Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Đơn”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bài cùng tên}}
{{Bài cùng tên}}
{{Viên chức
{{Viên chức
|tên= Trần Đơn
| tên = Trần Đơn
|ngày sinh= {{ngày sinh và tuổi|1958|06|01}}
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1958|06|01}}
|ngày mất=
| ngày mất =
|hình=Khong hinh tu do.svg
| hình = Khong hinh tu do.svg
| nghề nghiệp =
| đảng= [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
|chú thích hình=
| dân tộc =
| tôn giáo =
|quốc tịch= [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam]]
| đảng = [[Tập_tin:Flag_of_the_Communist_Party_of_Vietnam.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
|biệt danh=
| vợ =
|nơi sinh= xã Bình Tâm, huyện Tân Trụ, [[tỉnh Long An]], [[Việt Nam Cộng hòa]]
|nơi mất=
| chồng =
| chú thích hình =
| chức vụ = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]]
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch = [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam]]
| biệt danh =
| nơi sinh = xã Bình Tâm, huyện Tân Trụ, [[tỉnh Long An]], [[Việt Nam Cộng hòa]]
| nơi mất =
| nơi ở =
| miêu tả =
| chức vụ = [[Tập_tin:Emblem_of_Vietnam.svg|22px]]<br/>[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]
| tiền nhiệm =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| kế nhiệm =
| bắt đầu = [[5 tháng 10]] năm [[2015]]
| bắt đầu = [[5 tháng 10]] năm [[2015]]
| kết thúc = <br/>{{số năm theo năm và ngày|2015|10|5}}
| kết thúc = <br/>{{số năm theo năm và ngày|2015|10|5}}
| địa hạt =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =

| thêm =
| chức vụ 2 = Tư lệnh [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]
| chức vụ 2 = [[Tập_tin:Quân_khu_7.jpg|22px]]<br/>[[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tư lệnh Quân khu 7]]
| bắt đầu 2 = [[2011]]
| bắt đầu 2 = [[2011]]
| kết thúc 2 = [[5 tháng 10]] năm [[2015]]
| kết thúc 2 = [[5 tháng 10]] năm [[2015]]
| tiền nhiệm 2 = [[Triệu Xuân Hòa]]
| tiền nhiệm 2 = [[Triệu Xuân Hòa]]
| kế nhiệm 2 = [[Võ Minh Lương]]
| kế nhiệm 2 = [[Võ Minh Lương]]
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =

| thêm 2 =
| chức vụ 3 = Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]
| chức vụ 3 = [[Tập_tin:Quân_khu_7.jpg|22px]]<br/>[[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tham mưu trưởng Quân khu 7]]
| bắt đầu 3 = [[2009]]
| bắt đầu 3 = [[2009]]
| kết thúc 3 = [[2011]]
| kết thúc 3 = [[2011]]
| tiền nhiệm 3 = [[Triệu Xuân Hòa]]
| tiền nhiệm 3 = [[Triệu Xuân Hòa]]
| kế nhiệm 3 = [[Võ Minh Lương]]
| kế nhiệm 3 = [[Võ Minh Lương]]
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =

