Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng C)”
fix |
AlphamaEditor, thay ref lặp lại, Executed time: 00:00:03.2512315 using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Bảng C của [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019]]''' sẽ diễn ra từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 6 năm 2019.<ref name="calendar">{{chú thích web |url=http://www.conmebol.com/es/conmebol-y-comite-organizador-local-definen-calendario-de-la-conmebol-copa-america-brasil-2019 |title=CONMEBOL y Comité Organizador Local definen calendario de la CONMEBOL Copa América Brasil 2019 |trans-title=CONMEBOL and Local Organizing Committee define the calendar of the CONMEBOL Copa América Brazil 2019 |publisher=CONMEBOL.com |date=ngày 18 tháng 12 năm 2018 | |
'''Bảng C của [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019]]''' sẽ diễn ra từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 6 năm 2019.<ref name="calendar">{{chú thích web |url=http://www.conmebol.com/es/conmebol-y-comite-organizador-local-definen-calendario-de-la-conmebol-copa-america-brasil-2019 |title=CONMEBOL y Comité Organizador Local definen calendario de la CONMEBOL Copa América Brasil 2019 |trans-title=CONMEBOL and Local Organizing Committee define the calendar of the CONMEBOL Copa América Brazil 2019 |publisher=CONMEBOL.com |date=ngày 18 tháng 12 năm 2018 |accessdate =ngày 18 tháng 12 năm 2018 |language=tiếng Tây Ban Nha}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.conmebol.com/sites/default/files/ca2019calendario.pdf|title=Match Schedule|publisher=CONMEBOL.com}}</ref> Bảng này bao gồm [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile|Chile]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ecuador|Ecuador]], khách mời [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]], và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay|Uruguay]]. |
||
==Các đội tuyển== |
==Các đội tuyển== |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{Bảng xếp hạng Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Bảng C}} |
{{Bảng xếp hạng Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Bảng C}} |
||
Trong [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tứ kết|tứ kết]]:<ref name="regulations">{{chú thích web |url=http://www.conmebol.com/sites/default/files/reglamento-ca2019.pdf |title=CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento |trans-title=CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations |publisher=CONMEBOL |format=PDF |date=ngày 26 tháng 4 năm 2019 | |
Trong [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tứ kết|tứ kết]]:<ref name="regulations">{{chú thích web |url=http://www.conmebol.com/sites/default/files/reglamento-ca2019.pdf |title=CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento |trans-title=CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations |publisher=CONMEBOL |format=PDF |date=ngày 26 tháng 4 năm 2019 |accessdate =ngày 29 tháng 4 năm 2019 |language=tiếng Tây Ban Nha |dead-url=no |archive-url=https://web.archive.org/web/20190502035320/http://www.conmebol.com/sites/default/files/reglamento-ca2019.pdf |archive-date=ngày 2 tháng 5 năm 2019}}</ref> |
||
*Đội nhất bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng A)|bảng A]] hoặc [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng B)|bảng B]]. |
*Đội nhất bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng A)|bảng A]] hoặc [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng B)|bảng B]]. |
||
*Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng B)|bảng B]]. |
*Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng B)|bảng B]]. |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
|goals2 = |
|goals2 = |
||
|stadium = [[Mineirão|Sân vận động Mineirão]], [[Belo Horizonte]] |
|stadium = [[Mineirão|Sân vận động Mineirão]], [[Belo Horizonte]] |
||
|attendance = 13.611<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535895 |title=Uruguay vs. Ecuador |publisher=ESPN |date=ngày 16 tháng 6 năm 2019 | |
|attendance = 13.611<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535895 |title=Uruguay vs. Ecuador |publisher=ESPN |date=ngày 16 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 17 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
|referee = Anderson Daronco ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
|referee = Anderson Daronco ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462515&lang=es_LA |
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462515&lang=es_LA |
||
Dòng 168: | Dòng 168: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br />[[Edinson Cavani]] (Uruguay)<ref name="MOTM">{{chú thích web |url=https://copaamerica.com/en/brahmamotm/ |title=Man of the Match |website=copaamerica.com |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 14 tháng 6 năm 2019 | |
