Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo”
n clean up, General fixes, replaced: → (192) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2 |
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2 |
||
| Name |
| Name = Cộng hòa Dân chủ Congo |
||
| Badge |
| Badge = Congo_DR_FA.png |
||
| Nickname |
| Nickname = Những con báo hoa mai |
||
| Association |
| Association = [[Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo|Fédération Congolaise de Football-Association]] (FECOFA) |
||
| Confederation |
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]] (châu Phi) |
||
| Coach |
| Coach = |
||
| Captain |
| Captain = [[Youssuf Mulumbu]] |
||
| Most caps |
| Most caps = [[Muteba Kidiaba]] (61) |
||
| Top scorer |
| Top scorer = [[Dieumerci Mbokani]] (16) |
||
| Home Stadium |
| Home Stadium = [[Sân vận động Martyrs|Martyrs]] |
||
| FIFA Trigramme |
| FIFA Trigramme = COD |
||
| FIFA Rank |
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|COD}} |
||
| FIFA max |
| FIFA max = 28 |
||
| FIFA max date |
| FIFA max date = 7.2017 |
||
| FIFA min |
| FIFA min = 133 |
||
| FIFA min date |
| FIFA min date = 10.2011 |
||
| Elo Rank |
| Elo Rank = {{World Football Elo Ratings|COD}} |
||
| Elo max |
| Elo max = 20 |
||
| Elo max date |
| Elo max date = 3.1974 |
||
| Elo min |
| Elo min = 111 |
||
| Elo min date |
| Elo min date = 9.2010 |
||
| pattern_la1 |
| pattern_la1 = |
||
| pattern_b1 |
| pattern_b1 = _drcongo15h |
||
| pattern_ra1 |
| pattern_ra1 = |
||
| leftarm1 |
| leftarm1 = ff0000 |
||
| body1 |
| body1 = 0000FF |
||
| rightarm1 |
| rightarm1 = ff0000 |
||
| shorts1 |
| shorts1 = 007FFF |
||
| socks1 |
| socks1 = 007fff |
||
| pattern_la2 |
| pattern_la2 = _rdcongo15a |
||
| pattern_b2 |
| pattern_b2 = _rdcongo15a |
||
| pattern_ra2 |
| pattern_ra2 = _rdcongo15a |
||
| pattern_sh2 |
| pattern_sh2 = _rdcongo15a |
||
|leftarm2 |
|leftarm2 = FFFFFF |
||
|body2 |
|body2 = FFFFFF |
||
|rightarm2 |
|rightarm2 = FFFFFF |
||
|shorts2 |
|shorts2 = FFFFFF |
||
|socks2 |
|socks2 = FFFFFF |
||
| First game |
| First game = {{fb|Congo thuộc Bỉ}} 3–2 {{fb-rt|Bắc Rhodesia}} <br />([[Congo thuộc Bỉ]]; 1948) |
||
| Largest win |
| Largest win = {{fb|COD|1966}} 10–1 {{fb-rt|ZAM}}<br />([[Kinshasa]], CHDC Congo; 22.11.1969) |
||
| Largest loss |
| Largest loss = {{fb|Nam Tư}} 9–0 {{fb-rt|Zaire}}<br />([[Gelsenkirchen]], [[Tây Đức]]; 18.6.1974) |
||
| World cup apps |
| World cup apps = 1 |
||
| World cup first |
| World cup first = 1974 |
||
| World cup best |
| World cup best = Vòng bảng |
||
| Regional name |
| Regional name = [[Cúp bóng đá châu Phi]] |
||
| Regional cup apps |
| Regional cup apps = 19 |
||
| Regional cup first = [[Cúp bóng đá châu Phi 1965|1965]] |
| Regional cup first = [[Cúp bóng đá châu Phi 1965|1965]] |
||
| Regional cup best |
| Regional cup best = '''Vô địch''' ([[Cúp bóng đá châu Phi 1968|1968]], [[Cúp bóng đá châu Phi 1974|1974]]) |
||
}} |
}} |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
: '''Hạng ba:''' [[Cúp bóng đá châu Phi 1998|1998]]; [[Cúp bóng đá châu Phi 2015|2015]] |
: '''Hạng ba:''' [[Cúp bóng đá châu Phi 1998|1998]]; [[Cúp bóng đá châu Phi 2015|2015]] |
||
: '''Hạng tư:''' [[Cúp bóng đá châu Phi 1972|1972]] |
: '''Hạng tư:''' [[Cúp bóng đá châu Phi 1972|1972]] |
||
* '''[[Cúp UNIFFAC|Vô địch UNIFFAC]]: 0''' |
* '''[[Cúp UNIFFAC|Vô địch UNIFFAC]]: 0''' |
||
: '''Á quân:''' [[Cúp UNIFFAC 2008|2008]] |
: '''Á quân:''' [[Cúp UNIFFAC 2008|2008]] |
||
Dòng 171: | Dòng 170: | ||
|- |
|- |
||
| {{flagicon|Guinea}} [[Cúp bóng đá châu Phi 2025|2025]] |
| {{flagicon|Guinea}} [[Cúp bóng đá châu Phi 2025|2025]] |
||
|- |
|- |
||
|'''Tổng cộng'''||colspan=2|'''2 lần vô địch''' ||'''73'''||'''20'''||'''22'''||'''31'''||'''88'''||'''102''' |