| thêm 3 =
| chức vụ 4 = Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh [[Tây Ninh]]
| chức vụ 4 = Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh [[Tây Ninh]]
| bắt đầu 4 = [[2004]]
| bắt đầu 4 = [[2004]]
| kết thúc 4 = [[2009]]
| kết thúc 4 = [[2009]]
| tiền nhiệm 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
|thuộc= [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]
|năm phục vụ= [[1973]] &ndash; nay
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
|cấp bậc= [[Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg|25px]] [[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
| phó chức vụ 4 =
|đơn vị=
| phó viên chức 4 =
|chỉ huy=
| chức vụ khác 4 =
|Nơi làm việc= [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng]]
| thêm 4 =
|tham chiến=
| chức vụ 5 =
|khen thưởng=
| bắt đầu 5 =
|công việc khác=
| kết thúc 5 =
|phó chức vụ=Bộ trưởng|phó viên chức=* [[Phùng Quang Thanh]] ([[2006]] - [[2016]])
| tiền nhiệm 5 =
*[[Ngô Xuân Lịch]] ([[2016]] - [[nay]])}}
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| con =
| học vấn =
| giải thưởng =
| thuộc = [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| năm phục vụ = [[1973]] &ndash; nay
| cấp bậc = [[Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg|25px]] [[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
| đơn vị =
| chỉ huy = [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| Nơi làm việc = [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng]]
| tham chiến =
| khen thưởng =
| công việc khác =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ = Bộ trưởng
| phó viên chức = * [[Phùng Quang Thanh]]
*[[Ngô Xuân Lịch]]
| chức vụ khác =
}}


'''Trần Đơn''' (sinh năm [[1958]]) là một sĩ quan cấp cao trong [[Quân đội nhân dân Việt Nam]], hàm [[Thượng tướng]]. Ông hiện là Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|khóa 12]], Ủy viên Thường vụ [[Quân ủy Trung ương]], [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]].<ref>{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/bo-quoc-phong-co-them-4-thu-truong-3290705.html|title = Bộ Quốc phòng có thêm 4 thứ trưởng}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-doi/dai-tuong-ngo-xuan-lich-tham-lam-viec-tai-dong-nai/383857.html|title = Đại tướng Ngô Xuân Lịch thăm làm việc tại Đồng Nai}}</ref> Ông nguyên là [[Tư lệnh]] [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]] ([[2011]]&ndash;[[2015]]).
'''Trần Đơn''' (sinh năm [[1958]]) là một sĩ quan cấp cao của [[Quân đội nhân dân Việt Nam]], hàm [[Thượng tướng]]. Ông hiện là Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trung ương Đảng]] [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|khóa XII]], Ủy viên [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Thường vụ Quân ủy Trung ương]], [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]] phụ trách hận cần, tài chính, kinh tế.<ref>{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/bo-quoc-phong-co-them-4-thu-truong-3290705.html|title = Bộ Quốc phòng có thêm 4 thứ trưởng}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-doi/dai-tuong-ngo-xuan-lich-tham-lam-viec-tai-dong-nai/383857.html|title = Đại tướng Ngô Xuân Lịch thăm làm việc tại Đồng Nai}}</ref>


== Thân thế và binh nghiệp ==
== Thân thế và binh nghiệp ==
Trần Đơn sinh ngày [[1 tháng 6]] năm [[1958]], quê tại xã Bình Tâm, huyện [[Tân Trụ]], tỉnh [[Long An]]. Ông nhập ngũ năm 1973.
Trần Đơn sinh ngày [[1 tháng 6]] năm [[1958]], quê tại xã Bình Tâm, huyện [[Tân Trụ]], tỉnh [[Long An]]. Ông nhập ngũ năm 1973.


Trước năm 2004, ông là Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Long An
Trước năm 2004: Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Long An.

Năm 2004, là Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh, [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]<ref name=":0">{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/bo-nhiem-2-thu-truong-thang-ham-nhieu-si-quan-2126753.html|title = Bổ nhiệm 2 thứ trưởng, thăng hàm nhiều sĩ quan}}</ref>

Năm 2009, giữ chức Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]<ref name=":0" />, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân khu


Năm 2009, ông được Thủ tướng thăng quân hàm từ Đại lên Thiếu tướng.<ref>{{chú thích web|author1=Kim Tân|title=Bổ nhiệm 2 Thứ trưởng, thăng hàm tướng một số sĩ quan|url=https://dantri.com.vn/xa-hoi/bo-nhiem-2-thu-truong-thang-ham-tuong-mot-so-si-quan-1234515231.htm|website=Báo Dân trí|accessdate=2019-01-09|date=2009-02-11}}</ref>
Năm 2004: Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh, [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]<ref name=":0">{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/bo-nhiem-2-thu-truong-thang-ham-nhieu-si-quan-2126753.html|title = Bổ nhiệm 2 thứ trưởng, thăng hàm nhiều sĩ quan}}</ref>.


