Khác biệt giữa bản sửa đổi của “John Browning”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox person
{{Infobox person
| honorific_prefix =
| honorific_prefix =
| name = John Moses Browning
| name = John Moses Browning
| honorific_suffix =
| honorific_suffix =
| image = JOHN M. BROWNING.jpg
| image = JOHN M. BROWNING.jpg
| image_size =
| image_size =
| alt =
| caption = Browning, c., năm 1915
| alt =
| native_name =
| caption = Browning, c., năm 1915
| native_name =
| native_name_lang =
| native_name_lang =
| pronunciation =
| birth_name = <!-- only use if different from name above -->
| pronunciation =
| birth_date = {{Birth date|1855|01|23}}
| birth_name = <!-- only use if different from name above -->
| birth_place = [[Ogden, Utah|Ogden]], [[Utah Territory]]
| birth_date = {{Birth date|1855|01|23}}
| baptised = <!-- will not display if birth_date is entered -->
| birth_place = [[Ogden, Utah|Ogden]], [[Utah Territory]]
| disappeared_date = <!-- {{disappeared date and age|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} (disappeared date then birth date) -->
| baptised = <!-- will not display if birth_date is entered -->
| disappeared_place =
| disappeared_date = <!-- {{disappeared date and age|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} (disappeared date then birth date) -->
| disappeared_place =
| disappeared_status =
| disappeared_status =
| death_date = {{Death date and age|1926|11|26|1855|01|23}}
| death_date = {{Death date and age|1926|11|26|1855|01|23}}
| death_place = [[Liège]], [[Bỉ]]
| death_place = [[Liège]], [[Bỉ]]
| death_cause =
| death_cause = Bệnh suy tim
| body_discovered =
| body_discovered =
| resting_place =
| resting_place =
| resting_place_coordinates = <!-- {{coord|LAT|LONG|type:landmark|display=inline}} -->
| resting_place_coordinates = <!-- {{coord|LAT|LONG|type:landmark|display=inline}} -->
| burial_place = <!-- may be used instead of resting_place and resting_place_coordinates (displays "Burial place" as label) -->
| burial_place = <!-- may be used instead of resting_place and resting_place_coordinates (displays "Burial place" as label) -->
| burial_coordinates = <!-- {{coord|LAT|LONG|type:landmark|display=inline}} -->
| burial_coordinates = <!-- {{coord|LAT|LONG|type:landmark|display=inline}} -->
| monuments =
| monuments =
| residence =
| residence =
| nationality = [[Mỹ]]
| nationality = [[Mỹ]]
| other_names =
| other_names =
| ethnicity = <!-- Ethnicity should be supported with a citation from a reliable source -->
| ethnicity = <!-- Ethnicity should be supported with a citation from a reliable source -->
| citizenship =
| citizenship =
| education =
| education =
| alma_mater =
| alma_mater =
| occupation = Nhà thiết kế vũ khí, thành lập công ty [[Browning Arms Company]]
| occupation = Nhà thiết kế vũ khí, nhà sáng lập công ty vũ khí [[Browning Arms Company]] có trụ sở ở Utah, Mỹ
| years_active =
| years_active =
| era =
| era =
| employer =
| employer =
| organization =
| agent = <!-- Discouraged in most cases, specifically when promotional, and requiring a reliable source -->
| organization =
| known_for =
| agent = <!-- Discouraged in most cases, specifically when promotional, and requiring a reliable source -->
| notable_works = <!-- produces label "Notable work"; may be overridden by |credits=, which produces label "Notable credit(s)"; or by |works=, which produces label "Works" -->
| known_for =
| height = <!-- "X cm", "X m" or "X ft Y in" plus optional reference (conversions are automatic) -->
| notable_works = <!-- produces label "Notable work"; may be overridden by |credits=, which produces label "Notable credit(s)"; or by |works=, which produces label "Works" -->
| height = <!-- "X cm", "X m" or "X ft Y in" plus optional reference (conversions are automatic) -->
| weight = <!-- "X kg", "X lb" or "X st Y lb" plus optional reference (conversions are automatic) -->
| television =
| weight = <!-- "X kg", "X lb" or "X st Y lb" plus optional reference (conversions are automatic) -->
| television =
| title =
| title =
