTV.
Các chương trình
Phim truyền hình[1]
Thập niên 1990
Năm sản xuất | Tên phim | Thời lượng (Phút) | Đạo diễn |
---|---|---|---|
1995 | Như một huyền thoại | 95 | Phạm Vũ |
Giữa dòng | 80 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Tuổi thần tiên | 63 | Phan Hoàng | |
Hạnh phúc mong manh | 3×60 | Phan Hoàng | |
1996 | Người đẹp Tây Đô | 15×60 | Lê Cung Bắc |
Người tốt một ngày | 2×60 | Đinh Đức Liêm | |
Không thể rẽ trái | 96 | Lê Cung Bắc | |
Xóm nước đen | 4×60 | Đỗ Phú Hải | |
Chuyện ngã bảy | 80 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Phong lan đỏ | 2×60 | Đào Bá Sơn | |
1997 | Đôi bạn | 2×60 | Phạm Ngọc Châu |
Người từ cung trăng | 3×60 | NSƯT Lê Dân | |
Giã từ dĩ vãng | 10×60 | Đinh Đức Liêm | |
Thương hoài ngàn năm | 66 | Đỗ Phú Hải | |
Đất phương Nam | 11×60 | Nguyễn Vinh Sơn | |
Những năm tháng đã qua | 5×60 | Trần Cảnh Đôn | |
Ráng chiều | 67 | Đỗ Phú Hải | |
1998 | Chim phóng sinh | 2×99 | Trần Quang Đại |
Chú bé rắc rối | 2×60 | Cao Thụy | |
Cõi tình | 2×60 | Lê Cung Bắc | |
Cầu thang tối | 2×60 | Đào Bá Sơn | |
Mẹ con Đậu Đũa | 99 | Trương Dũng | |
Đất khách | 5×60 | Lê Vinh Phương | |
Dòng suối không cầu | 2×60 | Trương Dũng | |
Cội nguồn | 93 | NSƯT Lê Dân | |
Những đứa con thành phố | 10×60 | Đỗ Phú Hải | |
Đợi tàu | 80 | Trương Dũng | |
Tội phạm | 2×60 | Trần Cảnh Đôn | |
Ông cá hô | 90 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Con nhà nghèo | 5×60 | Hồ Ngọc Xum | |
Đất trắng | 2×45 | Trần Quang Đại | |
1999 | Cánh buồm ảo ảnh | 92 | Phạm Ngọc Châu |
Đồng tiền xương máu | 13×60 | Đinh Đức Liêm | |
Giã từ cát bụi | 80 | Xuân Cường | |
Trường Sơn ngày ấy | 88 | Nguyễn Bá Lân | |
Tóc ngắn | 3×60 | Trương Dũng | |
Tôi vào đời | 92 | Nguyễn Quốc Hưng |
Thập niên 2000
Năm sản xuất | Tên phim | Thời lượng (Phút) | Đạo diễn |
---|---|---|---|
2000 | Giao thời | 20×60 | Phan Hoàng |
Bến sông trăng | 13×30 | Phạm Ngọc Châu | |
Sống bên bờ vực | 90 | Võ Tấn Bình | |
Đối thủ | 60 | Hồng Ngân | |
5 W trong 1 | 82 | Trương Dũng | |
Hẻm sâu | 49 | Nguyễn Bá Lân | |
2001 | Chuột | 58 | Vũ Ngọc Đãng |
Tên bắt cóc | 2×60 | Nguyễn Lê Dũng | |
Gấu cổ trắng | 88 | Trương Dũng | |
Hương dẻ | 86 | Vinh Hương | |
Hương bắp | 92 | Trương Dũng | |
Nữ võ sĩ | 90 | Hồng Ngân | |
Nắng ở trên đầu | 2×60 | Võ Tấn Bình | |
2002 | Blouse trắng | 70x30 | Trần Mỹ Hà |
Chuyện tình bên dòng kênh xáng | 7×60 | Châu Huế | |
Chúa tàu kim quy | 2×99 | Châu Huế | |
Ở trọ trong nhà mình | 92 | Nguyễn Lê Dũng | |
Đâu phải vợ người ta | 2×90 | Võ Việt Hùng | |
Dòng đời | 52×30 | Lê Cung Bắc | |
Người đàn bà yếu đuối | 48×30 | Đinh Đức Liêm | |
Trùng quang tâm sử | 28×30 | Trần Quang Đại | |
Chuyện tình biển xa | 22×30 | NSƯT Lê Đức Tiến | |