Năm 2009: Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]], Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân khu.<ref name=":0" />
Tháng 1 năm [[2011]], tại [[Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI]] của Đảng được bầu làm Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI]].


Tháng 1 năm [[2011]], tại [[Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI|Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI]] của Đảng, được bầu làm Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ban Chấp hành Trung ương Đảng]].
Năm 2011, bổ nhiệm giữ chức Tư lệnh [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]<ref>{{Chú thích web|url = http://qk7.qdnd.vn/vi-vn/118/337/ban-giao-cong-tac-chi-huy-truong-bo-chqs-tinh-binh-duong/317315.html|title = Bàn giao công tác Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bình Dương}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://qk7.qdnd.vn/vi-vn/118/337/lam-viec-tai-bo-tu-lenh-ho-chi-minh/330763.html|title = Làm việc tại Bộ Tư lệnh Hồ Chí Minh}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-doi/quan-khu-7-tong-ket-cong-tac-tuyen-chon-thanh-nien-nhap-ngu-nam-2014/332516.html|title = Quân khu 7 tổng kết công tác tuyển chọn thanh niên nhập ngũ năm 2014}}</ref>, Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu


Năm 2011: Tư lệnh [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]<ref>{{Chú thích web|url = http://qk7.qdnd.vn/vi-vn/118/337/ban-giao-cong-tac-chi-huy-truong-bo-chqs-tinh-binh-duong/317315.html|title = Bàn giao công tác Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bình Dương}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://qk7.qdnd.vn/vi-vn/118/337/lam-viec-tai-bo-tu-lenh-ho-chi-minh/330763.html|title = Làm việc tại Bộ Tư lệnh Hồ Chí Minh}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-doi/quan-khu-7-tong-ket-cong-tac-tuyen-chon-thanh-nien-nhap-ngu-nam-2014/332516.html|title = Quân khu 7 tổng kết công tác tuyển chọn thanh niên nhập ngũ năm 2014}}</ref>, Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu.
Năm 2012, ông được thăng quân hàm [[Trung tướng]].


Tháng 10 năm 2015, bổ nhiệm giữ chức [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]<ref>{{Chú thích web|url = http://vietnamnet.vn/vn/chinh-tri/265806/thu-tuong-bo-nhiem-4-thu-truong-quoc-phong.html|title =Thủ tướng bổ nhiệm 4 Thứ trưởng Quốc phòng }}</ref> phụ trách công tác hậu cần, kế hoạch đầu tư, tài chính, kinh tế quốc phòng
Tháng 10 năm 2015: Ông được [[Nguyễn Tấn Dũng|Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng]] bổ nhiệm giữ chức [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]<ref>{{Chú thích web|url = http://vietnamnet.vn/vn/chinh-tri/265806/thu-tuong-bo-nhiem-4-thu-truong-quoc-phong.html|title =Thủ tướng bổ nhiệm 4 Thứ trưởng Quốc phòng }}</ref> phụ trách công tác hậu cần, tài chính, kinh tế quốc phòng.


Tháng 1 năm 2016, ông tái đắc cử Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII]].
Tháng 1 năm 2016,:ông tái đắc cử Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ban Chấp hành Trung ương Đảng]].


Tháng 6 năm 2016, Trần Đơn được Quân ủy Trung ương chỉ định làm Ủy viên Thường vụ [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Quân ủy Trung ương]].
Tháng 6 năm 2016: ông được [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] chỉ định tham gian [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Thường vụ Quân ủy Trung ương]].


