Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Phương Huy/Thế giới động vật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 312: | Dòng 312: | ||
** [[Cứu hộ động vật]] |
** [[Cứu hộ động vật]] |
||
** [[Bảo tồn động vật hoang dã|Bảo tồn động vật]] |
** [[Bảo tồn động vật hoang dã|Bảo tồn động vật]] |
||
⚫ | |||
** [[Phóng sinh]] |
** [[Phóng sinh]] |
||
** [[Đạo đức với động vật]] |
** [[Đạo đức với động vật]] |
||
Dòng 386: | Dòng 385: | ||
* Liên quan |
* Liên quan |
||
** [[Vùng hoang dã]] |
|||
⚫ | |||
** [[Đấu trường đẫm máu|Đấu võ thú]] |
** [[Đấu trường đẫm máu|Đấu võ thú]] |
||
** [[Ngũ hình quyền|Võ thú]] |
** [[Ngũ hình quyền|Võ thú]] |
Phiên bản lúc 16:08, ngày 5 tháng 7 năm 2020
Dưới đây là danh sách các bài và mục từ có liên quan đến các loài động vật do Phương Huy tham gia viết.
Sinh thái học
- Phân loại:
- Loài xâm lấn
- Loài du nhập
- Loài bản địa
- Loài chủ chốt
- Loài bảo trợ
- Loài chỉ thị
- Loài cảnh báo
- Loài vành đai
- Loài biểu trưng
- Loài thích nghi
- Loài gây hại
- Loài phiền toái
- Loài năm 2014
- Động vật lớn
- Động vật móng guốc
- Động vật có vỏ
- Động vật nội nhiệt
- Con mồi
- Mồi nhử
- Động vật lây bệnh
- Vật chủ
- Vật trung gian
- Thú có độc
- Số lượng thú
- Số lượng thú guốc chẵn (x)
- Thú Việt Nam
- Thú lớn
- Thú biển
- Thú bơi lội
- Thú tiền sử
- Mèo lớn
- Điểu cầm
- Bò sát biển
- Thủy sản
- Hải sản
- Tập tính sinh học:
- Tập tính thích ứng
- Tập tính tích trữ
- Tập tính kiếm ăn
- Tập tính ăn
- Di chuyển ở động vật
- Di chuyển trên cạn
- Di chuyển trên cây
- Di chuyển bốn chân
- Động vật bay lượn
- Động vật di cư
- Động vật sa mạc
- Động vật đào hang
- Động vật xã hội
- Động vật đơn độc
- Động vật giao tiếp
- Ngôn ngữ động vật
- Động vật biết nói
- Tín hiệu đánh động
- Tín hiệu thống trị
- Đánh hơi
- Động vật tự tử
- Động vật cuồng sát
- Động vật tự chữa bệnh
- Động vật đồng tính
- Động vật giết con non
- Văn hóa ở động vật
- Dùng dụng cụ ở loài vật
- Trí khôn ở động vật
- Tính cách ở động vật
- Nhận thức ở động vật
- Tâm thần học động vật
- Cảm xúc ở động vật
- Động vật đau buồn
- Động vật bất thường
- Động vật tập hợp
- Động vật tâm linh
- Hành vi khuôn sáo
- Sinh vật ban ngày
- Thứ bậc ở động vật
- Con thống lĩnh
- Cá thể thứ bậc cao
- Tôn ti trật tự
- Lãnh thổ động vật
- Tính hiếu chiến
- Dấu vết động vật
- Săn mồi mai phục
- Phối hợp săn mồi
- Động vật phòng vệ
- Phản ứng chạy trốn
- Tín hiệu xua đuổi
- Đánh lừa ở động vật
- Hù dọa
- Phản xạ bất động
- Giả chết
- Tự vứt bỏ
- Động vật phát nổ
- Con mồi và kẻ săn mồi
- Đấu tranh sinh tồn
- Tương tác sinh học
- Cạnh tranh sinh học
- Cạnh tranh cùng loài
- Cạnh tranh khác loài
- Cạnh tranh giành giật
- Hội sinh
- Hỗ sinh
- Tình bạn khác loài
- Thích ứng tâm lý
- Khoa học về động vật
- Nghiên cứu động vật
- Sinh trưởng
- Thành công sinh sản
- Ức chế sinh sản
- Chu kỳ động dục
- Động dục ẩn
- Mùa sinh sản
- Mùa động cởn
- Tiếng gọi bạn tình
- Màn tán tỉnh
- Khoe mẽ
- Trang trí sinh học
- Lựa chọn bạn tình
- Ghép đôi
- Giao cấu
- Giao phối
- Ghép đôi giao phối
- Hệ thống giao phối
- Giao phối ngoại đôi
- Giao phối thay phiên
- Giao phối bừa bãi
- Sinh sản cơ hội
- Giao phối lựa chọn
- Giao phối cưỡng ép
- Giao phối không đẻ
- Xung đột tình dục
- Phản xạ chịu đực
- Sinh sản ở loài thú
- Lứa đẻ
- Tương trợ nuôi con
- Tự phá thai
- Thụ tinh trong
- Phối tinh
- Ấp trứng
- Đòi ấp
- Chế độ ăn:
- Động vật ăn chay
- Động vật ăn lá
- Động vật ăn trái cây
- Động vật ăn hạt
- Động vật ăn phấn
- Động vật ăn gỗ
- Động vật ăn đất
- Động vật ăn mùn bã
- Động vật ăn nấm
- Động vật ăn phân
- Động vật ăn chất nhầy
- Động vật ăn mật
- Động vật ăn nhựa
- Động vật chuyên ăn thịt
- Động vật ăn thịt người
- Động vật ăn xác thối
- Động vật ăn chim
- Động vật ăn cá
- Động vật ăn rắn
- Động vật ăn nhuyễn thể
- Động vật ăn giun
- Động vật ăn côn trùng
- Động vật ăn côn trùng
- Động vật ăn kiến
- Động vật ăn trứng
- Động vật ăn vảy
- Động vật tự ăn bản thân