| term =
| term =
| predecessor =
| predecessor =
| successor =
| successor =
| party =
| party =
| movement =
| movement =
| opponents =
| opponents =
| boards =
| religion = [[ Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giê Su Ky Tô ]] ([[Mormon]])
| boards =
| religion = [[ Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giê Su Ky Tô ]] ([[Mormon]])| denomination = <!-- Denomination should be supported with a citation from a reliable source -->
| denomination = <!-- Denomination should be supported with a citation from a reliable source -->
| spouse = Rachel Browning <!-- (unmarried long-term partner) -->
| spouse = Rachel Browning <!-- (unmarried long-term partner) -->
| children = [[Val A. Browning]], [[John Browning 3rd|John Browning]], và [[Louie Browning]]
| children = [[Val A. Browning]], [[John Browning 3rd|John Browning]], và [[Louie Browning]]
| parents = <!-- overrides mother and father parameters -->
| parents = <!-- overrides mother and father parameters -->
| mother = Elizabith Child
| mother = Elizabith Child
| father = [[Jonathan Browning (inventor)|Jonathan Browning]]
| father = [[Jonathan Browning (inventor)|Jonathan Browning]]
| relatives =
| relatives =
| awards = [[The Franklin Institute Awards|John Scott Medal]] (1905) <br/>[[Order of Léopold]] (1914)
| awards = [[The Franklin Institute Awards|John Scott Medal]] (1905) <br/>[[Order of Léopold]] (1914)
| website = <!-- {{URL|example.com}} -->
| website = <!-- {{URL|example.com}} -->
| signature = John M. Browning signature.png
| signature = John M. Browning signature.png
| signature_size =
| signature_size =
| signature_alt =
| signature_alt =
| footnotes =
| footnotes =
| quê quán =
}}
}}
'''John Moses Browning''' (23 tháng 1 năm 1855 - 26 tháng 11 năm 1926) là một nhà thiết kế vũ khí nổi tiếng người [[Mỹ]]. Ông đã phát triển rất nhiều các loại súng khác nhau, từ vũ khí cá nhân đến vũ khí cộng đồng. Trong đó, rất nhiều loại vẫn còn được sử dụng trên thế giới cho đến tận bây giờ. Ông được coi là một trong những nhà thiết kế vũ khí thành công nhất nửa cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỉ 20 trong việc phát triển vũ khí tự động và bán tự động. Di sản súng đạn của ông có tổng cộng 128 bằng sáng chế được chính quyền Hoa Kỳ cấp. Ông chế tạo súng lần đầu tiên lúc 10 tuổi tại cửa hàng súng của cha mình, và ông có bằng sáng chế đầu tiên cho riêng mình vào ngày 7 tháng 10 năm 1879 ở tuổi 24.
'''John Moses Browning''' (23 tháng 1 năm 1855 - 26 tháng 11 năm 1926) là một nhà thiết kế vũ khí nổi tiếng người [[Mỹ]]. Ông đã phát triển rất nhiều các loại súng khác nhau, từ vũ khí cá nhân đến vũ khí cộng đồng. Trong đó, rất nhiều loại vẫn còn được sử dụng trên thế giới cho đến tận bây giờ. Ông được coi là một trong những nhà thiết kế vũ khí thành công nhất nửa cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỉ 20 trong việc phát triển vũ khí tự động và bán tự động. Di sản súng đạn của ông có tổng cộng 128 bằng sáng chế được chính quyền Hoa Kỳ cấp. Ông chế tạo súng lần đầu tiên lúc 10 tuổi tại cửa hàng súng của cha mình, và ông có bằng sáng chế đầu tiên cho riêng mình vào ngày 7 tháng 10 năm 1879 ở tuổi 24.
Dòng 70: Dòng 72:
Ông Browning có tầm ảnh hưởng rất lớn với các loại súng cầm tay. Ông đã phát minh hoặc cải tiến rất nhiều loại súng và cơ chế nạp đạn như: bắn từng phát một, [[nạp đạn bằng đòn bẩy]], [[nạp đạn kiểu bơm]], [[súng trường]] và [[shotgun]]. Những đóng góp quan trọng nhất của ông được cho là trong lĩnh vực thiết kế súng nạp đạn tự động. Ông đã phát triển các loại súng ngắn tự nạp đạn tự động đầu tiên vừa đáng tin cậy lại vừa nhỏ gọn.
Ông Browning có tầm ảnh hưởng rất lớn với các loại súng cầm tay. Ông đã phát minh hoặc cải tiến rất nhiều loại súng và cơ chế nạp đạn như: bắn từng phát một, [[nạp đạn bằng đòn bẩy]], [[nạp đạn kiểu bơm]], [[súng trường]] và [[shotgun]]. Những đóng góp quan trọng nhất của ông được cho là trong lĩnh vực thiết kế súng nạp đạn tự động. Ông đã phát triển các loại súng ngắn tự nạp đạn tự động đầu tiên vừa đáng tin cậy lại vừa nhỏ gọn.


