Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ = 11 |
| vĩ độ = 11.772109 |
||
| kinh độ = 108 |
| kinh độ = 108.786643 |
||
| |
| diện tích = 17,64 km² |
||
⚫ | |||
| vĩ giây = 37 |
|||
⚫ | |||
| kinh phút = 45 |
|||
⚫ | |||
| kinh giây = 13 |
|||
| diện tích = 17,64 km²<ref name=MS/> |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| vùng = [[Duyên hải Nam Trung Bộ]] |
| vùng = [[Duyên hải Nam Trung Bộ]] |
||
| tỉnh = [[Ninh Thuận]] |
| tỉnh = [[Ninh Thuận]] |
||
| huyện = [[Ninh Sơn]] |
| huyện = [[Ninh Sơn]] |
||
| thành lập = 2000 |
| thành lập = 2000 |
||
| loại đô thị = [[Đô thị Việt Nam#Đô thị loại V|Loại V]] |
| loại đô thị = [[Đô thị Việt Nam#Đô thị loại V|Loại V]] |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 22810<ref |
| mã hành chính = 22810<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Tân Sơn''' là [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ninh Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Ninh Thuận]], [[Việt Nam]]. |
'''Tân Sơn''' là [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ninh Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Ninh Thuận]], [[Việt Nam]]. |
||
==Địa lý== |
==Địa lý== |
||
Thị trấn Tân Sơn có vị trí địa lý: |
Thị trấn Tân Sơn nằm ở trung tâm huyện Ninh Sơn, có vị trí địa lý: |
||
*Phía |
*Phía đông giáp huyện [[Bác Ái]] |
||
*Phía tây và phía nam giáp xã [[Quảng Sơn, Ninh Sơn|Quảng Sơn]] |
*Phía tây và phía nam giáp xã [[Quảng Sơn, Ninh Sơn|Quảng Sơn]] |
||
*Phía |
*Phía bắc giáp xã [[Lương Sơn, Ninh Sơn|Lương Sơn]]. |
||
Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17,64 km², dân số năm |
Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17,64 km², dân số năm 2000 là 10.242 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 581 người/km². |
||
Thị trấn là nơi giao nhau giữa [[quốc lộ 27]] và [[quốc lộ 27B]]. |
|||
== Lịch sử == |
== Lịch sử == |
||
Dòng 43: | Dòng 42: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Địa phương lân cận |
{{Địa phương lân cận |
||
|Giữa = Tân Sơn |
|Giữa = Tân Sơn |
||
Dòng 48: | Dòng 50: | ||
|Đông = [[Phước Tiến, Bác Ái|Phước Tiến]] |
|Đông = [[Phước Tiến, Bác Ái|Phước Tiến]] |
||
|Nam = [[Quảng Sơn, Ninh Sơn|Quảng Sơn]] |
|Nam = [[Quảng Sơn, Ninh Sơn|Quảng Sơn]] |
||
|Tây = [[Quảng Sơn, Ninh Sơn|Quảng Sơn]] |
|||
}} |
}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Thị trấn Việt Nam]] |
[[Thể loại:Thị trấn Việt Nam]] |
Phiên bản lúc 08:29, ngày 20 tháng 6 năm 2020
Tân Sơn
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Tân Sơn | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Tỉnh | Ninh Thuận | |
Huyện | Ninh Sơn | |
Thành lập | 2000 | |
Loại đô thị | Loại V | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°46′20″B 108°47′12″Đ / 11,772109°B 108,786643°Đ | ||
| ||
Diện tích | 17,64 km² | |
Dân số (2000) | ||
Tổng cộng | 10.242 người | |
Mật độ | 581 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 22810[1] | |
Tân Sơn là thị trấn huyện lỵ của huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam.
Địa lý
Thị trấn Tân Sơn nằm ở trung tâm huyện Ninh Sơn, có vị trí địa lý:
Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17,64 km², dân số năm 2000 là 10.242 người,[2] mật độ dân số đạt 581 người/km².
Thị trấn là nơi giao nhau giữa quốc lộ 27 và quốc lộ 27B.
Lịch sử
Thị trấn Tân Sơn được thành lập vào ngày 30 tháng 8 năm 2000 trên cơ sở chia tách xã Tân Sơn thành thị trấn Tân Sơn và xã Lương Sơn.
Xem thêm
Chú thích
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.