<br />
Ngày 30 tháng 12 năm 2016, Trần Đơn được chủ tịch nước [[Trần Đại Quang]] trao quyết định thăng quân hàm [[Thượng tướng]].<ref name=vp>{{chú thích web|title=4 sĩ quan quân đội được thăng hàm Thượng tướng |url=http://m.dantri.com.vn/chinh-tri/4-si-quan-quan-doi-duoc-thang-ham-thuong-tuong-20161230230020135.htm |website= Báo điện tử Dân trí|accessdate=ngày 16 tháng 7 năm 2017|language=vi|date=ngày 30 tháng 12 năm 2016 }}</ref>


== Lịch sử thụ phong quân hàm ==
== Lịch sử thụ phong quân hàm ==

Phiên bản lúc 12:19, ngày 26 tháng 5 năm 2020

Trần Đơn
Chức vụ
Nhiệm kỳ5 tháng 10 năm 2015 – 
8 năm, 202 ngày
Bộ trưởng
Nhiệm kỳ2011 – 5 tháng 10 năm 2015
Tiền nhiệmTriệu Xuân Hòa
Kế nhiệmVõ Minh Lương
Nhiệm kỳ2009 – 2011
Tiền nhiệmTriệu Xuân Hòa
Kế nhiệmVõ Minh Lương
Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh
Nhiệm kỳ2004 – 2009
Thông tin chung
Quốc tịch Việt Nam
Sinh1 tháng 6, 1958 (65 tuổi)
xã Bình Tâm, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, Việt Nam Cộng hòa
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam
Binh nghiệp
Thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam
Năm tại ngũ1973 – nay
Cấp bậcTập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg Thượng tướng
Chỉ huy Quân đội nhân dân Việt Nam

Trần Đơn (sinh năm 1958) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng. Ông hiện là Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam phụ trách hận cần, tài chính, kinh tế.[1][2]

Thân thế và binh nghiệp

Trần Đơn sinh ngày 1 tháng 6 năm 1958, quê tại xã Bình Tâm, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. Ông nhập ngũ năm 1973.

Trước năm 2004: Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Long An.

Năm 2004: Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh, Quân khu 7[3].

Năm 2009: Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân khu.[3]

Tháng 1 năm 2011, tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu làm Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

Năm 2011: Tư lệnh Quân khu 7[4][5][6], Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu.

Tháng 10 năm 2015: Ông được Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng bổ nhiệm giữ chức Thứ trưởng Bộ Quốc phòng[7] phụ trách công tác hậu cần, tài chính, kinh tế quốc phòng.

Tháng 1 năm 2016,:ông tái đắc cử Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

Tháng 6 năm 2016: ông được Bộ Chính trị chỉ định tham gian Thường vụ Quân ủy Trung ương.


Lịch sử thụ phong quân hàm

Năm thụ phong 1977 1981 1985 1989 1993 1997 2001 2005 2009 2012 2016
Quân hàm Tập tin:Vietnam People's Army SubLieutenant.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Senior Lieutenant.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Captain.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Major.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant Colonel.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Colonel.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Senior Colonel.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Major General.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant General.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg
Cấp bậc Thiếu úy Trung úy Thượng úy Đại úy Thiếu tá Trung tá Thượng tá Đại tá Thiếu tướng Trung tướng Thượng tướng

Chú thích

  1. ^ “Bộ Quốc phòng có thêm 4 thứ trưởng”.
  2. ^ “Đại tướng Ngô Xuân Lịch thăm làm việc tại Đồng Nai”.
  3. ^ a b “Bổ nhiệm 2 thứ trưởng, thăng hàm nhiều sĩ quan”.
  4. ^ “Bàn giao công tác Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bình Dương”.
  5. ^ “Làm việc tại Bộ Tư lệnh Hồ Chí Minh”.
  6. ^ “Quân khu 7 tổng kết công tác tuyển chọn thanh niên nhập ngũ năm 2014”.
  7. ^ “Thủ tướng bổ nhiệm 4 Thứ trưởng Quốc phòng”.