Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Hoành Bồ}} → {{Đơn vị hành chính thuộc huyện Hoành Bồ}}, removed:... using AWB |
n Thanhdien8421 đã đổi Tân Dân, Hoành Bồ thành Tân Dân, Hạ Long |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 11:14, ngày 17 tháng 12 năm 2019
Tân Dân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Dân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Huyện | Hoành Bồ | |
Thành lập | 1949[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ | ||
| ||
Diện tích | 75,66 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2142 người[2] | |
Mật độ | 28 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 7039[2] | |
Tân Dân là một xã thuộc huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².