Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảng chữ cái Thái”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 57: Dòng 57:
| style="font-size: 150%" |ก
| style="font-size: 150%" |ก
| style="text-align: left" |ก ไก่
| style="text-align: left" |ก ไก่
| style="text-align: left" |''[[ko kai]]''
| style="text-align: left" |''[[ko káy]]''
| style="text-align: left" |con gà
| style="text-align: left" |con gà
|k
|k
Dòng 68: Dòng 68:
| style="font-size: 150%" |ข
| style="font-size: 150%" |ข
| style="text-align: left" |ข ไข่
| style="text-align: left" |ข ไข่
| style="text-align: left" |''[[kho khai]]''
| style="text-align: left" |''[[khó khài]]''
| style="text-align: left" |quả trứng
| style="text-align: left" |quả trứng
|kh
|kh
Dòng 79: Dòng 79:
| style="font-size: 150%" |ฃ
| style="font-size: 150%" |ฃ
| style="text-align: left" |ฃ ขวด
| style="text-align: left" |ฃ ขวด
| style="text-align: left" |''[[kho khuat]]''
| style="text-align: left" |''[[khỏ khuột]]''
| style="text-align: left" |cái chai, lọ
| style="text-align: left" |cái chai, lọ
|kh
|kh
Dòng 101: Dòng 101:
| style="font-size: 150%" |ฅ
| style="font-size: 150%" |ฅ
| style="text-align: left" |ฅ คน
| style="text-align: left" |ฅ คน
| style="text-align: left" |''[[kho khon]]''
| style="text-align: left" |''[[khỏ khon]]''
| style="text-align: left" |con người
| style="text-align: left" |con người
|kh
|kh
Dòng 167: Dòng 167:
| style="font-size: 150%" |ซ
| style="font-size: 150%" |ซ
| style="text-align: left" |ซ โซ่
| style="text-align: left" |ซ โซ่
| style="text-align: left" |''so so''
| style="text-align: left" |'' so''
| style="text-align: left" |dây xích
| style="text-align: left" |dây xích
|s
|s
Dòng 178: Dòng 178:
| style="font-size: 150%" |ฌ
| style="font-size: 150%" |ฌ
| style="text-align: left" |ฌ เฌอ
| style="text-align: left" |ฌ เฌอ
| style="text-align: left" |''cho choe''
| style="text-align: left" |''chò chơ''
| style="text-align: left" |cái cây
| style="text-align: left" |cái cây
|ch
|ch
Dòng 189: Dòng 189:
|{{font|ญ|size=150%}}{{ref|alphabetic-1}}
|{{font|ญ|size=150%}}{{ref|alphabetic-1}}
| style="text-align: left" |ญ หญิง
| style="text-align: left" |ญ หญิง
| style="text-align: left" |''yo ying''
| style="text-align: left" |''yo yìng''
| style="text-align: left" |phụ nữ
| style="text-align: left" |phụ nữ
|y
|y
Dòng 200: Dòng 200:
| style="font-size: 150%" |ฎ
| style="font-size: 150%" |ฎ
| style="text-align: left" |ฎ ชฎา
| style="text-align: left" |ฎ ชฎา
| style="text-align: left" |''do cha-da''
| style="text-align: left" |''đo chá-đa''
| style="text-align: left" |mũ đội đầu chada
| style="text-align: left" |mũ đội đầu chada
|d
|d
Dòng 211: Dòng 211:
| style="font-size: 150%" |ฏ
| style="font-size: 150%" |ฏ
| style="text-align: left" |ฏ ปฏัก
| style="text-align: left" |ฏ ปฏัก
| style="text-align: left" |''to pa-tak''
| style="text-align: left" |''to -tạc''
| style="text-align: left" |cái giáo, lao
| style="text-align: left" |cái giáo, lao
|t
|t
Dòng 255: Dòng 255:
| style="font-size: 150%" |ณ
| style="font-size: 150%" |ณ
| style="text-align: left" |ณ เณร
| style="text-align: left" |ณ เณร
| style="text-align: left" |''no nen''
| style="text-align: left" |''no nên''
| style="text-align: left" |[[Tỉ-khâu|samanera]]
| style="text-align: left" |[[Tỉ-khâu|samanera]]
|n
|n
Dòng 266: Dòng 266:
| style="font-size: 150%" |ด
| style="font-size: 150%" |ด
| style="text-align: left" |ด เด็ก
