Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọc Lâm, Mỹ Hào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{bài cùng tên|Ngọc Lâm}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| tên = Ngọc Lâm |
| tên = Ngọc Lâm |
||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
| |
| vĩ độ = 20.903225 |
||
| |
| kinh độ = 106.125256 |
||
| |
| diện tích = 5,49 km² |
||
⚫ | |||
| vĩ giây = |
|||
| kinh độ = |
|||
| kinh phút = |
|||
| kinh giây = |
|||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| dân |
| mật độ dân số = 854 người/km² |
||
| |
| dân tộc = |
||
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]] |
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]] |
||
⚫ | |||
| thị xã = [[Mỹ Hào]] |
| thị xã = [[Mỹ Hào]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| chủ tịch UBND = |
|||
| chủ tịch HĐND = |
|||
| chủ tịch UBMTTQ = |
|||
| bí thư đảng ủy = |
|||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 12136<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref> |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
|diện tích=5,49km<sup>2<sup><ref name=QD19>Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ.</ref> |
|||
⚫ | |||
|mật độ dân số=854 người/km<sup>2<sup> |
|||
|mã hành chính=12136<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam</ref> |
|||
⚫ | |||
}} |
}} |
||
⚫ | |||
==Địa lý== |
|||
Xã Ngọc Lâm nằm ở phía đông nam của thị xã Mỹ Hào |
Xã Ngọc Lâm nằm ở phía đông nam của thị xã Mỹ Hào, có vị trí địa lý: |
||
⚫ | |||
* |
*Phía đông giáp tỉnh [[Hải Dương]] với ranh giới là [[sông Sặt|sông Kẻ Sặt]] |
||
*Phía tây giáp xã [[Xuân Dục]] |
|||
*[[Hướng Nam|Phía nam]] giáp các xã [[Phù Ủng]], [[Bắc Sơn, Ân Thi|Bắc Sơn]], huyện [[Ân Thi]], tỉnh Hưng Yên (ranh giới tự nhiên là sông Kẻ Sặt) và xã [[Hưng Long, Mỹ Hào|Hưng Long]], thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. |
|||
* |
*Phía nam giáp huyện [[Ân Thi]] và xã [[Hưng Long, Mỹ Hào|Hưng Long]] |
||
⚫ | |||
Xã Ngọc Lâm có diện tích 5,49 km², dân số năm 1999 là 4.689 người<ref name=QD19Ds/>, mật độ dân số đạt 854 người/km². |
|||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
Phiên bản lúc 03:03, ngày 23 tháng 5 năm 2020
Ngọc Lâm
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Ngọc Lâm | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | |
Tỉnh | Hưng Yên | |
Thị xã | Mỹ Hào | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°54′12″B 106°07′31″Đ / 20,903225°B 106,125256°Đ | ||
| ||
Diện tích | 5,49 km² | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4.689 người[1] | |
Mật độ | 854 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 12136[2] | |
Ngọc Lâm là xã thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Xã Ngọc Lâm nằm ở phía đông nam của thị xã Mỹ Hào, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Hải Dương với ranh giới là sông Kẻ Sặt
- Phía tây giáp xã Xuân Dục
- Phía nam giáp huyện Ân Thi và xã Hưng Long
- Phía bắc giáp các phường Bạch Sam và Minh Đức.
Xã Ngọc Lâm có diện tích 5,49 km², dân số năm 1999 là 4.689 người[1], mật độ dân số đạt 854 người/km².
Chú thích
- ^ a b Kết quả Tổng điều tra dân số năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.
- ^ Tổng cục Thống kê