Sương gió biên thùy | 14×45 | Hồ Ngọc Xum | |
Xe lăn | 86 | Vũ Thành Vinh | |
Ông nội và cháu đích tôn | 99 | Trương Dũng | |
Giữa đời thường | 2×60 | Võ Văn Thênh | |
2003 | Tài tử nghiệp dư | 90 | Phan Hoàng |
Con gà trống | 86 | Nguyễn Quang Dũng | |
Long xích lô | 82 | Võ Việt Hùng | |
Kiếm sống | 2×60 | Nguyễn Lê Dũng | |
Xóm cũ | 90 | Lê Cung Bắc | |
Anh thơm râu rồng | 2×60 | Trần Quang Đại | |
Phố hoài | 90 | Song Chi | |
Cỏ dại | 3×80 | Đinh Đức Liêm | |
Gió trên đồng | 2×15 | Đinh Văn Viện | |
Chuyện vui ngày tết | 3×90 | Trần Quang Đại | |
Chuyện của lính | 4×25 | Trương Dũng | |
Đón con về | 2×60 | Đinh Đức Liêm | |
Mưa | 90 | Hồng Ngân | |
Vị tướng tình báo và hai bà vợ | 29×30 | NSƯT Bùi Cường | |
Hướng nghiệp | 37×45 | Châu Huế | |
Sống chậm | 90 | Vũ Thái Hòa | |
Vai diễn đầu đời | 2×80 | Đinh Đức Liêm | |
Thời vi tính | 5×60 | Lê Anh Cường | |
Con khỉ mồ côi | 90 | Trần Quang Đại | |
Ngoại tình | 3×60 | NSƯT Lê Dân | |
Mảnh sân chung | 3×80 | NSƯT Bùi Cường | |
Hải âu | 90 | Lê Bảo Trung | |
2004 | Ngọn nến Hoàng cung | 45×30 | Nguyễn Quốc Hưng |
Một chuyến phiêu lưu | 90 | NSƯT Lê Dân | |
Nợ đời | 17×45 | Hồ Ngọc Xum | |
Một thẻo nhân tình | 90 | Hùng Phương | |
Lẵng hoa tình yêu | 24×45 | Vinh Hương | |
Lục vân tiên | 14×60 | Đỗ Phú Hải - Nguyễn Phương Điền - Lê Bảo Trung | |
Một cơn mê | 2×60 | NSƯT Lê Dân | |
Dốc tình | 54×30 | Lưu Trọng Ninh | |
Đường về | 10×60 | Trương Dũng | |
Kính vạn hoa | 28×60 | Nguyễn Minh Chung | |
Mảnh trăng côi | 90 | Trần Quang Đại | |
Hàn mặc tử | 6×60 | Trần Mỹ Hà | |
Những tay chơi... ngoại hạng | 90 | Lê Anh Cường | |
2005 | Công ty thời trang | 30×30 | Đinh Đức Liêm |
Mầm sống | 7×60 | Phan Hoàng | |
Niệm khúc cuối | |||
Chuyện tình đảo cát | 12×60 | Trần Tự - Văn Lượng | |
Trái tim son trẻ | 2×90 | Hồ Ngọc Xum | |
Xóm Cào cào | 90 | Nguyễn Mỹ Khanh | |
Cha và con | 90 | Xuân Phước | |
Người đánh trống trường | 9×45 | Trần Quang Đại | |
Ban mai xanh | 25×45 | Trọng Trinh - Như Trang | |
Người gác mộ | 2×90 | Võ Việt Hùng | |
Bến phà | 3×60 | Xuân Phước | |
Tiếng chuông trôi trên sông | 90 | Võ Việt Hùng | |
Xóm suối sâu | 13×45 | Trần Quang Đại | |
2006 | Dollars trắng | 15×45 | Trần Cảnh Đôn |
39 độ yêu | 16×45 | Nguyễn Phan Quang Bình | |
Hai mảnh đời | 7x60 | Hồ Ngọc Xum | |
U6 & U7 | 9×45 | Nguyễn Mỹ Khanh | |
Hoa hồng | 3×60 | Hồng Phú Vinh | |
Ngũ quái Sài Gòn | 15×45 | Xuân Cường | |
Tình yêu còn mãi | 9×45 | Nguyễn Đông Phương - Nguyễn Lê Dũng | |
Hương phù sa | 29×45 | Võ Tấn Bình | |
Hoa gió | 6×45 | Hồ Nhân | |
Dưới cờ đại nghĩa | 78×45 | Nguyễn Tường Phương - Lê Phương Nam | |
Hướng nghiệp 2 | 49×45 | Châu Huế | |
Người mẹ nhí | 20×45 | Nguyễn Minh Chung | |
Nghề báo | 20×45 | Phi Tiến Sơn | |
2007 | Miền đất phúc | 53×45 | Đinh Đức Liêm |