| style="text-align: left" |ด เด็ก
| style="text-align: left" |''do dek''
| style="text-align: left" |''đo đệc''
| style="text-align: left" |đứa trẻ
| style="text-align: left" |đứa trẻ
|d
|d
Dòng 299: Dòng 299:
| style="font-size: 150%" |ท
| style="font-size: 150%" |ท
| style="text-align: left" |ท ทหาร
| style="text-align: left" |ท ทหาร
| style="text-align: left" |''tho thahan''
| style="text-align: left" |''tho tháhan''
| style="text-align: left" |bộ đội
| style="text-align: left" |bộ đội
|th
|th
Dòng 310: Dòng 310:
| style="font-size: 150%" |ธ
| style="font-size: 150%" |ธ
| style="text-align: left" |ธ ธง
| style="text-align: left" |ธ ธง
| style="text-align: left" |''tho thong''
| style="text-align: left" |''tho thoong''
| style="text-align: left" |lá cờ
| style="text-align: left" |lá cờ
|th
|th
Dòng 354: Dòng 354:
| style="font-size: 150%" |ผ
| style="font-size: 150%" |ผ
| style="text-align: left" |ผ ผึ้ง
| style="text-align: left" |ผ ผึ้ง
| style="text-align: left" |''pho phueng''
| style="text-align: left" |''pho phưng''
| style="text-align: left" |con ong
| style="text-align: left" |con ong
|ph
|ph
Dòng 376: Dòng 376:
| style="font-size: 150%" |พ
| style="font-size: 150%" |พ
| style="text-align: left" |พ พาน
| style="text-align: left" |พ พาน
| style="text-align: left" |''pho phan''
| style="text-align: left" |''pho phàn''
| style="text-align: left" |cái khay kiểu Thái
| style="text-align: left" |cái khay kiểu Thái
|ph
|ph
Dòng 398: Dòng 398:
| style="font-size: 150%" |ภ
| style="font-size: 150%" |ภ
| style="text-align: left" |ภ สำเภา
| style="text-align: left" |ภ สำเภา
| style="text-align: left" |''pho sam-phao''
| style="text-align: left" |''pho sảm-phao''
| style="text-align: left" |thuyền buồm
| style="text-align: left" |thuyền buồm
|ph
|ph
Dòng 431: Dòng 431:
| style="font-size: 150%" |ร
| style="font-size: 150%" |ร
| style="text-align: left" |ร เรือ
| style="text-align: left" |ร เรือ
| style="text-align: left" |''ro ruea''
| style="text-align: left" |''ro rưa''
| style="text-align: left" |cái thuyền (nói chung)
| style="text-align: left" |cái thuyền (nói chung)
|r
|r
Dòng 453: Dòng 453:
| style="font-size: 150%" |ว
| style="font-size: 150%" |ว
| style="text-align: left" |ว แหวน
| style="text-align: left" |ว แหวน
| style="text-align: left" |''wo waen''
| style="text-align: left" |''wo wẻn''
| style="text-align: left" |cái nhẫn
| style="text-align: left" |cái nhẫn
|w
|w
Dòng 475: Dòng 475:
| style="font-size: 150%" |ษ
| style="font-size: 150%" |ษ
| style="text-align: left" |ษ ฤๅษี
| style="text-align: left" |ษ ฤๅษี
| style="text-align: left" |''so rue-si''
| style="text-align: left" |''so rưa-''
| style="text-align: left" |thầy tu
| style="text-align: left" |thầy tu
|s
|s
Dòng 486: Dòng 486:
| style="font-size: 150%" |ส
| style="font-size: 150%" |ส
| style="text-align: left" |ส เสือ
| style="text-align: left" |ส เสือ
| style="text-align: left" |''so suea''
| style="text-align: left" |''so sưa''
| style="text-align: left" |con hổ
| style="text-align: left" |con hổ
|s
|s
Dòng 519: Dòng 519:
| style="font-size: 150%" |อ
| style="font-size: 150%" |อ
| style="text-align: left" |อ อ่าง
| style="text-align: left" |อ อ่าง
| style="text-align: left" |''o ang''
| style="text-align: left" |''o ảng''
| style="text-align: left" |cái chậu
| style="text-align: left" |cái chậu
|{{IPA|–}}{{ref|alphabetic-5}}
|{{IPA|–}}{{ref|alphabetic-5}}

