Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
|- |
|- |
||
!colspan="2" |Chức vụ!!colspan="2" |Họ tên!!rowspan="2" |Đảng phái (Trước đây)!!rowspan="2" |Nhiệm kỳ!! |
!colspan="2" |Chức vụ!!colspan="2" |Họ tên!!rowspan="2" |Đảng phái (Trước đây)!!rowspan="2" |Nhiệm kỳ!! rowspan="2" |Ghi chú |
||
|- |
|- |
||
!Tiếng Nhật!!Tiếng Việt!!Kanji!!Romaji |
!Tiếng Nhật!!Tiếng Việt!!Kanji!!Romaji |
||
|- |
|- |
||
|議長<br>''Gichō''||Nghị trưởng|| |
|議長<br>''Gichō''||Nghị trưởng||山東 昭子||[[Akiko Santō]] |
||
|Đảng Dân chủ tự do||1/8/2019 - nay|| |
|||
|- |
|- |
||
|副議長<br>''Fuku Gichō''||Phó nghị trưởng|| |
|副議長<br>''Fuku Gichō''||Phó nghị trưởng||小川 敏夫||[[Toshio Ogawa]]||Đảng Dân chủ Hiến pháp||1/8/2019 - nay|| |
||
|- |
|||
|事務總長<br>''Jimu Sōchō''||Tổng thư ký||郷原悟||[[Gōhara Satoru]]||Không đảng phái||1/8/2016-nay||{{số năm theo năm và ngày|2016|8|1}}|| |
|||
|} |
|} |
||
===Ủy ban Thường vụ=== |
===Ủy ban Thường vụ=== |
||
Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban cố định được thành lập theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội. Hiện tại Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban |
Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban cố định được thành lập theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội. Hiện tại Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban. |
||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
!colspan="2" |Ủy ban!!rowspan="2" |Ủy viên!!rowspan="2" |Xử lý sự vụ!!colspan="2" |Chủ tịch!!rowspan="2" |Đảng phái!!rowspan="2" |Ghi chú |
|||
|- |
|||
!Tiếng Nhật!!Tiếng Việt!!Kanji!!Phiên âm |
|||
|- |
|||
|内閣委員会<br>''Naikaku Iinkai''||Ủy ban Nội các||20||Xử lý các vấn đề liên quan đến Nội các, văn phòng Nội các<br>Các vấn đề liên quan đến Cơ quan hoàng gia<br>và Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia||柘植芳文||Tsuge Yoshifumi||Đảng Dân chủ Tự do|| |
|||
|- |
|||
|総務委員会<br>''Sōmu Iinkai''||Ủy ban Tổng vụ||25||Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Nội vụ và Truyền thông; Viện Nhân sự||竹谷とし子||Toshiko Takeya||Đảng Công Minh|| |
|||
|- |
|||
|法務委員会<br>''Hōmu Iinkai''||Ủy ban Pháp vụ||20||Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Tư pháp; Tòa án||石川博崇||Ishikawa Hiroshi Takashi||Đảng Công Minh|| |
|||
|- |
|||
|外交防衛委員会<br>''Gaikō bōei Iinkai''||Ủy ban Phòng vệ Ngoại giao||21||Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Hội đồng An ninh Quốc gia||三宅伸吾||Miyake Shingo||Đảng Dân chủ Tự do|| |
|||
|- |
|||
|財政金融委員会<br>''Zaisei kin'yū Iinkai''||Ủy ban Tài chính Tiền tệ||25||Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Tài chính, Cơ quan dịch vụ tài chính (Tiền tệ Sảnh ''金融庁'')||長谷川岳||Gaku Hasegawa||Đảng Dân chủ Tự do|| |
|||
|- |
|||
|文教科学委員会<br>''Bunkyō kagaku Iinkai''||Ủy ban Văn giáo Khoa học||20||Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Khoa học Giáo dục||高階恵美子||Takashina Emiko||Đảng Dân chủ Tự do|| |
|||
|} |
|||
==Đại biểu== |
==Đại biểu== |
||