- Động vật ăn con đẻ
- Động vật ăn bạn tình
- Động vật ăn nhau thai
- Kiểu ăn:
- Động vật ăn đêm
- Động vật ăn đáy
- Động vật ăn lọc
- Động vật ăn dịch
- Động vật gặm xương
- Ăn động vật sống
- Ăn hải sản sống
- Giải phẫu
- Sản phẩm động vật:
- Tương tác với con người:
- Thuần hóa và chăn nuôi:
- Thuần hóa động vật
- Nuôi nhốt động vật
- Huấn luyện động vật
- Động vật trong thể thao
- Động vật trong quân sự
- Nhận dạng động vật
- Dinh dưỡng cho động vật
- Chăn thả bảo tồn
- Chăn thả luân canh
- Chăn thả quá mức
- Chăn thả trong rừng
- Chăn nuôi gia cầm
- Chăn nuôi công nghiệp
- Chăn nuôi ở Việt Nam
- Thả vườn
- Bệnh gút trên gia cầm
- Ưu thế lai
- Con giống
- Chọn giống
- Nhân giống
- Nhân giống tự nhiên
- Nhân giống nuôi nhốt
- Động vật cảnh
- Súc vật
- Thú cưng
- Động vật chuyển gen
- Bảo vệ động vật
- Ngưỡi đãi động vật
- Ngược đãi động vật
- Tàng trữ động vật
- Đẳng cấp loài
- Suy giảm động vật
- Buôn lậu động vật
- Săn bắn chiến phẩm
- Giết chóc động vật
- Giết mổ động vật
- Nghi thức giết mổ
- Nghi thức cắt cổ
- An tử động vật
- Thử nghiệm động vật
- Chọi thú
- Thú chết dọc đường
- Kiểm soát quần thể
- Kiểm soát loài gây hại
- Thú nuôi béo phì
- Thú săn
- Săn thú lớn
- Năm dã thú lớn
- Bẫy
- Trong văn hóa
- Động vật trong văn hóa
- Thờ động vật
- Động vật trong Kinh Thánh
- Động vật trong Phật giáo
- Động vật trong Hồi giáo
- Động vật khuôn mẫu
- Biểu trưng loài vật
- Động vật hiến tế
- Súc sinh
- Loài vật ô uế
- Loài thanh sạch
- Con vật ngộ nghĩnh
- Phim về động vật
- Nhân hóa
- Thú hóa
- Thần thú cưỡi
- Sinh vật huyền thoại
- Sinh vật bí ẩn
- Quái vật đầm lầy
- Quái vật lai
- Linh vật
- Quốc thú
- Động vật biểu trưng
- Truyện kể các loài vật
- Nghệ thuật động vật
- Chọn lọc
- Liên quan
Thú móng guốc
Trâu (16)
- Hình tượng con Trâu
- Hành vi:
- Các loài:
Bò (63)
- Hình tượng con Bò
- Giải phẩu:
- Giai đoạn:
- Hành vi:
- Các con bò:
- Món ăn từ thịt bò (1):
- Giống bò:
- Bò thịt
- Bò vàng
- Bò Mèo
- Bò Phú Yên
- Bò Bảy Núi
- Bò u
- Bò Sind
- Bò Brahman
- Bò Sahiwal
- Bò Úc
- Bò Angus
- Bò Angus đỏ
- Bò Charolais
- Bò Limousin
- Bò Bỉ
- Bò Nhật Bản
- Bò Hereford
- Bò Simmental
- Bò Pinzgauer
- Bò Santagertrudis
- Bò Hàn Quốc
- Bò Ba Lan
- Bò sừng dài
- Bò cao nguyên
- Bò Watusi
- Bò đỏ Đan Mạch
- Bò Gyr
- Bò châu Âu (x)
- Bò Piemonte Bắc Mỹ (x)
- Bò Piedmonte (x)
- Bò Chianina (x)
- Bò Chillingham (x)
- Bò sữa:
- Bò thịt
- Bò rừng
Dê (63)
- Hình tượng con Dê
- Các con vật:
- Dê nhà:
- Giống dê:
- Dê cỏ
- Dê Bách Thảo
- Dê Jamnapari
- Dê Beetal
- Dê Barbari
- Dê Saanen
- Dê Alpine
- Dê Boer
- Dê Toggenburg
- Dê Angora
- Dê lùn Nigeria
- Dê lùn Pygmy
- Dê Nubian
- Dê Đông Phi
- Dê Tây Phi
- Dê Ireland
- Dê trắng Nga
- Dê Cashmere
- Dê Hà Lan
- Dê Verata
- Dê Pygora
- Dê Tây Ban Nha
- Dê Sahel
- Dê Kinder
- Dê Bagot (x)
- Dê bản địa Anh (x)
- Dê Cashmere Úc (x)
- Dê Lamancha Mỹ (x)
- Giống dê:
- Dê hoang
Cừu (199)
- Hình tượng con Cừu
- Về cừu:
- Giống cừu
- Cừu Pháp:
- Cừu Aravis nâu
- Cừu Ardes
- Cừu Aure Campan
- Cừu Avranchin
- Cừu Barégeoise
- Cừu Basque
- Cừu Belle-Île
- Cừu Berichon Cher
- Cừu Berichon Indre
- Cừu Bizet
- Cừu Boulonnaise
- Cừu Brebis Landaise
- Cừu Brigasque
- Cừu Charollais
- Cừu Castillonnaise
- Cừu Causse Lot
- Cừu Caussenarde
- Cừu Charmoise
- Cừu Corse
- Cừu Cotentin
- Cừu Grivette
- Cừu Île Pháp
- Cừu Lacaune
- Cừu Landes Bretagne
- Cừu Limousine
- Cừu Lourdaise
- Cừu đen Montagne
- Cừu Maine đầu lam
- Cừu Manech đầu đen
- Cừu Manech đầu đỏ
- Cừu Martinik
- Cừu Merino Arles
- Cừu Merino miền Đông
- Cừu Mérinos Précoce
- Cừu Mourérous
- Cừu trắng Massif
- Cừu Préalpes Sud
- Cừu Rambouillet
- Cừu Rava
- Cừu Romane
- Cừu Rouge
- Cừu Rouge Roussillon
- Cừu Roussin Hague
- Cừu Raïole
- Cừu Solognote
- Cừu Tarasconnaise
- Cừu Thones Marthod
- Cừu Vendéen
- Cừu đen Velay
- Cừu Ouessant
- Cừu Anh:
- Cừu Cheviot
- Cừu Cheviot miền Bắc
- Cừu Boreray
- Cừu Cotswold
- Cừu Herdwick
