Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omega”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Sử dụng: Như nhau thôi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
== Sử dụng == |
== Sử dụng == |
||
*Trong vật lí, '''Ω''' thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, '''ω''' thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn. |
*Trong vật lí, '''Ω''' thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, '''ω''' thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn. |
||
*Trong lí thuyết tập hợp, '''ω''' là kí hiệu của số thứ tự vô hạn. |
*Trong lí thuyết tập hợp, '''ω''' là kí hiệu của số thứ tự vô hạn. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 03:21, ngày 6 tháng 11 năm 2019
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tra Ω hoặc ω trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tập tin:Omega uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Omega (viết hoa: Ω, viết thường: ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
Sử dụng
- Trong vật lí, Ω thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, ω thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn.
- Trong lí thuyết tập hợp, ω là kí hiệu của số thứ tự vô hạn.