|'''Tổng cộng'''||colspan=2|'''2 lần vô địch''' ||'''73'''||'''20'''||'''22'''||'''31'''||'''88'''||'''102''' |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 16:04, ngày 19 tháng 7 năm 2020
Biệt danh | Những con báo hoa mai | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Fédération Congolaise de Football-Association (FECOFA) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Đội trưởng | Youssuf Mulumbu | ||
Thi đấu nhiều nhất | Muteba Kidiaba (61) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Dieumerci Mbokani (16) | ||
Sân nhà | Martyrs | ||
Mã FIFA | COD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 67 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 28 (7.2017) | ||
Thấp nhất | 133 (10.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 88 11 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 20 (3.1974) | ||
Thấp nhất | 111 (9.2010) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia (Congo thuộc Bỉ; 1948) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
CHDC Congo 10–1 Zambia (Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nam Tư 9–0 Zaire (Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1974) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 19 (Lần đầu vào năm 1965) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1968, 1974) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: Équipe de république démocratique du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệu
- Á quân: 2008
Thành tích
Giải bóng đá vô địch thế giới
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1966 |
Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | |||||||
1970 | FIFA không cho tham dự | |||||||
1974 | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1990 đến 2018 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 đến 2026 |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/20 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
Cúp bóng đá châu Phi
CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 19 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1963 | Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | ||||||||
1965 | Vòng bảng | 5 / 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | |
1968 | Vô địch | 1 / 8 | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 5 | |
1970 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1972 | Hạng tư | 4 / 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 11 | |
1974 | Vô địch | 1 / 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | |
1976 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
1978 | Không tham dự | ||||||||
1980 đến 1982 | Vòng loại | ||||||||
1984 | Bỏ cuộc | ||||||||
1986 | Vòng loại | ||||||||
1988 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1990 | Vòng loại | ||||||||
1992 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1994 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | |
1996 | Tứ kết | 8 / 15 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
1998 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 9 | |
2000 | Vòng bảng | 12 / 16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
2002 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2004 | Vòng bảng | 15 / 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | |
2006 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
2008 đến 2012 | Vòng loại | ||||||||
2013 | Vòng bảng | 10 / 16 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | |
2015 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 | |
2017 | Tứ kết | 6 / 16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
2019 | Vòng 16 đội | 14 / 24 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | |
2021 | Chưa xác định | ||||||||
2023 | |||||||||