- Cừu lấy sữa Anh
- Cừu Oxford Down
- Cừu Lleyn
- Cừu núi xứ Wales
- Cừu rừng Clun
- Cừu Dorset
- Cừu Dorset Down
- Cừu Hampshire
- Cừu Jacob
- Cừu Kerry
- Cừu Leicester Anh
- Cừu Leicester biên giới
- Cừu Leicester mặt lam
- Cừu Lincoln
- Cừu Manx Loaghtan
- Cừu Romney
- Cừu mặt đen Scotland
- Cừu Soay
- Cừu Shropshire
- Cừu Southdown
- Cừu Suffolk
- Cừu sừng Wiltshire
- Cừu Swaledale
- Cừu Ronaldsay
- Cừu Balwen
- Cừu Galway
- Cừu Portland
- Cừu Wiltipoll
- Cừu Bắc Âu:
- Cừu châu Âu:
- Cừu Appenninica
- Cừu Beltex
- Cừu Bentheimer
- Cừu Merinolandschaf
- Cừu Alpines Steinschaf
- Cừu Drenthe
- Cừu Đông Friesia
- Cừu Heidschnucke
- Cừu Moorschnucke
- Cừu Rousset
- Cừu Chios
- Cừu Churra
- Cừu Tsigai
- Cừu Gyimesi Racka
- Cừu Magya Racka
- Cừu Lacha
- Cừu Manchega
- Cừu Rasa Aragonesa
- Cừu Galicia
- Cừu Pramenka
- Cừu Katumskie
- Cừu Romanov
- Cừu Jezersko-Solčava
- Cừu Askania
- Cừu Texel
- Cừu Texel xám
- Cừu Valais
- Cừu Zwartbles
- Cừu Mỹ:
- Cừu châu Mỹ:
- Cừu Úc:
- Cừu châu Phi:
- Cừu châu Á:
- Cừu Pháp:
- Các con cừu:
- Cừu hoang:
Ngựa (188)
- Hình tượng con Ngựa
- Khoa học về ngựa
- Giải phẩu ngựa
- Phân nhóm:
- Các con ngựa:
- Liên quan
- Giống ngựa:
- Ngựa Pháp:
- Ngựa Mỹ
- Ngựa châu Âu:
- Ngựa châu Á:
- Ngựa châu Mỹ
- Nhập vào
- Ngựa Ethiopia (x)
- Ngựa Lusitano (x)
- Ngựa lùn New Forest (x)
- Ngựa lùn xứ Wales (x)
- Ngựa hạng nặng máu nóng (x)
- Ngựa Castillonnais (x)
- Ngựa lùn Landais (x)
- Ngựa Morab (x)
- Ngựa Nokota (x)
- Ngựa lùn Mỹ (x)
- Ngựa núi Rocky (x)
- Ngựa Dales (x)
- Ngựa Sorraia (x)
- Ngựa hạng nặng Ý (x)
- Ngựa Newfoundland (x)
- Ngựa Đột Quyết (x)
- Ngựa Dole (x)
- Ngựa Fjord (x)
- Ngựa Azteca (x)
- Ngựa Peru (x)
- Ngựa Paso Fino (x)
- Ngựa Criollo (x)
- Ngựa Chile (x)
- Ngựa Campolina (x)
- Ngựa Exmoor (x)
- Ngựa Suffolk (x)
- Ngựa Tennessee (x)
- Ngựa hoang núi Pryor (x)
- Ngựa Florida (x)
- Ngựa Mecklenburg (x)
- Ngựa Oldenburg (x)
- Ngựa Ostfriesen (x)
- Ngựa Westphalia (x)
- Ngựa Zweibrücker (x)
- Ngựa Orlov (x)
- Ngựa Nonius (x)
- Ngựa lùn Kerry (x)
- Ngựa Marwari (x)
- Ngựa Kaimanawa (x)
- Ngựa Dartmoor (x)
- Ngựa lùn Eriskay (x)
- Ngựa hoang Tây Ban Nha (x)
- Ngựa Colorado (x)
- Ngựa Kentucky (x)
- Ngựa Missouri (x)
- Ngựa đốm khoang (x)
- Ngựa Groningen (x)
- Ngựa kéo xe Hà Lan (x)
- Ngựa máu nóng Hà Lan (x)
- Ngựa máu nóng Bỉ (x)
- Ngựa Manipur (x)
- Ngựa Misaki (x)
- Ngựa Miyako (x)
- Ngựa Yonaguni (x)
- Ngựa Jeju (x)
- Ngựa Henson (x)
- Ngựa Comtois (x)
- Ngựa Morvan (x)
- Ngựa Freiberger (x)
- Ngựa Hà Khúc (x)
- Ngựa Jutland (x)
- Ngựa lùn Quarter (x)
- Ngựa Quarab (x)
- Ngựa Narragansett Pacer (x)
- Ngựa đảo Corse (x)
- Ngựa kéo Ireland (x)
- Ngựa Tây Ban Nha thuộc địa (x)
- Ngựa hoang dã
- Ngựa hoang
- Ngựa đi hoang
- Ngựa vằn
Lừa (12)
- Phân chi Lừa
- Lừa nhà:
- Lừa lai
Lợn (77)
- Hình tượng con Lợn
- Hình tượng lợn rừng
- Hành vi:
- Phân họ lợn
- Giống lợn:
- Lợn cỏ
- Lợn mọi
- Lợn hung
- Lợn Mẹo
- Lợn Khùa
- Lợn Vân Pa
- Lợn Táp Ná
- Lợn Mường Khương
- Lợn Mường Lay
- Lợn Kiềng Sắt
- Lợn cắp nách
- Lợn Phú Khánh
- Lợn Lang Hồng
- Lợn đen Lũng Pù
- Lợn Thuộc Nhiêu
- Lợn Ba Xuyên
- Lợn Đại Bạch
- Lợn Landrace
- Lợn Duroc
- Lợn Piétrain
- Lợn Hampshire
- Lợn Berkshire
- Lợn Cornwall
- Lợn Meishan
- Lợn Tamworth
- Lợn tai đỏ
- Lợn đen Iberia
- Lợn Craonnaise
- Lợn Gloucestershire
- Lợn tai cụp Anh
- Lợn Ossabaw
- Lợn Choctaw
- Lợn Essex
- Lợn Murcia
- Lợn Kunekune
- Lợn Göttingen
- Lợn Guinea
- Lợn xứ Wales
- Lợn yên ngựa
- Lợn đen Jeju
- Lợn trắng Ulster
- Lợn chân la
- Lợn Creole
- Lợn Duroc Ý
- Lợn Đại bạch Ý
- Lợn Celtic
- Lợn biến đổi gen
- Heo đẹt
- Lợn hoang
- Giống lợn:
- Các con lợn:
- Khúc thịt lợn:
- Bệnh
- Liên quan:
Hươu nai (82)
- Hình tượng con nai
- Giải phẩu:
- Hành vi:
- Các loài
- Hươu Tân thế giới
- Capreolini
- Rangiferini
- Hươu đuôi đen
- Hươu đuôi trắng
- Hươu núi Mỹ
- Hươu xám
- Hươu Cựu thế giới
- Hươu ở Anh
- Muntiacini
- Cervini
- Hươu sao:
- Hươu đỏ
