Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gò Quao (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn |
||
| tên = Gò Quao |
| tên = Gò Quao |
||
| vai trò hành chính = Thị trấn |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 8: | Dòng 7: | ||
| vĩ phút = 44 |
| vĩ phút = 44 |
||
| vĩ giây = 54 |
| vĩ giây = 54 |
||
| hướng vĩ độ = N |
|||
| kinh phút = 16 |
| kinh phút = 16 |
||
| kinh giây = 14 |
| kinh giây = 14 |
||
⚫ | |||
| hướng kinh độ = E |
|||
⚫ | |||
| dân số = 9.892 người<ref name=MS/> |
| dân số = 9.892 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 2005 |
| thời điểm dân số = 2005 |
||
| mật độ dân số = 506 người/km² |
| mật độ dân số = 506 người/km² |
||
| dân tộc =[[Kinh]], [[Hoa]], [[Khmer]] |
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]], [[Người Hoa|Hoa]], [[Khmer]]... |
||
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]] |
|||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = |
|||
| tỉnh = [[Kiên Giang]] |
| tỉnh = [[Kiên Giang]] |
||
| huyện = [[Gò Quao]] |
| huyện = [[Gò Quao]] |
||
Dòng 26: | Dòng 22: | ||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Gò Quao''' là một [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Gò Quao]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Kiên Giang]], [[Việt Nam]]. Thị trấn Gò Quao có diện tích 19 |
'''Gò Quao''' là một [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Gò Quao]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Kiên Giang]], [[Việt Nam]]. |
||
Thị trấn Gò Quao có diện tích 19,54 km², dân số năm 2005 là 9.892 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 506 người/km². |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 06:23, ngày 13 tháng 10 năm 2019
Gò Quao
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Gò Quao | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | |
Tỉnh | Kiên Giang | |
Huyện | Gò Quao | |
Thành lập | 1988[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 9°44′54″B 105°16′14″Đ / 9,74833°B 105,27056°Đ | ||
| ||
Diện tích | 19,54 km²[2] | |
Dân số (2005) | ||
Tổng cộng | 9.892 người[2] | |
Mật độ | 506 người/km² | |
Dân tộc | Kinh, Hoa, Khmer... | |
Khác | ||
Mã hành chính | 30952[2] | |
Gò Quao là một thị trấn thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Thị trấn Gò Quao có diện tích 19,54 km², dân số năm 2005 là 9.892 người,[2] mật độ dân số đạt 506 người/km².