<br />[[Edinson Cavani]] (Uruguay)<ref name="MOTM">{{chú thích web |url=https://copaamerica.com/en/brahmamotm/ |title=Man of the Match |website=copaamerica.com |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 14 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 14 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="appointments 2">{{chú thích web |url=http://www.conmebol.com/sites/default/files/12_06_19_designaciones_ca_vfinal2.pdf |title=Designación de árbitros |trans-title=Referee designations |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 12 tháng 6 năm 2019 | |
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="appointments 2">{{chú thích web |url=http://www.conmebol.com/sites/default/files/12_06_19_designaciones_ca_vfinal2.pdf |title=Designación de árbitros |trans-title=Referee designations |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 12 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 12 tháng 6 năm 2019 |language=tiếng Tây Ban Nha}}</ref> |
||
<br />Marcelo Van Gasse ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
<br />Marcelo Van Gasse ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
||
<br />Kléber Gil ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
<br />Kléber Gil ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
||
Dòng 195: | Dòng 195: | ||
*[[Alexis Sánchez|Sánchez]] {{goal|82}} |
*[[Alexis Sánchez|Sánchez]] {{goal|82}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Morumbi]], [[São Paulo]] |
|stadium = [[Sân vận động Morumbi]], [[São Paulo]] |
||
|attendance = 23.253<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535894 |title=Japan vs. Chile |publisher=ESPN |date=ngày 17 tháng 6 năm 2019 | |
|attendance = 23.253<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535894 |title=Japan vs. Chile |publisher=ESPN |date=ngày 17 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 18 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
|referee = Mario Díaz de Vivar ([[Hiệp hội bóng đá Paraguay|Paraguay]]) |
|referee = Mario Díaz de Vivar ([[Hiệp hội bóng đá Paraguay|Paraguay]]) |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462516&lang=es_LA |
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462516&lang=es_LA |
||
Dòng 342: | Dòng 342: | ||
*[[Miyoshi Koji|Miyoshi]] {{goal|25||59}} |
*[[Miyoshi Koji|Miyoshi]] {{goal|25||59}} |
||
|stadium = [[Arena do Grêmio]], [[Porto Alegre]] |
|stadium = [[Arena do Grêmio]], [[Porto Alegre]] |
||
|attendance = 39.733<ref>{{ |
|attendance = 39.733<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535888 |title=Uruguay vs. Japan |publisher=ESPN |date=ngày 20 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 22 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
|referee = Andrés Rojas ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]]) |
|referee = Andrés Rojas ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]]) |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462521&lang=es_LA |
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462521&lang=es_LA |
||
Dòng 462: | Dòng 462: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br />[[Miyoshi Koji]] (Nhật Bản)<ref name="MOTM" |
<br />[[Miyoshi Koji]] (Nhật Bản)<ref name="MOTM"/> |
||
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="appointments 3">{{chú thích web |url=https://copaamericacom.wpcomstaging.com/wp-content/uploads/Designaci%C3%B3n-de-%C3%A1rbitros-para-Uruguay-Jap%C3%B3n-y-Ecuador-Chile.pdf |title=Designación de árbitros |trans-title=Referee designations |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 12 tháng 6 năm 2019 | |
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="appointments 3">{{chú thích web |url=https://copaamericacom.wpcomstaging.com/wp-content/uploads/Designaci%C3%B3n-de-%C3%A1rbitros-para-Uruguay-Jap%C3%B3n-y-Ecuador-Chile.pdf |title=Designación de árbitros |trans-title=Referee designations |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 12 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 12 tháng 6 năm 2019 |language=tiếng Tây Ban Nha}}</ref> |
||
<br />Alexander Guzmán ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]]) |
<br />Alexander Guzmán ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]]) |
||
<br />Wilmar Navarro ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]]) |
<br />Wilmar Navarro ([[Liên đoàn bóng đá Colombia|Colombia]]) |
||
Dòng 487: | Dòng 487: | ||
*[[Alexis Sánchez|Sanchez]] {{goal|51}} |
*[[Alexis Sánchez|Sanchez]] {{goal|51}} |
||
|stadium = [[Itaipava Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]] |
|stadium = [[Itaipava Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]] |
||
|attendance = 14.727<ref>{{ |