- Nai sừng xám
- Nai Sambar
- Nai cà tông
- Nai vàng
- Hươu Tích Lan
- Hươu hoang Ba Tư
- Hươu xạ:
- Hươu chuột
- Hươu khác
- Hươu Tân thế giới
- Các con nai
- Liên quan:
Linh dương (38)
- Phân họ Linh dương
- Linh dương đồng lầy
- Linh dương hoẵng
- Phân họ
- Chi
- Strepsicerotini
- Merycodontinae
- Chi
- Boselaphini
Tê giác (II)
- Tê giác Việt Nam (1):
- Tê giác thế giới (1):
Voi (I)
- Hình tượng Con voi
- Các loài:
Thú gặm nhấm
Thỏ (120)
- Hình tượng con Thỏ
- Thỏ nhà
- Hành vi:
- Các con thỏ
- Giống thỏ
- Thỏ Pháp
- Thỏ Anh
- Thỏ Mỹ
- Thỏ châu Âu
- Thỏ Bỉ
- Thỏ Beveren
- Thỏ Alaska
- Thỏ bướm Petit
- Thỏ Caldes
- Thỏ Czech đỏ
- Thỏ Liptov
- Thỏ Hungary
- Thỏ Panon
- Thỏ Deilenaar
- Thỏ đen Viên
- Thỏ trắng Viên
- Thỏ xám Viên
- Thỏ lam Viên
- Thỏ lam xám Viên
- Thỏ lam vùng Ham
- Thỏ giống lùn
- Thỏ Gotland
- Thỏ Hà Lan
- Thỏ lùn Hà Lan
- Thỏ tai cụp Hà Lan
- Thỏ tam thể Hà Lan
- Thỏ Thrianta
- Thỏ Havana
- Thỏ Hulstlander
- Thỏ lam Sint-Niklaas
- Thỏ lục địa lớn
- Thỏ Marbourg
- Thỏ Meissner
- Thỏ Mellerud
- Thỏ Popielno
- Thỏ Rhinelander
- Thỏ sư tử
- Thỏ tai cụp Đức
- Thỏ Thuringe
- Thỏ Termonde
- Thỏ Thụy Điển
- Thỏ xám Carmagnola
- Thỏ châu Á
- Thỏ hoang:
Chuột (160)
- Tổng quan:
- Phân loại:
- Các loài:
- Chuột cựu thế giới
- Chuột Tân Thế giới
- Deomyinae
- Diatomyidae
- Chuột mũi lợn
- Chuột gai Tokunoshima
- Chuột đồng Siberia
- Chuột gai châu Phi
- Chuột Bosavi
- Chuột đồng St Kilda
- Chuột nhà St Kilda
- Hamster Trung Quốc
- Hamster Lama
- Chuột khe đá
- Chuột đá Đông Bắc
- Chuột Vika
- Dendromurinae
- Cricetomyinae
- Sigmodontinae
- Chuột Bắc Mỹ
- Tylomyinae
- Tylomyini
- Nyctomyini
- Baiyankamys
- Chuột lớn Canaria
- Chuột rừng Camiguin
- Chuột Boki Mekot
- Chuột nước Ziegler
- Chuột Cyprus
- Chuột Nitidulus
- Chuột lông Hamiguita
- Chuột nhảy lớn
- Chuột nhắt châu Phi
- Coelomys
- Pyromys
- Musseromys
- Mirzamys
- Karydomys
- Cricetulodon
- Myodini
- Chuột đá Úc
- Chuột Verheyen
- Hylomyscus endorobae
- Leptomys paulus
- Chuột rêu Laurie
- Chuột rêu German
- Chuột bãi biển Alabama
- Chuột bãi biển Anastasia
- Chuột bãi biển Chadwick
- Chuột bãi biển Perdido
- Chuột rừng Key Largo
- Chuột hươu đảo lớn
- Chuột hươu Schmidly
- Chuột gạo
- Aegialomys
- Cerradomys
- Euryoryzomys
- Hylaeamys
- Nephelomys
- Agathaeromys
- Carletonomys
- Ekbletomys
- Akodontini
- Abrotrichini
- Transandinomys
- Reigomys
- Pennatomys
- Oryzomys pliocaenicus
- Chuột gạo Barbuda
- Calomys cerqueirai
- Akodon caenosus
- Chuột Philip Myer
- Oecomys sydandersoni
- Nephelomys nimbosus
- Nephelomys moerex
- Nephelomys childi
- Nephelomys pectoralis
- Nephelomys maculiventer
- Hylaeamys acritus
- Chuột gạo Tate
- Oryzomys albiventer
- Chuột gạo Jamaica
- Chuột gạo Cali
- Juliomys anoblepas
- Chuột chù
- Khác:
- Chuột tiền sử:
- Chuột túi
Khác (21)
- Sóc
- Nhím
- Dơi
Linh trưởng (76)
Tổng quát
- Hình tượng con Khỉ
- Về khỉ
- Các con khỉ:
- Đại chiến hành tinh khỉ
Phân loài
- Linh trưởng mũi khô
- Bộ khỉ hầu
- Khỉ lớn:
- Khỉ Cựu Thế giới
- Khỉ Tân thế giới
- Khỉ Tân Thế giới
- Khỉ mũ mình dày
- Khỉ mũ lông vàng
- Khỉ mũ đầu mào
- Bộ khỉ hầu
Thú rừng khác
Thú móng vuốt
Hổ (I)
- Hình tượng con Hổ
- Tập tính:
- Giải phẫu:
- Các nòi:
- Các con hổ:
- Liên quan:
Báo (6)
- Hình tượng con Báo (1)
- Báo săn (2)
- Báo hoa mai (1):
- Báo sư tử (1)
- Báo gấm (1)
Mèo (14)
- Hình tượng con Mèo
- Giống mèo:
- Các con mèo
Chó (171)
- Hình tượng con Chó
- Hành vi:
- Giống chó
- Chó săn
- Chó săn nòi
- Chó săn đuổi
- Chó săn mùi
- Chó tha mồi
- Chó săn bắt
- Chó sục
- Chó sục bò
- Chó sục bò Mỹ
- Chó sục Nga đen
- Chó sục Boston
- Chó sục Bedlington
- Chó sục săn chuột
- Chó sục Yorkshire
- Chó sục cáo lông mượt
- Chó sục Séc
- Chó sục Úc
- Chó sục Manchester
- Chó sục cáo lông xoăn
- Chó sục bò Staffordshire
- Chó Schnauzer cở trung
- Chó sục Scotland
- Chó sục Wheaten lông mềm
- Chó sục Skye
- Chó sục cáo cảnh
- Chó sục Jack Russell
- Chó Pinscher Đức