Phiên bản lúc 23:59, ngày 22 tháng 8 năm 2019

Thái
Thể loại
Sáng lậpRamkhamhaeng Đại Đế
Thời kỳ
1283 – hiện nay
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữThái
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
ISO 15924
ISO 15924Thai, 352 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
U+0E00–U+0E7F
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.

Bảng chữ cái Thái (tiếng Thái: อักษรไทย; RTGS: akson thai; [ʔàksɔ̌ːn tʰāj]) hay chữ Tháibảng chữ cái chính thức dùng cho viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Vương quốc Thái Lan.

Bảng có 44 ký tự phụ âm (tiếng Thái: พยัญชนะ, phayanchana), 15 ký tự nguyên âm (tiếng Thái: สระ, sara) kết hợp thành ít nhất 28 nguyên âm hình thức, và 4 dấu giọng (tiếng Thái: วรรณยุกต์ hoặc วรรณยุต, wannayuk hoặc wannayut).

Mặc dù thường được gọi là "bảng chữ cái tiếng Thái", trong thực tế đó không phải là một bảng chữ cái đúng nghĩa mà là một abugida, một hệ thống chữ viết, trong đó mỗi phụ âm có thể gọi một nguyên âm cố hữu. Trong trường hợp chữ Thái điều này bao hàm 'a' hoặc 'o'.

Người Thái đã có hệ chữ số riêng dựa trên hệ chữ số Hindu-Arabic (tiếng Thái: เลขไทย, lek thai), song hệ chữ số Ả Rập chuẩn (tiếng Thái: เลขฮินดูอารบิก, lek hindu arabik) cũng thường được sử dụng phổ biến.

Bên cạnh đó Hệ thống Chuyển tự tiếng Thái Hoàng gia (viết tắt RTGS) là hệ thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh chính thức được Chính phủ Thái quy định, sử dụng để ghi tiếng Thái trong các văn bản bằng ký tự Latinh, như báo chí hay bảng tên.

Lịch sử

Xưa nay, nhiều người chưa xác định được cụ thể thời điểm xuất hiện của chữ Thái. Chữ Thái cổ xưa nhất chính là chữ của dân tộc Thái Đen ngày nay. Người ta chưa thể xác định rõ chữ Thái Đen ra đời từ khi nào, tuy nhiên người ta đã biết đến các cuốn sách ghi chép từ thế kỷ XI, do đó có thể chữ Thái Đen đã ra đời từ trước đó khá lâu. Bảng chữ cái tiếng Thái bắt nguồn từ chữ Khmer cổ (tiếng Thái: อักษรขอม, akson khom), một kiểu chữ Brahmi miền nam vốn ra đời từ chữ Pallava miền nam Ấn Độ (tiếng Thái: ปัลลวะ). Chữ Thái được hình thành từ nét cong từ bộ chữ của người Thái đen kết hợp với nét thẳng từ bộ chữ Tamil (Ấn Độ); kết quả cho ra bảng chữ cái tiếng Thái được dùng phổ biến ngày nay.

Tiếng Thái được coi là ngôn ngữ đầu tiên trên thế giới dùng dấu giọng để thể hiện thanh điệu,[1] thứ vốn không có trong ngữ hệ Nam Ángữ hệ Ấn-Arya. Tiếng Trung và các ngôn ngữ khác trong ngữ hệ Hán-Tạng tuy có thanh điệu trong hệ thống phát âm nhưng các thứ tiếng này cũng không dùng dấu thanh. Vậy nên, sự phát triển của dấu trong tiếng Thái sau này đã có ít nhiều ảnh hưởng đến các ngôn ngữ trong ngữ chi Tháingữ tộc Tạng-Miến vùng đất liền Đông Nam Á.

Lịch sử Thái Lan ghi nhận vua Ram Khamhaeng (tiếng Thái: พ่อขุนรามคำแหงมหาราช) là người có công sáng tạo và đóng gó trong việc hình thành bộ chữ Thái năm 1283. Tuy vậy, thông tin này vẫn còn đang tranh cãi.