Những thiết kế thành công nhất của ông Browning bao gồm: súng ngắn [[M1911 (súng)|M1911]], [[Browning Hi-Power]], súng máy hạng nặng [[Browning M1917|M1917]], [[Browning M1919|M1919]], đại liên [[Browning M2|M2]], [[M1918 Browning Automatic Rifle|Súng trường tự động Browning]] (Browning Automatic Rifle) và súng [[shotgun]] bán tự động [[Browning Auto-5]]. Một số loại súng này hiện nay vẫn vòn được sản xuất với số lượng không nhỏ phục vụ cho thị trường súng quân dụng của quân đội Mỹ, tiêu biểu nhất là: súng ngắn [[M1911 (súng)|M1911]], đại liên [[M2 Browning|M2]]. Chúng thường xuất hiện với một số nét thay đổi nhỏ về hình dáng bên ngoài như: báng gỗ được thay bằng Polymer cao phân tử, súng được tạo hình để trông cho ngầu,...Rất nhiều mẫu súng của ông được sao chép rất nhiều trên thế giới, tiêu biểu là khẩu [[M1911 (súng)|M1911]], khẩu [[Browning Hi-Power|Hi-Power]] và khẩu Winchester 1897.
Những thiết kế thành công nhất của ông Browning bao gồm: súng ngắn [[M1911 (súng)|M1911]], [[Browning Hi-Power]], súng máy hạng nặng [[Browning M1917|M1917]], [[Browning M1919|M1919]], đại liên [[Browning M2|M2]], [[M1918 Browning Automatic Rifle|Súng trường tự động Browning]] (Browning Automatic Rifle) và súng [[shotgun]] bán tự động [[Browning Auto-5]]. Một số loại súng này hiện nay vẫn vòn được sản xuất với số lượng không nhỏ phục vụ cho thị trường súng quân dụng của quân đội Mỹ, tiêu biểu nhất là: súng ngắn [[M1911 (súng)|M1911]], đại liên [[M2 Browning|M2]]. Chúng xuất hiện với một số nét thay đổi nhỏ về hình dáng bên ngoài của súng như: báng gỗ được thay bằng Polymer cao phân tử, súng được tạo hình để trông cho ngầu,...Rất nhiều mẫu súng của ông được sao chép rất nhiều trên thế giới, tiêu biểu là khẩu [[M1911 (súng)|M1911]], khẩu [[Browning Hi-Power|Hi-Power]] và khẩu Winchester 1897.