- Chó bảo vệ
- Pit bull
- Pit Bull Mỹ
- American Pit Bull Terrier
- Rottweiler
- Akita Inu
- Chó bò
- Chó võ sĩ
- Chó ngao Anh
- Chow Chow
- Chó ngao Ý
- Chó núi Bern
- Chó núi Entlebucher
- Chó Thụy Sĩ lớn
- Chó Appenzeller
- Chó bò Pháp
- Chó ngao Brasil
- Chó ngao Pháp
- Chó đuôi cuộn
- Chó bò Mỹ
- Chó ngao bò
- Chó Sa Bì
- Chó ngao Neopolitan
- Chó ngao Tây Ban Nha
- Chó ngao Ấn Độ
- Chó ngao Nam Phi
- Chó ngao Nhật
- Shikoku Inu
- Kishu Inu
- Chó Kintamani
- Chó Telomian
- Chó Bangkaew Thái
- Chó chăn cừu
- Chó Komondor
- Chó chăn bò Úc
- Chó chăn cừu Malinois
- Chó chăn cừu Úc
- Chó chăn cừu Kelpie Úc
- Chó chăn cừu Laekenois
- Chó chăn cừu râu dài
- Chó chăn gia súc Flanders
- Chó chăn cừu Capatin
- Chó chăn cừu Nam Tư
- Chó núi Pyrenees
- Chó Beauceron
- Chó Kangal
- Chó Canaan
- Collie lông ngắn
- Chó thổ dân da đỏ
- Chó chăn cừu Tervuren
- Chó chăn gia súc vùng Azores
- Chó chăn cừu Kavkaz
- Chó chăn cừu Hà Lan
- Chó Corgi xứ Wales cổ
- Chó chăn cừu Anatoli
- Chó chăn cừu trắng Thụy Sĩ
- Chó Côn Minh
- Briard
- Collie biên giới
- Collie lông dài
- Puli
- Chó chăn cừu Picard
- Chó chăn cừu Anh Quốc
- Schipperke
- Chó cảnh
- Chó nghiệp vụ
- Chó hoang
- Chó dại
- Các con chó:
Sói (12)
- Hình tượng con Sói
- Tập tính:
- Các loài:
- Các con sói:
- Liên quan:
Chồn (11)
- Hành vi:
- Phân loài
Gấu (5)
- Hành vi:
- Các loại:
- Các con gấu:
Điểu cầm
Gà (210)
- Hình tượng con Gà
- Về gà:
- Món ăn từ thịt gà
- Phân loại:
- Màu lông gà
- Giống gà:
- Gà kiêm dụng
- Gà ác
- Gà kiến
- Gà Mía
- Gà Tè
- Gà H’Mông
- Gà chín cựa
- Gà lông chân
- Gà cáy củm
- Gà ta lai
- Gà Tàu vàng
- Gà Đông Tảo
- Gà Lạc Thủy
- Gà Văn Phú
- Gà Tiên Yên
- Gà đồi Yên Thế
- Gà ri Ninh Hòa
- Gà râu Cái Chiên
- Gà VCN
- Gà VCN-G15
- Gà Tam hoàng
- Gà Lương Phượng
- Gà Linh Phượng
- Gà Leghorn
- Gà Rohde Đỏ
- Gà cú
- Gà Cornish
- Gà New Hampshire
- Gà Sasso
- Gà Kabir
- Gà AA
- Gà Avian
- Gà Hybro
- Gà Redbro
- Gà Grimaud
- Gà Hubbard
- Gà BE
- Gà Brown Nick
- Gà Lohmann nâu
- Gà ISA nâu
- Gà Hisex
- Gà Hyline
- Gà Goldline
- Gà Dekalb
- Gà Babcock
- Gà Shaver
- Gà Sussex
- Gà Ai Cập
- Gà Séc
- Gà Hungary
- Gà Nagoya
- Gà Kỳ lân
- Gà lùn
- Gà quạ
- Gà trụi lông
- Gà cổ trụi
- Gà cúp Nam Mỹ
- Gà Phục Sinh
- Gà Orpington
- Gà Wyandotte
- Gà Hamburg
- Gà Kampong
- Gà Delaware
- Gà Buckeye
- Gà Na Uy
- Gà Kosovo
- Gà Poltava
- Gà Legbar
- Gà Iceland
- Gà Marans
- Gà Dorking
- Gà Dominique
- Gà Derbyshire
- Gà xám Norfolk
- Gà Faverolles
- Gà Alsacienne
- Gà Bresse
- Gà Bergische Kräher
- Gà Barnevelder
- Gà Java
- Gà Đan Mạch
- Gà Ameraucana
- Gà Lamona
- Gà Valdarno
- Gà Valdarno trắng
- Gà Polverara
- Gà Minorca
- Gà đen Negra
- Gà Thụy Điển
- Gà Ardennes
- Gà Augsburg
- Gà Euskal Oiloa
- Gà Sicilia
- Gà Maculata
- Gà Lionata
- Gà Pictave
- Gà Mugello
- Gà Pépoi
- Gà Bianca
- Gà Ermellinata
- Gà Romagna
- Gà Piemonte
- Gà Vorwerk
- Gà Mechelen
- Gà Orloff
- Gà Iowa lam
- Gà so chân lam
- Gà chọi:
- Gà kiểng
- Gà tre Tân Châu
- Gà tre Nhật
- Gà tre Mã
- Gà Quý Phi
- Gà vảy cá
- Gà Phượng hoàng
- Gà đuôi dài Nhật
- Gà đuôi lết Nhật
- Gà Yokohama
- Gà Ba Lan
- Gà mồng trà
- Gà râu Bỉ
- Gà tre Bốt
- Gà Barbu d'Anvers
- Gà tre Hà Lan
- Gà tre Bỉ
- Gà tre Nam Kinh
- Gà cười
- Gà Padovana
- Gà Andalusia
- Gà La Flèche
- Gà Crèvecœur
- Gà Appenzeller
- Gà Brianza
- Gà Bantam
- Gà lông xù
- Gà lông lụa
- Gà Miến Điện
- Các con gà
- Gà kiêm dụng
- Gà tây
- Gà tây nhà
- Giống gà tây
- Gà rừng
Vịt (55)
- Các giống:
- Vịt nhà
- Thịt vịt
- Giống vịt
- Vịt cỏ
- Vịt bầu
- Vịt Kỳ Lừa
- Vịt Cổ Lũng
- Vịt cỏ Vân Đình
- Vịt Bạch Tuyết
- Vịt Đại Xuyên
- Vịt Anh Đào
- Vịt Triết Giang
- Vịt bầu cánh trắng
- Vịt siêu nạc
- Vịt siêu thịt
- Vịt siêu trứng
- Vịt Khaki Campbell
- Vịt chạy Ấn Độ
- Vịt Bắc Kinh
- Vịt Shetland
- Vịt Orpington
- Vịt Rouen
- Vịt mồi
- Vịt Aylesbury
- Vịt lam Thụy Điển
- Vịt Cayuga
- Vịt trắng Bắc Kinh
- Vịt Ác là
- Vịt có mào
- Vịt Saxony