|attendance = 14.727<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535889 |title=Ecuador vs. Chile |publisher=ESPN |date=ngày 21 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 22 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
|referee = [[Patricio Loustau]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]]) |
|referee = [[Patricio Loustau]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]]) |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462522&lang=es_LA |
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462522&lang=es_LA |
||
Dòng 562: | Dòng 562: | ||
|colspan=3|{{flagicon|COL}} [[Hernán Darío Gómez]] |
|colspan=3|{{flagicon|COL}} [[Hernán Darío Gómez]] |
||
|} |
|} |
||
|valign="top"|[[ |
|valign="top"|[[Tập tin:ECU-CHI 2019-06-21.svg|300px]] |
||
|valign="top" width="50%"| |
|valign="top" width="50%"| |
||
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
||
Dòng 607: | Dòng 607: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br />[[Alexis Sánchez]] (Chile)<ref name="MOTM" |
<br />[[Alexis Sánchez]] (Chile)<ref name="MOTM"/> |
||
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:''''''<ref name="appointments 3"/> |
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:''''''<ref name="appointments 3"/> |
||
Dòng 632: | Dòng 632: | ||
*[[Edinson Cavani|Cavani]] {{goal|82}} |
*[[Edinson Cavani|Cavani]] {{goal|82}} |
||
|stadium = [[Sân vận động Maracanã]], [[Rio de Janeiro]] |
|stadium = [[Sân vận động Maracanã]], [[Rio de Janeiro]] |
||
|attendance = 57.442<ref>{{ |
|attendance = 57.442<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535883 |title=Chile vs. Uruguay |publisher=ESPN |date=ngày 24 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 25 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
|referee = Raphael Claus ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
|referee = Raphael Claus ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462527&lang=es_LA |
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462527&lang=es_LA |
||
Dòng 706: | Dòng 706: | ||
|colspan=3|{{flagicon|COL}} [[Reinaldo Rueda]] |
|colspan=3|{{flagicon|COL}} [[Reinaldo Rueda]] |
||
|} |
|} |
||
<!--|valign="top"|[[ |
<!--|valign="top"|[[Tập tin:CHI-URU 2019-06-24.svg|300px]]--> |
||
|valign="top" width="50%"| |
|valign="top" width="50%"| |
||
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
||
Dòng 753: | Dòng 753: | ||
<br />[[Edinson Cavani]] (Uruguay)<ref name="MOTM"/> |
<br />[[Edinson Cavani]] (Uruguay)<ref name="MOTM"/> |
||
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="appointments 4">{{ |
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="appointments 4">{{chú thích web |url=https://copaamericacom.wpcomstaging.com/wp-content/uploads/Designaciones-Ecuador-Japon-y-Chile-Uruguay.pdf |title=Designación de árbitros |trans-title=Referee designations |publisher=[[CONMEBOL]] |date=ngày 24 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 24 tháng 6 năm 2019 |language=Tây Ban Nha}}</ref> |
||
<br />Marcelo Van Gasse ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
<br />Marcelo Van Gasse ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
||
<br />Kléber Lúcio Gil ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
<br />Kléber Lúcio Gil ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) |
||
Dòng 777: | Dòng 777: | ||
*[[Nakajima Shoya|Nakajima]] {{goal|15}} |
*[[Nakajima Shoya|Nakajima]] {{goal|15}} |
||
|stadium = [[Mineirão|Sân vận động Mineirão]], [[Belo Horizonte]] |
|stadium = [[Mineirão|Sân vận động Mineirão]], [[Belo Horizonte]] |
||
|attendance = 7.623<ref>{{ |
|attendance = 7.623<ref>{{chú thích web |url=https://www.espn.com/soccer/match?gameId=535882 |title=Ecuador vs. Japan |publisher=ESPN |date=ngày 24 tháng 6 năm 2019 |accessdate =ngày 25 tháng 6 năm 2019}}</ref> |
||
|referee = Jesús Valenzuela ([[Liên đoàn bóng đá Venezuela|Venezuela]]) |
|referee = Jesús Valenzuela ([[Liên đoàn bóng đá Venezuela|Venezuela]]) |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462528&lang=es_LA |
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462528&lang=es_LA |
||
Dòng 852: | Dòng 852: | ||
|colspan=3|{{flagicon|COL}} [[Hernán Darío Gómez]] |
|colspan=3|{{flagicon|COL}} [[Hernán Darío Gómez]] |
||
|} |
|} |
||
<!--|valign="top"|[[ |
<!--|valign="top"|[[Tập tin:ECU-JPN 2019-06-24.svg|300px]]--> |
||
|valign="top" width="50%"| |
|valign="top" width="50%"| |
||
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
Phiên bản lúc 05:33, ngày 24 tháng 6 năm 2020
Bảng C của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 sẽ diễn ra từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 6 năm 2019.[1][2] Bảng này bao gồm Chile, Ecuador, khách mời Nhật Bản, và Uruguay.