==Tiểu sử và sự nghiệp==
==Tiểu sử và sự nghiệp==

Phiên bản lúc 08:44, ngày 30 tháng 5 năm 2020

John Moses Browning
Browning, c., năm 1915
Sinh(1855-01-23)23 tháng 1, 1855
Ogden, Utah Territory
Mất26 tháng 11, 1926(1926-11-26) (71 tuổi)
Liège, Bỉ
Nguyên nhân mấtBệnh suy tim
Quốc tịchMỹ
Nghề nghiệpNhà thiết kế vũ khí, nhà sáng lập công ty vũ khí Browning Arms Company có trụ sở ở Utah, Mỹ
Tôn giáoGiáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giê Su Ky Tô (Mormon)
Phối ngẫuRachel Browning
Con cáiVal A. Browning, John Browning, và Louie Browning
Cha mẹ
Giải thưởngJohn Scott Medal (1905)
Order of Léopold (1914)
Chữ ký

John Moses Browning (23 tháng 1 năm 1855 - 26 tháng 11 năm 1926) là một nhà thiết kế vũ khí nổi tiếng người Mỹ. Ông đã phát triển rất nhiều các loại súng khác nhau, từ vũ khí cá nhân đến vũ khí cộng đồng. Trong đó, rất nhiều loại vẫn còn được sử dụng trên thế giới cho đến tận bây giờ. Ông được coi là một trong những nhà thiết kế vũ khí thành công nhất nửa cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỉ 20 trong việc phát triển vũ khí tự động và bán tự động. Di sản súng đạn của ông có tổng cộng 128 bằng sáng chế được chính quyền Hoa Kỳ cấp. Ông chế tạo súng lần đầu tiên lúc 10 tuổi tại cửa hàng súng của cha mình, và ông có bằng sáng chế đầu tiên cho riêng mình vào ngày 7 tháng 10 năm 1879 ở tuổi 24.

Ông Browning có tầm ảnh hưởng rất lớn với các loại súng cầm tay. Ông đã phát minh hoặc cải tiến rất nhiều loại súng và cơ chế nạp đạn như: bắn từng phát một, nạp đạn bằng đòn bẩy, nạp đạn kiểu bơm, súng trườngshotgun. Những đóng góp quan trọng nhất của ông được cho là trong lĩnh vực thiết kế súng nạp đạn tự động. Ông đã phát triển các loại súng ngắn tự nạp đạn tự động đầu tiên vừa đáng tin cậy lại vừa nhỏ gọn.

Những thiết kế thành công nhất của ông Browning bao gồm: súng ngắn M1911, Browning Hi-Power, súng máy hạng nặng M1917, M1919, đại liên M2, Súng trường tự động Browning (Browning Automatic Rifle) và súng shotgun bán tự động Browning Auto-5. Một số loại súng này hiện nay vẫn vòn được sản xuất với số lượng không nhỏ phục vụ cho thị trường súng quân dụng của quân đội Mỹ, tiêu biểu nhất là: súng ngắn M1911, đại liên M2. Chúng xuất hiện với một số nét thay đổi nhỏ về hình dáng bên ngoài của súng như: báng gỗ được thay bằng Polymer cao phân tử, súng được tạo hình để trông cho ngầu,...Rất nhiều mẫu súng của ông được sao chép rất nhiều trên thế giới, tiêu biểu là khẩu M1911, khẩu Hi-Power và khẩu Winchester 1897.

Tiểu sử và sự nghiệp

Cha của ông, Jonathan Browning, là một trong hàng ngàn người Mormon trong cuộc di cư từ Nauvoo, Illinois đến Utah, thành lập một cửa hàng súng ở Ogden năm 1852. Giống như những người khác trong giáo hội Mormon vào thời đó, Jonathan Browning là một người đàn ông nhiều vợ, đã lấy được ba người. Ông đã có 19 người con, trong đó có John Moses Browning.

John Moses đã làm việc tại cửa hàng Ogden của cha mình từ năm lên bảy tuổi, nơi ông được cha mình là ông Jonathan Browning dạy các nguyên tắc về sản xuất cơ bản, được ông Jonathan khuyến khích thử nghiệm các mẫu thử mới. Ông đã phát minh ra khẩu súng trường đầu tiên cho mình, sau đó hợp tác với em trai của ông là Matthew Sandifer Browning, và bắt đầu sản xuất loại súng này. Giống như cha mình, John Browning là một tín đồ của Mormon.

Sản phẩm

Một số sản phẩm của Browning vẫn đang được sản xuất ngày nay. Những sản phẩm đáng chú ý nhất của ông bao gồm:

Đạn

Súng ngắn

Shotgun

Súng trường

Súng máy

Tham khảo