Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Văn Lan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
{{sơ khai chính khách Việt Nam}} |
{{sơ khai chính khách Việt Nam}} |
||
⚫ | |||
{{thời gian sống|sinh=1958}} |
|||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
|||
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII]] |
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII]] |
||
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII Tiền Giang]] |
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII Tiền Giang]] |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
[[Thể loại:Đại tá Quân đội nhân dân Việt Nam]] |
[[Thể loại:Đại tá Quân đội nhân dân Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Người Tiền Giang]] |
[[Thể loại:Người Tiền Giang]] |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 17:03, ngày 7 tháng 3 năm 2020
Trần Văn Lan (sinh năm 1958) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13, thuộc đoàn đại biểu Tiền Giang.[1]
Tiểu sử
Tên thường gọi: Trần Văn Lan
Ngày sinh: 12/10/1958
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang
Trình độ chuyên môn: Cử nhân quân sự, Cử nhân Luật
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang
Nơi làm việc: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang
Ngày vào đảng: 1/9/1979
Nơi ứng cử: Tiền Giang
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
Tham khảo
- ^ “Danh sách Đại biểu Quốc hội khóa XIII”. Quốc hội Việt Nam. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.