Bia đá khắc chữ thời vua Ramkhamhaeng, văn tự tiếng Thái cổ xưa nhất được biết tới (Bảo tàng Quốc gia Bangkok)

Bảng chữ cái chi tiết

Phụ âm

Bảng chữ cái

Ký tự Tên gọi RTGS IPA Lớp Ghi chú
Tiếng Thái RTGS Ý nghĩa Phụ âm đầu Phụ âm cuối Phụ âm đầu Phụ âm cuối
ก ไก่ ko káy con gà k k [k] [k̚] trung
ข ไข่ khó khài quả trứng kh k [kʰ] [k̚] cao
ฃ ขวด khỏ khuột cái chai, lọ kh k [kʰ] [k̚] cao Đã bị lược bỏ
ค ควาย kho khwai con trâu kh k [kʰ] [k̚] thấp
ฅ คน khỏ khon con người kh k [kʰ] [k̚] thấp Đã bị lược bỏ
ฆ ระฆัง kho ra-khang cái chuông kh k [kʰ] [k̚] thấp
ง งู ngo ngu con rắn ng ng [ŋ] [ŋ] thấp
จ จาน cho chan cái đĩa ch t [tɕ] [t̚] trung
ฉ ฉิ่ง cho ching cái chũm chọe ch  – [tɕʰ] cao
ช ช้าง cho chang con voi ch t [tɕʰ] [t̚] thấp
ซ โซ่ sô so dây xích s t [s] [t̚] thấp
ฌ เฌอ chò chơ cái cây ch  – [tɕʰ] thấp
[1] ญ หญิง yo yìng phụ nữ y n [j] [n] thấp
ฎ ชฎา đo chá-đa mũ đội đầu chada d t [d] [t̚] trung
ฏ ปฏัก to pá-tạc cái giáo, lao t t [t] [t̚] trung
[2] ฐ ฐาน tho than cái bệ, đôn th t [tʰ] [t̚] cao
ฑ มณโฑ tho montho nhân vật Montho (Ramayana) th t [tʰ] [t̚] thấp
ฒ ผู้เฒ่า tho phu-thao người già th t [tʰ] [t̚] thấp
ณ เณร no nên samanera n n [n] [n] thấp
ด เด็ก đo đệc đứa trẻ d t [d] [t̚] trung
ต เต่า to tao con rùa t t [t] [t̚] trung
ถ ถุง tho thung cái túi th t [tʰ] [t̚] cao
ท ทหาร tho tháhan bộ đội th t [tʰ] [t̚] thấp
ธ ธง tho thoong lá cờ th t [tʰ] [t̚] thấp
น หนู no nu con chuột n n [n] [n] thấp
บ ใบไม้ bo baimai cái lá b p [b] [p̚] trung
ป ปลา po pla con cá p p [p] [p̚] trung
ผ ผึ้ง pho phưng con ong ph  – [pʰ] cao
ฝ ฝา fo fa cái nắp, vung f  – [f] cao
พ พาน pho phàn cái khay kiểu Thái ph p [pʰ] [p̚] thấp
ฟ ฟัน fo fan cái răng f p [f] [p̚] thấp
ภ สำเภา pho sảm-phao thuyền buồm ph p [pʰ] [p̚] thấp
ม ม้า mo ma con ngựa m m [m] [m] thấp
ย ยักษ์ yo yak khổng lồ, dạ-xoa y hoặc n[3] [j] hoặc [n] thấp
ร เรือ ro rưa cái thuyền (nói chung) r n [r] [n] thấp
ล ลิง lo ling con khỉ l n [l] [n] thấp
ว แหวน wo wẻn cái nhẫn w [4] [w] thấp
ศ ศาลา so sala cái chòi s t [s] [t̚] cao
ษ ฤๅษี so rưa-sí thầy tu s t [s] [t̚] cao
ส เสือ so sưa con hổ s t [s] [t̚] cao
ห หีบ ho hip cái hộp, hòm h [h] cao
ฬ จุฬา lo chu-la con diều l n [l] [n] thấp
อ อ่าง o ảng cái chậu [5]  – [ʔ] trung
ฮ นกฮูก ho nok-huk con cú h  – [h] thấp
Ghi chú:
  1. ^ Nét cong dưới chữ cái ญ được lược bỏ khi có chữ cái khác đi kèm, ví dụ: ญ + ◌ู = ญู
  2. ^ Tương tự ญ, ฐ + ◌ู = ฐู
  3. ^ Khi ย đứng cuối cùng một âm, nó thường là một phần của nguyên âm trong âm đó. Ví dụ: mai (หมา, [maːj˩˥]), muai (หมว, [muaj˩˥]), roi (โร, [roːj˧]), thui (ทุ, [tʰuj˧]). Ngoại lệ, trong một số trường hợp ย không phải một phần của nguyên âm mà là một phụ âm cuối, ví dụ: phinyo (ภิโย, [pʰĩn˧.joː˧]).
  4. ^ Khi ว đứng cuối cùng một âm, nó luôn luôn là một phần của nguyên âm trong âm đó. Ví dụ: hio (หิ, [hiw˩˥]), kao (กา, [kaːw˧]), klua (กลั, [kluːa˧]), reo (เร็, [rew˧]).
  5. ^ Trong một số trường hợp, อ trở thành phụ âm câm khi đứng đầu một âm bắt đầu bằng nguyên âm.