- Vịt Ancona
- Vịt xứ Wales
- Vịt bóp
- Con vịt què
- Hiệu ứng vịt con
- Vịt cao su
- Ngỗng nhà
- Giống ngỗng:
- Ngỗng tiền sử
- Ngỗng Wilaru
- Vặt cổ ngỗng
- Ngỗng quay
- Ngan nhà
- Hình tượng con thiên nga
Chim (107)
- Hình tượng loài chim trong văn hóa
- Trí khôn ở chim
- Chim di trú
- Bay chữ V
- Chim ở New Zealand
- Nuôi chim
- Thịt đà điểu
- Sừng hồng hoàng
- Chim bay
- Chim không bay
- Chim săn mồi
- Hình tượng con Bồ câu
- Các loại Vẹt
- Các loại
- Hình tượng con Cò
- Chim nhại
- Chim nhại Floreana
- Chim trích cồ
- Xít châu Phi
- Chim hoét Hy Mã
- Chim yến hót
- Chim Ch'rao
- Chim sẻ Anh
- Sẻ Darwin
- Chim sẻ Dusky
- Chim sẻ Cape Sable
- Sẻ rừng nướng
- Chim đinh viên
- Đớp ruồi nâu
- Gõ kiến Malabar
- Chim thiên đường Wilson
- Vàng anh đầu đen
- Tiêu liêu St Kilda
- Chim tiền sử
- Chim Maleo
- Chim Biak
- Chim voi
- Kiwi tiền sử
- Chim potoo
- Chim tu hú
- Chim Toucan mỏ nâu
- Mòng biển chân vàng
- Scytalopus gonzagai
- Sếu lớn
- Công lục Đông Dương
- Phân họ Trĩ
- Săn chim trĩ
- Cút Cựu thế giới
- Hình tượng chim cánh cụt
- Cu cườm
- Chim ruồi tím nhỏ
- Các con chim:
- Liên quan:
Bò sát
Thằn lằn (35)
- Thằn lằn
- Thằn lằn Whiptail
- Thằn lằn Tegu
- Thằn lằn báo đốm
- Thằn lằn đuôi gai
- Thằn lằn hộ pháp
- Thằn lằn Anolis
- Thằn lằn Agama
- Thằn lằn bóng Yakka
- Thằn lằn ngón cực đông
- Thằn lằn chân ngón
- Thằn lằn chân ngón Tạo
- Thằn lằn cá voi
- Thằn lằn sa mạc
- Thằn lằn rùa
- Eublepharis
- Potamites erythrocularis
- Muiscasaurus
- Cordylus
- Kỳ đà
- Khác
- Các con vật:
Kỳ giông (7)
Rùa (20)
- Hành vi:
- Liên quan:
- Các loài:
Rắn (42)
- Bài chủ đề: Hình tượng con rắn
- Hành vi
- Giải phẩu:
- Các loài:
- Các con rắn:
Cá sấu (5)
- Hình tượng Cá sấu trong văn hóa
- Phân loại:
Ếch nhái (46)
- Hình tượng Ếch nhái trong văn hóa
- Các loài:
- Ếch Gardiner
- Ếch hang da sọc xanh
- Ếch ương beo
- Ếch Carribe
- Ếch Thái Lan
- Ếch sa mạc
- Ếch răng nanh
- Ếch cây
- Ếch gỗ
- Ếch lợn
- Ếch giun
- Ếch cây Cát Bà
- Ếch kim cương
- Ếch vàng Colombia
- Ếch có vuốt châu Phi
- Ếch đá Mut-x-man
- Ếch tai lõm
- Ếch Titicaca
- Ếch vũ công Ấn Độ
- Ếch Coquí
- Ếch thủy tinh
- Chàng đá
- Ếch bám đá Mường La
- Cóc đốm tre
- Cóc đốm Hòn Bà
- Cóc núi eos
- Cóc đá
- Cóc mắt xanh
- Cóc mắt ngón chân rộng
- Atelopus barbotini
- Atelopus eusebiodiazi
- Nhái cây Mô-tô-ka-wa
- Micryletta inornata
- Ichthyophis multicolor
- Pristimantis mutabilis
- Metoposaurus algarvensis
- Các con ếch:
Khu hệ Cá
Tổng (1.355)
- Hình tượng con Cá
- Phân loại cá
- Giải phẫu cá
- Cá chế biến
- Món ăn từ cá
- Nuôi cá
- Cá chết hàng loạt
- Câu cá thể thao
- Đánh bắt cá
- Di cư:
- Các con cá
- Liên quan:
Bộ Cá vược
- Họ Cá rô
- Phân bộ cá rô
- Cá rô
- Họ Percichthyidae
- Percichthyidae
- Họ Cá khế
- Họ Cá tráp
- Cá tráp
- Họ Cá căng
- Cá căng
- Họ Cá liệt
- Cá liệt
- Họ Cá hồng
- Họ Cá hường
- Họ Cá đù
- Cá lù đù
- Họ Cá tai tượng
- Họ Cá vược
- Họ Cá sơn
- Cá sơn
- Họ Cá trác
- Cá trác
- Họ Cá phèn
- Họ Cá vền biển
- Họ Cá vền biển
- Họ Cá đổng
- Cá đổng lượng
- Họ Cá sạo
- Họ Cá sạo
- Họ Cá dìa
- Họ Cá thia
- Cá thia biển
- Họ Cá chim
- Cá chim
- Cá chim bạc
- Họ Cá bướm
- Họ Cá hề
- Họ Cá bàng chài
- Họ Cá mó
- Cá mó
- Chi
- Chi
- Họ Cá móm
- Cá móm
- Họ Cá thu ngừ
- Họ Cá thu ngừ
- Họ Cá mú
- Cá mú
- Họ Cá đục
- Cá đục
- Họ Cá diều hâu
- Cá diều hâu
- Họ Cá hàm
- Cá hàm
- Họ Cá đàn lia
- Họ Grammatidae
- Họ Platycephalidae
- Platycephalidae
- Họ Chiasmodontidae
- Họ Centrolophidae
- Họ Sebastidae
- Họ Cheilodactylidae ⋅
- Họ Tetrarogidae
- Họ Ammodytidae
- Họ khác
- Cá cung thủ
- Cá đông
- Bathyclupeidae
- Cá đuôi cờ
- Chi cá khác
- Loài khác
Cá Hoàng đế
- Họ Cá hoàng đế
- Cá dĩa
- Neolamprologus
- Lamprologus
- Andinoacara
- Maylandia
- Chi
- Nimbochromis
- Tropheus
- Herichthys
- Hemichromis
- Mikrogeophagus
- Pseudotropheus
- Heros
- Pristolepis
- Chi khác:
- Cyphotilapia
- Steatocranus
- Gymnogeophagus
- Geophagus
- Sciaenochromis
- Telmatochromis