Nghị sĩ không được kiêm cả hai viện cùng lúc, và nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là 6 năm, cứ 3 năm bầu lại một nửa số thành viên. |
Nghị sĩ không được kiêm cả hai viện cùng lúc, và nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là 6 năm, cứ 3 năm bầu lại một nửa số thành viên. |
Phiên bản lúc 15:36, ngày 25 tháng 3 năm 2020
Tham Nghị viện 参議院 Sangiin | |
---|---|
Dạng | |
Mô hình | |
Lãnh đạo | |
Cơ cấu | |
Số ghế | 245 |
Chính đảng | Chính phủ (141)
Kōmeitō (28)
Đối lập (98): YP (2)
Đảng Cộng sản (13)
Đảng Đổi mới (16)
Okinawa no kaze (2)
Hekisuikai (2)
Độc lập (6): Độc lập (6) |
Ủy ban | Ủy ban Thường vụ Tham Nghị viện: Danh sách
|
Bầu cử | |
Hệ thống đầu phiếu | Bỏ phiếu song song: Phiếu bầu không chuyển nhượng Đại diện theo tỷ lệ của danh sách đảng Bầu cử so le |
Bầu cử vừa qua | 21/7/2019 |
Trụ sở | |
Phòng họp trong Tòa nhà Quốc hội, Tokyo | |
Trang web | |
www |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|
Tham Nghị viện (参議院 Sangiin) là Thượng viện của Quốc hội Nhật Bản, còn Chúng Nghị viện là Hạ viện. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.
Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.
Cơ cấu tổ chức
Nhiệm kỳ của lãnh đạo Thượng viện không được quy định trong Luật Quốc hội và Quy tắc Thượng viện, trong thực tế, nó thường được thay thế sau mỗi cuộc bầu cử. Ngoài ra, sau khi nhậm chức nghị trưởng và phó nghị trưởng, các thành viên sẽ được tách ra khỏi Thượng viện và trở thành thành viên độc lập.
Lãnh đạo Thượng viện
Lãnh đạo Thượng viện gồm:
- Nghị trưởng
- Phó Nghị trưởng
- Tổng thư ký
Lãnh đạo hiện tại
Chức vụ | Họ tên | Đảng phái (Trước đây) | Nhiệm kỳ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Kanji | Romaji | |||
議長 Gichō |
Nghị trưởng | 山東 昭子 | Akiko Santō | Đảng Dân chủ tự do | 1/8/2019 - nay | |
副議長 Fuku Gichō |
Phó nghị trưởng | 小川 敏夫 | Toshio Ogawa | Đảng Dân chủ Hiến pháp | 1/8/2019 - nay |
Ủy ban Thường vụ
Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban cố định được thành lập theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội. Hiện tại Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban.
Đại biểu
Nghị sĩ không được kiêm cả hai viện cùng lúc, và nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là 6 năm, cứ 3 năm bầu lại một nửa số thành viên.
Thượng nghị sĩ nhận lương theo Ngân sách quốc gia và luật định.
Thượng nghị sĩ không thể bị bắt giam trong khóa họp Quốc hội; nếu thượng nghị sĩ bị giam trước khi khai mạc Quốc hội thì sẽ được phóng thích để dự khóa họp theo yêu cầu của Quốc hội. Đồng thời không thể bị truy tố vì những bài diễn thuyết, cách thảo luận hay bỏ phiếu tại Quốc hội.
Thượng nghị sĩ chỉ bị thu hồi toàn quyền tại Quốc hội khi nghị quyết tại Tham Nghị viện được thông qua với 2/3 số thành viên chấp thuận về việc bãi nhiệm.
Tham khảo
- Hayes, L. D., 2009. Introduction to Japanese Politics. 5th ed. New York: M.E. Sharpe. ISBN 978-0-7656-2279-2
Liên kết ngoài
- House of Councillors Website (bằng tiếng Anh)
- House of Councillors internet TV - Official site (in Japanese)