Ngữ âm học

Nguyên âm

Ký tự Tên gọi Kết hợp tạo thành chữ
Tiếng Thái RTGS
วิสรรชนีย์ Wisanchani (từ tiếng Phạn: visarjanīya) ◌ะ; ◌ัวะ; เ◌ะ; เ◌อะ; เ◌าะ; เ◌ียะ; เ◌ือะ; แ◌ะ; โ◌ะ
◌ั ไม้หันอากาศ Mai han a-kat ◌ั◌; ◌ัว; ◌ัวะ
◌็ ไม้ไต่คู้ Mai tai khu ◌็; ◌็อ◌; เ◌็◌; แ◌็◌
ลากข้าง Lak khang ◌า; ◌า◌; ำ; เ◌า; เ◌าะ
◌ิ พินทุอิ Phinthu i ◌ิ; เ◌ิ◌; ◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ; ◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ
◌̍ ฝนทอง Fon thong[6] ◌ี; ◌ี◌; เ◌ีย; เ◌ียะ
◌̎ ฟันหนู Fan nu[7] ◌ื◌; ◌ือ; เ◌ือ; เ◌ือะ
◌ํ นิคหิต Nikkhahit ◌ึ; ◌ึ◌; ◌ำ
◌ุ ตีนเหยียด Tin yiat ◌ุ; ◌ุ◌
◌ู ตีนคู้ Tin khu ◌ู; ◌ู◌
ไม้หน้า Mai na เ◌; เ◌◌; เ◌็◌; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌า; เ◌าะ; เ◌ิ◌; เ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ; เ◌ือ; เ◌ือ◌; เ◌ือะ; แ◌; แ◌◌; แ◌็◌; แ◌ะ
ไม้โอ Mai o โ◌; โ◌◌; โ◌ะ
ไม้ม้วน Mai muan ใ◌
ไม้มลาย Mai malai ไ◌
ตัว อ Tua o ◌อ; ◌็อ◌; ◌ือ; เ◌อ; เ◌อ◌; เ◌อะ; เ◌ือ; เ◌ือะ
ตัว ย Tua yo เ◌ีย; เ◌ีย◌; เ◌ียะ
ตัว ว Tua wo ◌ัว; ◌ัวะ
ตัว ฤ Tua rue
ฤๅ ตัว ฤๅ Tua rue ฤๅ
ตัว ฦ Tua lue
ฦๅ ตัว ฦๅ Tua lue ฦๅ
Ghi chú:
  1. ^ Luôn đi kèm với phinthu i (◌ิ).

Unicode

Bảng Unicode chữ Thái
Official Unicode Consortium code chart: Thai Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+0E0x
U+0E1x
U+0E2x
U+0E3x ฿
U+0E4x
U+0E5x
U+0E6x
U+0E7x

Chú thích

  1. ^ Anthony V. N. Diller, Thai Orthography and the History of Marking Tone, Oriens Extremus, Vol. 39, No. 2 (1996), pp. 228 - 248, https://www.jstor.org/stable/24047473?seq=1#page_scan_tab_contents. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2017. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Xem thêm

Liên kết ngoài