- Julidochromis
- Lepidiolamprologus
- Chalinochromis
- Loài khác
Bộ Cá bống
- Cá bống dừa
- Cá bống trắng
- Cá bống tê giác
- Glossogobius
- Boleophthalmus
- Acanthogobius
- Yongeichthys
- Lythrypnus
- Oxyurichthys
- Oligolepis
- Odontamblyopus
- Obliquogobius
- Nesogobius
- Neogobius
- Myersina
- Mugilogobius
- Microgobius
- Luciogobius
- Lubricogobius
- Lesueurigobius
- Lentipes
- Knipowitschia
- Kelloggella
- Istigobius
- Hetereleotris
- Gymnogobius
- Gobulus
- Gobiosoma
- Gobiopterus
- Gobiopsis
- Gobionellus
- Gobiodon
- Gnatholepis
- Fusigobius
- Feia
- Favonigobius
- Exyrias
- Eviota
- Evermannichthys
- Evermannia
- Eugnathogobius
- Elacatinus
- Egglestonichthys
- Drombus
- Didogobius
- Ctenogobius
- Ctenogobiops
- Cryptocentrus
- Cristatogobius
- Coryphopterus
- Coryogalops
- Clariger
- Chromogobius
- Chriolepis
- Chlamydogobius
- Callogobius
- Caffrogobius
- Cabillus
- Brachygobius
- Bollmannia
- Benthophilus
- Bathygobius
- Barbulifer
- Awaous
- Asterropteryx
- Aphia
- Ancistrogobius
- Amoya
- Amblygobius
- Amblyeleotris
- Acentrogobius
- Vanderhorstia
- Valenciennea
- Tryssogobius
- Trimmatom
- Trimma
- Tridentiger
- Tomiyamichthys
- Tigrigobius
- Thorogobius
- Sueviota
- Stonogobiops
- Stiphodon
- Stigmatogobius
- Stenogobius
- Smilosicyopus
- Silhouettea
- Sicyopus
- Sicyopterus
- Schismatogobius
- Scartelaos
- Redigobius
- Pterogobius
- Psilotris
- Pseudogobius
- Pseudogobiopsis
- Cá bống kèo
- Priolepis
- Ponticola
- Pomatoschistus
- Pleurosicya
- Parrella
- Paragobiodon
- Pandaka
- Palutrus
- Parachaeturichthys
- Chi
- Cá bống đen
- Khác
Bộ Cá trích
- Họ Cá trích
- Phân họ cá trích
- Cá mòi chấm
- Họ
- Họ cá cơm
- Họ khác
- Chi
- Cá mòi dầu
- Chi
- Chi
- Chi
- Chi
Bộ Cá chép
- Họ cá chép
- Chi cá đòng đong
- Cá lòng tong đá
- Chi Cá trâm
- Chi cá xảm
- Cá xảm
- Cá tuế
- Phân họ cá tuế
- Squalius
- Botia
- Puntigrus
- Yasuhikotakia
- Cá hắc xá
- Syncrossus
- Barbus
- Tanichthys
- Garra
- Alburnoides
- Gobiobotia
- Gobio
- Rhodeus
- Giống cá vàng
- Cá vàng thường
- Cá vàng Lan thọ
- Cá vàng Lan sư
- Cá vàng ngọc trai
- Cá vàng đuôi quạt
- Cá vàng đuôi voan
- Cá vàng đuôi bướm
- Cá vàng đuôi công
- Cá vàng mắt lồi
- Cá vàng hướng thiên
- Cá vàng phượng hoàng
- Cá vàng sư tử
- Cá vàng gấu trúc
- Cá vàng sao chổi
- Cá vàng Thọ tinh
- Cá vàng Lưu kim
- Cá vàng xà cừ
- Cá vàng Pompon
- Cá vàng Wakin
- Cá vàng Nankin
- Cá vàng đầu lân
- Hạc đỉnh hồng
- Cá mắt lồi đen
- Cá huỳnh quang
- Cá chép đỏ
- Barbodes
- Puntioplites
- Parachela
- Cá ba kỳ
- Dawkinsia
- Hampala
- Crossocheilus
- Esomus
- Cosmochilus
- Systomus
- Chi
- Labiobarbus
- Leptobarbus
- Gambusia
- Cá mại
- Leuciscus
- Chi khác
- Cá xảm
- Cá tam giác
- Cá bám đá
- Paedocypris
- Chrosomus
- Pethia
- Cá chuột cánh bướm
- Chi cá khoai
- Chi cá trà sóc
- Metzia
- Schistura
- Hemibarbus
- Loài khác
- Họ Cá chạch
- Họ Cá chạch
- Họ Cá chạch suối
- Cá chạch suối
Cá chép mỡ
- Cá chép mỡ
- Cá Tetra
- Cá hồng nhung
- Hemigrammus
- Paracheirodon
- Nannostomus
- Hasemania
- Moenkhausia
- Aphyocharax
- Misgurnus
- Leporinus
- Distichodus
- Gymnocorymbus
- Phenacogrammus
- Priocharax
- Myloplus
- Chi cá khác
- Cá chim sông
- Cá Tambaqui
- Cá chép Phi
- Desmopuntius
- Chalceus
- Astyanax
- Brycon
- Loài cá khác
Cá chép răng
- Cá khổng tước
- Aplocheilidae
- Aplocheilus
- Pachypanchax
- Austrofundulus
- Callopanchax
- Campellolebias
- Cynopoecilus
- Epiplatys
- Leptopanchax
- Maratecoara
- Moema
- Xenurolebias
- Trigonectes
- Stenolebias
- Spectrolebias
- Scriptaphyosemion
- Rachovia
- Pronothobranchius
- Plesiolebias
- Pituna
- Papiliolebias
- Notholebias
- Nimbapanchax
- Neofundulus
- Nematolebias
Bộ Cá da trơn
- Cá nheo Bắc Mỹ
- Cá nheo Bắc Mỹ
- Cá nheo Châu Á
- Họ Cá trê
- Họ Cá lăng
- Họ Cá nheo
- Ompok
- Kryptopterus
- Chi
- Chi
- Cá nheo Nam Mỹ
- Họ Cá nheo Nam Mỹ
- Họ Callichthyidae
- Họ Loricariidae
- Họ Cá tỳ bà
- Họ cá khác
- Các loài khác
Bộ Cá nóc