Mảnh vỡ | 10×45 | Võ Việt Hùng | |
Hộ chiếu vào đời | 11×45 | Trương Dũng | |
Xin lỗi tình yêu | 34×45 | Hồng Ngân | |
Cay đắng mùi đời | 9x45 | Hồ Ngọc Xum | |
Một thời đã sống | 15×45 | Nguyễn Thanh Vân | |
Nguyệt quán | 20×45 | Nguyễn Minh Chung | |
Ba chàng trai tuổi hợi | 6×45 | Nguyễn Mỹ Khanh | |
Linh lan trắng | 33×45 | Bùi Tuấn Dũng | |
Nữ bác sĩ | 18×45 | Song Chi | |
Giọt đắng | 21×45 | Hồng Ngân | |
2008 | Trò chơi sinh tử | 20×45 | NSƯT Lê Dân |
Nữ sinh | 10×45 | Xuân Phước | |
Chuyện tình công ty quảng cáo | 30×45 | Lê Hùng Phương | |
Acappella | 25×45 | Nguyễn Mỹ Khanh | |
Thám tử tư | 31×45 | Trần Mỹ Hà | |
2009 | Cầu trường không yên tĩnh | 7×45 | Lê Phương Nam |
Câu chuyện pháp đình | 21×45 | Nguyễn Tường Phương | |
Tân phong nữ sĩ | 15×45 | Võ Việt Hùng | |
Tình án | 23×45 | Võ Việt Hùng | |
Mùa hè sôi động | 30×45 | Nguyễn Duy Võ Ngọc | |
Taxi | 20×45 | Phạm Ngọc Châu | |
Kẻ di trú | 20×45 | Châu Huế | |
Hoa dại | 22×45 | Xuân Phước |
Thập niên 2010
Năm sản xuất | Tên phim | Thời lượng (Phút) | Đạo diễn |
---|---|---|---|
2010 | Ai | 36×45 | Trương Dũng |
Nhiệm vụ đặc biệt | 32×45 | Bùi Tuấn Dũng | |
Âm tính | 20×45 | Nguyễn Thanh Vân | |
Tại tôi | 19×45 | Võ Việt Hùng | |
Vó ngựa trời nam | 37×45 | Lê Cung Bắc | |
Vịt kêu đồng | 8×45 | Lê Phương Nam | |
Đời | 21×45 | Trần Mỹ Hà | |
Lều chõng | 23×45 | Nguyễn Thanh Vân | |
Khóc thầm | 15×45 | Võ Việt Hùng | |
Ngã rẽ | 30×45 | Nguyễn Tường Phương | |
Công nghệ thời trang | 60×45 | Đỗ Phú Hải | |
2011 | Người hoàn hảo | 10×45 | Trương Dũng |
Mẹ và con trai | 33×45 | Phạm Ngọc Châu | |
Phiêu lưu mùa hè | 15×45 | Nguyễn Minh Cao | |
Lục lạc huyền bí | 40×45 | Mỹ Khanh | |
Một cuộc đua | 7×45 | Trần Hữu Phúc | |
Lòng dạ đàn bà | 30×45 | Hồ Ngọc Xum | |
Đi qua ngày biển động | 35×45 | Bùi Tuấn Dũng | |
Đâu phải chia ly | 27x45 | Lê Hùng Phương | |
2012 | Đỗ quyên trong mưa | 23×45 | Bùi Nam Yên |
Ám ảnh | 30×45 | Phạm Ngọc Châu | |
Trường nội trú | 30×45 | Lê Khắc Hoài Nam | |
Đồng quê | 22×45 | Lê Phương Nam | |
Ngày hôm qua | 30×45 | Trần Mỹ Hà | |
Phiên chợ số | 36×45 | Nhân Minh Hiền | |
Đất mặn | 49×45 | Nguyễn Tường Phương | |
Tình cacao | 29×45 | Hồ Ngọc Xum | |
Mắt bướm | 30×45 | Phạm Ngọc Châu | |
Vẫn hoài ước mơ | 19×45 | Châu Huế | |
Ngôi sao thứ 31 | 23×45 | Xuân Phước | |
Màu xanh đôi mắt | 20×45 | Bùi Nam Yên | |
2013 | Cá lên bờ | 21×45 | Trương Dũng |
Gọi yêu thương | 30×45 | Lê Bảo Trung | |
Hoang đảo | 9×45 | Phạm Việt Phước | |
Bình tây đại nguyên soái | 40×45 | Nguyễn Quốc Hưng | |
Cỏ biếc | 35×45 | Nguyễn Quốc Hưng | |
Độc nhãn tướng quân nguyễn bình | 30×45 | Trần Phương | |
Nơi trái tim ở lại | 24×45 | Lê Cung Bắc | |
Trinh thám nghiệp dư | 29×45 | Hồ Thanh Tuấn | |