Các đội tuyển
Vị trí bốc thăm | Đội tuyển | Nhóm | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
Bảng xếp hạng FIFA | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 12-2018[nb 1] | Tháng 6-2019 | |||||
C1 | Uruguay | 1 | 44 lần | Vô địch (1916, 1917, 1920, 1923, 1924, 1926, 1935, 1942, 1956, 1959 (E), 1967, 1983, 1987, 1995, 2011) | 7 | 8 |
C2 | Ecuador | 4 | 28 lần | Hạng tư (1959 (E), 1993) | 57 | 60 |
C3 | Nhật Bản (khách mời) | 3 | 2 lần | Vòng bảng (1999) | 50 | 28 |
C4 | Chile | 2 | 39 lần | Vô địch (2015, 2016) | 13 | 16 |
Ghi chú
- ^ Bảng xếp hạng của tháng 12 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm chung kết.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uruguay | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Chile | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
3 | Nhật Bản | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 7 | −4 | 2 | |
4 | Ecuador | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
- Đội nhất bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba bảng A hoặc bảng B.
- Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất bảng B.
- Đội xếp thứ ba bảng C có thể giành quyền với tư cách là 1 trong 2 đội xếp thứ ba tốt nhất để thi đấu với đội nhất bảng A.
Các trận đấu
Uruguay v Ecuador
Uruguay
|
Ecuador
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
Nhật Bản v Chile
Nhật Bản
|
Chile
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
Uruguay v Nhật Bản
Uruguay
|
Nhật Bản
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[9]
|
Ecuador v Chile
Ecuador | 1–2 | Chile |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ecuador
|
Chile
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:'[9]
|
Chile v Uruguay
Chile
|
Uruguay
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[12]
|
Ecuador v Nhật Bản
Ecuador
|
Nhật Bản
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Kỷ luật
Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
- Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
- Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
- Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
- Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;
Chỉ một trong những khoản trừ trên được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chile | 1 | 4 | −5 | ||||||||||
Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | −5 | |||||||||
Uruguay | 2 | 1 | −3 | ||||||||||
Ecuador | 1 | 5 | 1 | 3 | −16 |
Tham khảo
- ^ “CONMEBOL y Comité Organizador Local definen calendario de la CONMEBOL Copa América Brasil 2019” [CONMEBOL and Local Organizing Committee define the calendar of the CONMEBOL Copa América Brazil 2019] (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL.com. ngày 18 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Match Schedule” (PDF). CONMEBOL.com.
- ^ a b “CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento” [CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 26 tháng 4 năm 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Uruguay vs. Ecuador”. ESPN. ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c d e f “Man of the Match”. copaamerica.com. CONMEBOL. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Japan vs. Chile”. ESPN. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Uruguay vs. Japan”. ESPN. ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Ecuador vs. Chile”. ESPN. ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Chile vs. Uruguay”. ESPN. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Ecuador vs. Japan”. ESPN. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Cúp bóng đá Nam Mỹ Brasil 2019, CONMEBOL.com
Kỷ luật
Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[1]
- Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
- Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
- Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
- Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;
Chỉ một trong những khoản trừ trên được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chile | 1 | 4 | −5 | ||||||||||
Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | −5 | |||||||||
Uruguay | 2 | 1 | −3 | ||||||||||
Ecuador | 1 | 5 | 1 | 3 | −16 |
Tham khảo
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênregulations
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Cúp bóng đá Nam Mỹ Brasil 2019, CONMEBOL.com