Bộ Cá thân bẹt
Bộ Cá chình
Bộ cá khác
- Cá hồi
- Cá hồi chấm
- Cá suốt
- Cá nhói
- Cá lim kìm
- Cá đuối
- Cá ốt me
- Cá vảy chân
- Lophiidae
- Bộ Cá chìa vôi
- Cá rồng biển sâu
- Họ cá rồng
- Họ cá than
- Chi khác
- Cá heo
Cá mập (8)
- Hình tượng con Cá mập
- Hành vi:
- Các loài
Giáp xác
Tôm tép (54)
- Tôm thương phẩm
- Tôm đồng
- Tôm khác
- Tép
- Sản phẩm:
Cua (60)
- Các loài:
- Cua biển
- Portunoidea
- Cua đước
- Cua nước ngọt
- Cua cạn
- Sản phẩm:
Thân mềm có vỏ
Ốc (71)
- Hành vi:
- Các loại:
- Ốc nước ngọt
- Sinotaia
- Ốc cạn
- Ốc biển
- Ốc giác
- Ốc hương
- Ốc len
- Ốc mỡ
- Ốc bướm
- Ốc gừng
- Ốc nhảy
- Ốc móng tay
- Ốc vòi voi
- Ốc ruốc
- Ốc cối vàng
- Ốc cối vàng chanh
- Ốc cối đen trắng
- Ốc gốm
- Ốc sứ đốm
- Ốc sứ bản đồ
- Ốc sứ vân hổ
- Ốc sứ Ảrập
- Chi ốc mặt trăng
- Ốc mặt trăng
- Ốc mặt trời
- Ốc đỏ
- Ốc ớt đỏ
- Ốc tháp
- Ốc giấm thon
- Ốc gai trắng
- Ốc ngòi bút
- Ốc tù và
- Ốc xà cừ xanh
- Ốc bẹ hồng
- Ốc bùn bống
- Ốc ngựa vằn
- Ốc nga nâu
- Ốc rùa
- Chi Ốc đùi gà
- Ốc đùi gà
- Ốc đùi gà xoắn
- Ốc xoắn buxin
- Ốc mỏ chim Nicoba
- Ốc mỏ két đỏ
- Ốc Tetra
- Ốc mít-te
- Ốc Solen
- Ốc biển Neri
- Ốc gai maga
- Ốc ô liu
- Ốc vùng triều
- Ốc muỗng
- Ốc sên tím
- Ốc sên biển nhiệt đới
- Ốc chân giáp
- Bào ngư vành tai
Hai vỏ (48)
Thủy sinh
Mực tuộc (19)
- Các loài:
- Mực
- Bạch tuộc
- Các con mực:
- Sản phẩm:
Loài khác (43)
- Hải sâm
- Sứa
- Sên
- Khác
Giun sán (24)
- Giun sán
- Giun
- Sán
- Đỉa
Côn trùng
Tổng (214)
Ruồi
- Ruồi giấm
- Ruồi xê xê
- Ruồi nhỏ
- Ruồi ăn kiến
- Ruồi cá
- Ruồi bot
- Ruồi bọ cạp
- Ruồi bò cạp
- Ruồi ăn xác chết
- Ruồi cát
- Ruồi gỗ
- Ruồi Mydas
- Ruồi đục quả
- Ruồi vàng đục quả
- Ruồi đục lòn
- Ruồi phương Đông
- Ruồi mùa thu
- Ruồi nhà nhỏ
- Ruồi đàn
- Ruồi chuồng trại
- Ruồi lưng gù
- Ruồi pho mát
- Ruồi ăn tinh trùng
- Ruồi lằn
- Nhặng đen
- Nhặng xanh
- Nhặng xanh má vàng
- Cochliomyia hominivorax
Muỗi
Kiến
- Kiến quân đội
- Kiến lửa nhỏ
- Kiến lửa đỏ
- Kiến đầu to
- Kiến mông to
- Kiến bẫy hàm
- Kiến điên Tawny
- Kiến thu hoạch
- Kiến ác quỷ
- Kiến đường
- Kiến Matabele
- Kiến lông nhung
- Kiến lửa
- Kiến bạc Sahara
- Cataglyphis fortis
- Lasius neglectus
- Philidris nagasau
Bọ, rệp
- Bọ
- Bọ xít
- Bọ xít hôi
- Bọ xít xanh
- Bọ xít đen
- Bọ xít nhãn vải
- Bọ xít hút máu
- Bọ chét khủng long
- Bọ gai
- Bọ trĩ
- Bọ sùng
- Bọ thông
- Bọ nhảy trên lá
- Bọ Sago
- Bọ sát thủ
- Bọ chiến binh
- Bọ đuôi bật
- Amblyomma
- Bọ ngôi sao cô đơn
- Bọ hôn
- Bọ que gai khổng lồ
- Bọ que khổng lồ
- Bọ Froghopper
- Bọ vân sam
- Bọ cánh cứng tối
- Baris
- Pharnaciini
- Châý rận, mạt
- Ve mò
- Rệp
- Khác
Nhện
- Nhện nhà khổng lồ
- Nhện lưới phễu
- Nhện mạng phễu Úc
- Nhện cửa sập
- Nhện lông nhung
- Nhện hùm
- Nhện gié
- Nhện chuối
- Nhện nước
- Nhện Lenon
- Poecilotheria rajaei
- Micaria sociabilis
- Maratus jactatus
- Califorctenus
- Nhện Brian khổng lồ
- Nhện Kipling
- Nhện nước Nhật Bản
- Nhện góa phụ nâu
- Nhện bè khổng lồ
- Nhện Aragog
Ong
Bọ cạp
- Họ Buthidae
- Chi khác
Khác
- Châu chấu lúa
- Châu chấu Chapulines
- Chuồn chuồn lãng quên
- Lonomia
- Chironominae
- Ấu trùng Witchetty
- Rết thác
- Cuốn chiếu xanh
- Aegirocassis benmoulae
- Pomponia
- Dế Weta
- Meloimorpha
- Gián nhà
- Gián Thái Bình Dương
- Bọ ngựa Đông Phi
Sâu bướm
- Bướm cánh gương
- Sâu đục thân
- Sâu đục thân đầu đen
- Sâu đục thân nhãn vải
- Sâu phao
- Sâu vòi voi
- Sâu bướm đầu lâu
- Sâu bướm sát thủ
- Bướm đêm Gýppy
- Sâu sáp
Vi sinh (4)
- Các loài:
- Liên quan:
Đây là một trang thành viên Wikipedia. Đây không phải là một bài viết bách khoa. Nếu bạn tìm thấy trang này tại bất kỳ trang web nào ngoài Wikipedia, nghĩa là bạn đang đọc một bản sao của Wikipedia. Xin lưu ý rằng trang này có thể đã bị lỗi thời và chủ nhân của trang có thể không có mối liên hệ nào với bất kỳ website nào khác ngoài Wikipedia. Bản chính của trang này nằm tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành viên:Phương Huy/Thế giới động vật. |