Thời gian không chờ đợi | 12×45 | Trần Vịnh | |
Sơn ca không hát | 26×45 | Nguyễn Minh Cao | |
Ngọn cỏ gió đùa | 45×45 | Hồ Ngọc Xum | |
Huế mùa mai đỏ | 25×45 | Trần Vịnh | |
2014 | Con gái vị thẩm phán | 30×45 | Đỗ Phú Hải |
Quyến rũ | 39×45 | Trương Quang Thịnh | |
Hoa bay | 40×45 | Xuân Sơn | |
Tình người xứ hoa | 36×45 | Lê Hồng Sơn | |
Dòng sông thương nhớ | 31×45 | Bùi Nam Yên | |
2015 | Đò dọc | 32×45 | Lê Hùng Phương |
Hãy nói về tình yêu | 36×45 | Trương Dũng | |
Không có gì và không một ai | 31×45 | Trần Mỹ Hà | |
2016 | Sao miệt vườn | 18×45 | Hồng Chi |
Minh tâm kỳ án | 25×45 | Chu Thiện | |
2017 | |||
Lẩn khuất một tên người | 37×45 | Vũ Thái Hòa | |
Lồng son | 30×45 | Hồ Ngọc Xum | |
Tơ hồng vương vấn | 30×45 | Hồ Ngọc Xum | |
2018 | Về quê ăn tết | 5×45 | Trần Đức Long |
Miền xanh | 30×45 | Trần Mỹ Hà | |
Bên kia sông | 40×45 | Đỗ Phú Hải - Phạm Ngọc Châu | |
2019 | Mùa cúc susi | 30×45 | Phạm Lộc |
Những chuyên án lạ | 31×45 | Đỗ Phú Hải | |
Sóng mồ côi | 33×45 | Phạm Lộc | |
Sóng ngầm | 40×45 | Nguyễn Tường Phương |
Phim tài liệu[2]
Thập niên 1990
Năm sản xuất | Tên phim | Số tập | Đạo diễn |
---|---|---|---|
1992 | Thắng cảnh Hà Tiên | 1 | Đồng Anh Quốc |
1993 | Cuộc nổi dậy lịch sử | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà |
1994 | Giữa ngàn thác lũ | 3 | Nguyễn Hoàng |
Chợ quê | 1 | Trần Chí Kông | |
Quân đoàn 4 tuổi 20 | 3 | Lý Quang Trung | |
Dấu son Bình Giã | 2 | Lý Quang Trung | |
Những cánh hoa ngược dòng | 1 | Nguyễn Hoàng | |
Tranh thủy mặc Lý Khắc Nhu | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
|
Sư đoàn 9 anh hùng | 4 | NSND Phạm Khắc |
Non nước Ngũ Hành Sơn | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Phố cổ Hội An | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Giai điệu Chăm Bini | 1 | Cổ Trường Sinh | |
Cúng Trăng | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Chân dung Người mẹ miền Nam | 1 | Hồ Minh Đức | |
Gặp lại Ấp Bắc | 1 | NSND Phạm Khắc | |
Một vùng đất Tây Nguyên | 1 | Cổ Trường Sinh | |
Hạ Long – Kỳ quan trên biển Bắc | 1 | Đỗ Bèn | |
Bước khởi đầu | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Viện Quân y 175 – 20 năm xây dựng và trưởng thành | 1 | Đỗ Bèn | |
An Giang 20 mùa lũ | 1 | Nguyễn Việt Hùng | |
20 năm sự nghiệp trồng người | 2 | Cổ Trường Sinh | |
Liên hoan thanh niên thế giới tại Lahabana | 1 | NSND Phạm Khắc | |
Ngôi đền trên đất thép | 1 | Lý Quang Trung | |
Bến Tre - dải đất cù lao | 1 | Nguyễn Hoàng | |
Cuba vẫn sống | 2 | NSND Phạm Khắc | |
Thời gian vĩnh cửu | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Điện về nông thôn | 1 | Đỗ Bèn | |
Công trình thủy lợi Hóc Môn– Bắc Bình Chánh | 1 | Quốc Hưng | |
1996 | Gò Vấp Xưa và nay | 1 | Nguyễn Hồng |
