Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa Bắc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox settlement |
{{Infobox settlement |
||
| name = |
| name = Hoa Bắc |
||
| native_name = |
| native_name = |
||
| native_name_lang = <!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. If more than one, use {{lang}} instead --> |
| native_name_lang = <!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. If more than one, use {{lang}} instead --> |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| image_map = File:North China.svg |
| image_map = File:North China.svg |
||
| map_alt = 250px |
| map_alt = 250px |
||
| map_caption = |
| map_caption = Bản đồ vùng Hoa Bắc |
||
| pushpin_map = |
| pushpin_map = |
||
| pushpin_label_position = |
| pushpin_label_position = |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
}} |
}} |
||
[[Tập tin:Huabei China.png|nhỏ|250px|Vùng Hoa Bắc]] |
[[Tập tin:Huabei China.png|nhỏ|250px|Vùng Hoa Bắc]] |
||
'''Hoa Bắc''' (华北 |
'''Hoa Bắc''' ({{zh|s=华北|t=華北}}) là từ chỉ miền Bắc [[Trung Quốc]]. Theo truyền thống, vùng đất của Trung Quốc từ [[hoài Hà|sông Hoài]] lên [[hướng Bắc|phía bắc]] được gọi là Hoa Bắc. Chính phủ [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] quy định Hoa Bắc là vùng gồm các địa phương [[Bắc Kinh]], [[Thiên Tân]], [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]], [[Sơn Tây]], và [[Nội Mông]]. |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 08:59, ngày 23 tháng 5 năm 2020
Hoa Bắc | |
---|---|
Bản đồ vùng Hoa Bắc | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,185,105 km2 (0,844 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 164,823,136 |
• Mật độ | 75/km2 (200/mi2) |
Hoa Bắc (giản thể: 华北; phồn thể: 華北) là từ chỉ miền Bắc Trung Quốc. Theo truyền thống, vùng đất của Trung Quốc từ sông Hoài lên phía bắc được gọi là Hoa Bắc. Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định Hoa Bắc là vùng gồm các địa phương Bắc Kinh, Thiên Tân, Hà Bắc, Sơn Tây, và Nội Mông.