Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân An (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{đang viết}} |
|||
{{bài cùng tên|Tân An (định hướng)}} |
{{bài cùng tên|Tân An (định hướng)}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn |
||
Dòng 11: | Dòng 10: | ||
| kinh phút = 16 |
| kinh phút = 16 |
||
| kinh giây = 5 |
| kinh giây = 5 |
||
| diện tích = 9,15 km²<ref name="thuvienphapluat.vn"> [https://luatvietnam.vn/hanh-chinh/nghi-quyet-813-nq-ubtvqh14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-tinh-bac-giang-178935-d1.html#noidung chínhNghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 2019 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Bắc Giang]</ref> |
| diện tích = 9,15 km²<ref name ="NQ813">http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&_page=1&mode=detail&document_id=198505</ref> |
||
| dân số = 9.966 người<ref name="thuvienphapluat.vn"> [https://luatvietnam.vn/hanh-chinh/nghi-quyet-813-nq-ubtvqh14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-tinh-bac-giang-178935-d1.html#noidung chínhNghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 2019 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Bắc Giang]</ref> |
|||
⚫ | |||
| dân số = 9.966 người <ref name="thuvienphapluat.vn"> [https://luatvietnam.vn/hanh-chinh/nghi-quyet-813-nq-ubtvqh14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-tinh-bac-giang-178935-d1.html#noidung chínhNghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 2019 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Bắc Giang]</ref> |
|||
⚫ | |||
| mật độ dân số = 1.089 người/km² |
| mật độ dân số = 1.089 người/km² |
||
| dân tộc = |
|||
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
||
| tỉnh = [[Bắc Giang]] |
| tỉnh = [[Bắc Giang]] |
Phiên bản lúc 10:18, ngày 13 tháng 12 năm 2019
Tân An
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Tân An | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Bắc Giang | |
Huyện | Yên Dũng | |
Thành lập |
| |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°15′36″B 106°16′5″Đ / 21,26°B 106,26806°Đ | ||
| ||
Diện tích | 9,15 km²[2] | |
Dân số (2018) | ||
Tổng cộng | 9.966 người[3] | |
Mật độ | 1.089 người/km² | |
Tân An là một thị trấn thuộc huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Địa lý
Lịch sử
Địa bàn thị trấn Tân An hiện nay trước đây vốn là xã Tân An thuộc huyện Yên Dũng.
Ngày 12 tháng 7 năm 2007, Chính phủ ban hành Nghị quyết 118/2007/NĐ-CP[1]. Theo đó, thành lập thị trấn Tân Dân trên cơ sở điều chỉnh 494,34 ha diện tích tự nhiên và 5.448 người của xã Tân An. Sau khi thành lập thị trấn Tân Dân, xã Tân An còn lại 428,01 ha diện tích tự nhiên và 3.437 người.
Ngày 21 tháng 11 năm 2019, hợp nhất toàn bộ diện tích và dân số của xã Tân An và thị trấn Tân Dân để thành lập thị trấn Tân An.
Chú thích
- ^ a b “Nghị định số 118/2007/NĐ-CP về việc giải thể thị trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang”.
- ^ http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&_page=1&mode=detail&document_id=198505
- ^ chínhNghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 2019 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Bắc Giang