Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Havenaar Nikki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: them the loai using AWB |
n →Tham khảo: them the loai using AWB |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản ở nước ngoài]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản ở nước ngoài]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thụy Sĩ]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thụy Sĩ]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá J1 League]] |
Phiên bản lúc 23:59, ngày 24 tháng 5 năm 2020
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nikki Havenaar | ||
Ngày sinh | 16 tháng 2, 1995 | ||
Nơi sinh | Aichi, Nhật Bản | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013-2015 | Nagoya Grampus | ||
2016- | Horn | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Nikki Havenaar (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Nikki Havenaar đã từng chơi cho Nagoya Grampus và Horn.
Tham khảo
- ^ Havenaar Nikki tại J.League (tiếng Nhật)