Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 42: Dòng 42:
| shorts2 = 0032B4
| shorts2 = 0032B4
| socks2 = FFFFFF
| socks2 = FFFFFF
| First game = {{fb|VIE}} 3–1 {{fb-rt|MGL}} <br />([[Việt Nam]]; 3 tháng 10 năm 1960)
| First game = {{fb|VIE}} 3–1 {{fb-rt|MGL}} <br />([[Việt Nam]]; 3 tháng 10 năm 1962)
| Largest win = {{fb|NMI}} 0–8 {{fb-rt|MGL}}<br />([[Quần đảo Bắc Mariana]]; 4 tháng 7 năm 2015)
| Largest win = {{fb|NMI}} 0–8 {{fb-rt|MGL}}<br />([[Quần đảo Bắc Mariana]]; 4 tháng 7 năm 2015)
| Largest loss = {{fb|UZB}} 15–0 {{fb-rt|MGL}}<br />([[Chiềng Mai]], [[Thái Lan]]; 5 tháng 12 năm 1998)
| Largest loss = {{fb|UZB}} 15–0 {{fb-rt|MGL}}<br />([[Chiềng Mai]], [[Thái Lan]]; 5 tháng 12 năm 1998)

Phiên bản lúc 16:21, ngày 6 tháng 7 năm 2019

Mông Cổ
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhХөх Чононууд/Khökh Chononuud (Sói xanh dương)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Mông Cổ
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngĐức Michael Weiß
Đội trưởngBayasgalangiin Garidmagnai
Thi đấu nhiều nhấtDonorovyn Lümbengarav (31)
Ghi bàn nhiều nhấtDonorovyn Lümbengarav (7)
Sân nhàTrung tâm bóng đá MFF
Mã FIFAMGL
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tạiNR (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất160 (8.2011)
Thấp nhất205 (7.2015)
Hạng Elo
Hiện tạiNR (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất205 (22.11.2011, 2.3.2013)
Thấp nhất221 (17.3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Việt Nam 3–1 Mông Cổ 
(Việt Nam; 3 tháng 10 năm 1962)
Trận thắng đậm nhất
 Quần đảo Bắc Mariana 0–8 Mông Cổ 
(Quần đảo Bắc Mariana; 4 tháng 7 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Uzbekistan 15–0 Mông Cổ 
(Chiềng Mai, Thái Lan; 5 tháng 12 năm 1998)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Монголын хөлбөмбөгийн үндэсний шигшээ баг Mongolyn khölbömbögiin ündesnii shigshee bag) là đội tuyển cấp quốc gia của Mông Cổ do Liên đoàn bóng đá Mông Cổ quản lý.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

  • 1956 đến 1996 - Không tham dự
  • 2000 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2019 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Challenge AFC

  • 2006 - Bị thay thế bằng đội tuyển khác
  • 2008 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Đông Á

Đội hình

Đội hình dưới đây tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Brunei vào các ngày 6 và 11 tháng 6 năm 2019.[3] Số liệu thống kê tính đến ngày 6 tháng 9 năm 2018, sau trận gặp Guam.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mönkh-Erdene Enkhtaivan 17 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 5 0 Mông Cổ Athletic 220
16 1TM Saikhanchuluun Amarbayasgalan 28 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 5 0 Mông Cổ Ulaanbaatar City
18 1TM Ariunbold Batsaikhan 3 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 11 0 Mông Cổ Erchim

2 2HV Mönkh-Orgil Orkhon 30 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 7 1 Mông Cổ Deren
3 2HV Törbat Daginaa 31 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 18 1 Mông Cổ Athletic 220
4 2HV Dölgöön Amaraa 19 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Mông Cổ Deren
5 2HV Garidmagnai Bayasgalan (Đội trưởng) 16 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 34 2 Mông Cổ Deren
17 2HV Davaajav Battör 21 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 16 0 Mông Cổ Erchim
20 2HV Bilgüün Ganbold 2 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 1 0 Mông Cổ Erchim
23 2HV Tsedenbal Norjmoo 12 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 26 4 Mông Cổ Ulaanbaatar City

6 3TV Narmandakh Artag 8 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 7 2 Mông Cổ Ulaanbaatar City
7 3TV Janchiv Sündorj 1 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 15 1 Mông Cổ Ulaanbaatar
8 3TV Gankhuyag Ser-Od-Yanjiv 6 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 8 4 Mông Cổ Khangarid
10 3TV Tsend-Ayuush Khürelbaatar 21 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 21 1 Mông Cổ Deren
12 3TV Baljinnyam Batbold 8 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 8 3 Mông Cổ Ulaanbaatar
14 3TV Jansyerik Maratkhan 4 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 7 2 Mông Cổ Deren
19 3TV Mönkh-Erdene Tsagaantsooj 16 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 17 2 Mông Cổ Ulaanbaatar
22 3TV Ganbold Ganbayar 9 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hungary Puskás Akadémia

9 4 Tögsbileg Batbold 3 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 8 0 Mông Cổ Erchim
11 4 Nyam-Osor Naranbold 22 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 17 8 Mông Cổ Athletic 220
13 4 Enkhbileg Pürevdorj 8 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 5 1 Mông Cổ Anduud City
15 4 Khash-Erdene Batbayar 20 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 1 0 Mông Cổ Anduud City
21 4 Uuganbat Bat-Erdene 5 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0 Mông Cổ Deren

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ National Football Team was announced

Liên kết ngoài