Con mắt ở lại | 1 | Quốc Hưng | |
Đêm trắng Vĩnh Lộc | 1 | Lý Quang Trung | |
Hương sắc mùa Xuân | 1 | NSƯT Trần Mỹ Hà | |
Chuyện tuổi già | 1 | Phạm Xuân Nghị | |
Nữ tướng Nguyễn Thị Định | 5 | NSND Phạm Khắc | |
Kiên Giang trước biển | 1 | Nguyễn Việt Hùng | |
Người khơi nguồn nước | 1 | Đỗ Bèn | |
Cánh chim không mỏi | 1 | Nguyễn Hoàng | |
Một thoáng Malaysia | 1 | NSND Phạm Khắc | |
Trở về từ Malaysia | 1 | NSND Phạm Khắc | |
Qua những dòng kinh đen | 1 | Nguyễn Việt Hùng | |
Khi đàn sếu trở về | 1 | NSND Phạm Khắc | |
Anh hùng Tạ Thị Kiều | Lý Quang Trung | ||
Phụ nữ TP.HCM - 20 năm một chặng đường | 2 | Phan Hoàng | |
Thời gian nhìn lại | 2 | Nguyễn Việt Hùng | |
Những cánh chim Hải Âu | 1 | Quốc Hưng | |
1997 | Những khoảnh khắc đời người | 1 | Nguyễn Hoàng |
Luật sư Nguyễn Hữu Thọ – người trí thức Cách mạng Việt Nam | 1 | Trần Chí Kông | |
Một thế kỷ dưỡng sinh (Bác sĩ Nguyễn Văn Hưởng) | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Xóm mới mùa xuân | 1 | Lê Trác | |
Điện ảnh Bưng Biền | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Tiến sĩ Võ Tòng Xuân | 1 | Nguyễn Việt Hùng | |
Chị Năm Hồng | 1 | Tô Hoàng | |
Chân dung Người đẹp Tây Đô | 1 | Nguyễn Hoàng | |
Lễ khánh thành nghĩa trang liệt sĩ quốc gia đường 9 | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Trái tim nghệ sĩ | 1 | Đỗ Bèn | |
Vượt lên số phận | 1 | Lý Quang Trung | |
Festival 14 tại Lahabana (CuBa) | 2 | Nguyễn Việt Hùng | |
Động Phong Nha | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Kiến trúc Sài Gòn – nhìn từ quá khứ | 1 | Đỗ Thị Minh Phương | |
Đôi nét về Che Guevara | 1 | Nguyễn Việt Hùng | |
Người Chăm An Giang | 1 | Nguyễn Việt Hùng | |
Cảng Sài Gòn | 1 | Đỗ Bèn | |
Một mảnh tình | 1 | Phạm Xuân Nghị | |
Thủy điện Yaly | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Sân vận động mới ở Pháp | 3 | Nguyễn Việt Hùng | |
Rừng Trường Sơn kêu cứu | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Qua vùng tâm bão | 1 | Trần Chí Kông | |
Rừng Đước Cần Giờ | 1 | Nguyễn Hoàng | |
Hồng Sến – miền cỏ hoang | 1 | Cổ Trường Sinh | |
Nữ kiệt miền Đông | 1 | Cao Nguyên Dũng | |
Mùa xuân trên nông trường sông Hậu | 3 | Trần Chí Kông |
- ^ Kỷ yếu phim truyện, tfs.com.vn. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013
- ^ Kỷ yếu phim tài liệu, tfs.com.vn. Truy cập ngày 24 tháng 08 năm 2014
Lãnh đạo
Giám đốc qua các thời kỳ
Giám đốc đầu tiên là NSND - AHLĐ Phạm Khắc (1991 - 1996). Kế nhiệm là : Nhà biên kịch Nguyễn Hồ (1996 - 2003), NSƯT Nguyễn Việt Hùng (2004 - 2012) và nay là NSƯT Lý Quang Trung (2012 - nay)
Lãnh đạo hiện tại
- Giám đốc: NSƯT Lý Quang Trung.
- Phó Giám đốc: Nguyễn Quốc Hưng, NSƯT Nguyễn Hoàng, Nguyễn Ngọc Đức, Đỗ Đức Long, Nguyễn Ngọc Bình.