Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tú Xuyên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã |
||
| tên = Tú Xuyên |
| tên = Tú Xuyên |
||
| vai trò hành chính = Xã |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 12: | Dòng 11: | ||
| kinh giây = 1 |
| kinh giây = 1 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích = 48,54 km²<ref name= |
| diện tích = 48,54 km²<ref name="LS2019"/> |
||
| dân số = |
| dân số = 2.625 người<ref name="LS2019"/> |
||
| thời điểm dân số = |
| thời điểm dân số = 2019 |
||
| mật độ dân số = |
| mật độ dân số = 54 người/km² |
||
| dân tộc = |
|||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
||
| tỉnh = [[Lạng Sơn]] |
| tỉnh = [[Lạng Sơn]] |
||
Dòng 23: | Dòng 20: | ||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 6277<ref name= |
| mã hành chính = 6277<ref name="LS2019"/> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là |
||
⚫ | Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2.772 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 57 người/km². |
||
Theo thống kê năm 2019, xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số là 2.625 người,<ref name="LS2019">{{Chú thích web |url =http://vanphong.langson.gov.vn/sites/vanphong.langson.gov.vn/files/2019-09/2066.pdf|title =Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lạng Sơn|accessdate = ngày 4 tháng 5 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref> mật độ dân số đạt 54 người/km². |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 01:41, ngày 8 tháng 5 năm 2020
Tú Xuyên
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tú Xuyên | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Lạng Sơn | |
Huyện | Văn Quan | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°51′30″B 106°29′1″Đ / 21,85833°B 106,48361°Đ | ||
| ||
Diện tích | 48,54 km²[1] | |
Dân số (2019) | ||
Tổng cộng | 2.625 người[1] | |
Mật độ | 54 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 6277[1] | |
Tú Xuyên là một xã thuộc huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2.772 người,[2] mật độ dân số đạt 57 người/km².
Theo thống kê năm 2019, xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số là 2.625 người,[1] mật độ dân số đạt 54 người/km².
Chú thích
- ^ a b c d Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lạng Sơn” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
- ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.