2025 | |||||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 73 | 20 | 22 | 31 | 88 | 102 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Gabon và Gambia vào tháng 11 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2019 sau trận gặp Bờ Biển Ngà.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Joël Kiassumbua | 6 tháng 4, 1992 | 3 | 0 | Servette | |
TM | Timothy Fayulu | 24 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Sion | |
TM | Jackson Lunanga | 5 tháng 4, 1997 | 0 | 0 | Vita Club | |
HV | Marcel Tisserand | 10 tháng 1, 1993 | 21 | 0 | VfL Wolfsburg | |
HV | Ngonda Muzinga | 31 tháng 12, 1994 | 14 | 0 | Dijon | |
HV | Christian Luyindama | 8 tháng 1, 1994 | 12 | 0 | Galatasaray | |
HV | Fabrice N'Sakala | 21 tháng 7, 1990 | 11 | 0 | Alanyaspor | |
HV | Wilfred Moke | 12 tháng 2, 1988 | 10 | 0 | Ankaragücü | |
HV | Jordan Ikoko | 3 tháng 2, 1994 | 7 | 0 | Ludogorets | |
HV | Arthur Masuaku | 7 tháng 11, 1993 | 6 | 1 | West Ham United | |
HV | Amale Mukoko | 17 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | DCMP | |
TV | Chancel Mbemba | 8 tháng 8, 1994 | 53 | 4 | Porto | |
TV | Neeskens Kebano | 10 tháng 3, 1992 | 23 | 5 | Fulham | |
TV | Paul-José M'Poku | 19 tháng 4, 1992 | 18 | 6 | Standard Liège | |
TV | Chadrac Akolo | 1 tháng 4, 1995 | 9 | 1 | Amiens | |
TV | Jody Lukoki | 15 tháng 11, 1992 | 3 | 0 | Ludogorets | |
TV | Samuel Moutoussamy | 12 tháng 8, 1996 | 2 | 0 | Nantes | |
TV | Giannelli Imbula | 12 tháng 9, 1992 | 0 | 0 | Lecce | |
TĐ | Yannick Bolasie | 24 tháng 5, 1989 | 42 | 9 | Sporting CP | |
TĐ | Cédric Bakambu | 11 tháng 4, 1991 | 27 | 12 | Bắc Kinh Quốc An | |
TĐ | Jonathan Bolingi | 30 tháng 6, 1994 | 27 | 8 | Antwerp | |
TĐ | Jordan Botaka | 24 tháng 6, 1993 | 18 | 4 | Sint-Truiden | |
TĐ | Jackson Muleka | 4 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | Mazembe | |
TĐ | Dieumerci Ndongala | 14 tháng 6, 1991 | 1 | 0 | Genk | |
TĐ | Nelson Balongo | 15 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Sint-Truidense |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Parfait Mandanda | 10 tháng 10, 1989 | 20 | 0 | Charleroi | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TM | Anthony Mossi | 15 tháng 5, 1994 | 6 | 0 | Chiasso | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TM | Ley Matampi | 18 tháng 4, 1989 | 40 | 0 | Al-Ansar | CAN 2019 |
TM | Katembwe Auguy Kalambayi | 6 tháng 12, 1987 | 0 | 0 | Sanga Balende | CAN 2019 PRE |
HV | Ava Dongo | 23 tháng 1, 1996 | 2 | 0 | Vita Club | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Kévin Mondeko | 10 tháng 9, 1995 | 1 | 0 | Mazembe | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Issama Mpeko | 3 tháng 3, 1986 | 71 | 1 | Mazembe | CAN 2019 |
HV | Bobo Ungenda | 19 tháng 11, 1989 | 12 | 0 | 1º de Agosto | CAN 2019 |
HV | Djuma Shabani | 16 tháng 3, 1993 | 1 | 0 | Vita Club | CAN 2019 |
HV | Botuli Bompunga | 30 tháng 1, 1992 | 20 | 2 | Vita Club | CAN 2019 PRE |
HV | Yannick Bangala Litombo | 12 tháng 4, 1994 | 20 | 0 | Vita Club | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Jacques Maghoma | 23 tháng 10, 1987 | 27 | 1 | Birmingham City | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Bokadi Bopé | 21 tháng 5, 1996 | 24 | 1 | Standard Liège | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Gaël Kakuta | 21 tháng 6, 1991 | 7 | 1 | Amiens | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Edo Kayembe | 3 tháng 8, 1998 | 1 | 0 | Anderlecht | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Trésor Mputu | 10 tháng 12, 1985 | 52 | 14 | Mazembe | CAN 2019 |
TV | Youssouf Mulumbu | 25 tháng 1, 1987 | 45 | 1 | Kilmarnock | CAN 2019 |
TV | Nelson Munganga | 27 tháng 7, 1993 | 19 | 2 | Vita Club | CAN 2019 PRE |
TV | Luamba Ngoma | 22 tháng 1, 1994 | 6 | 0 | Vita Club | CAN 2019 PRE |
TV | Aaron Tshibola | 2 tháng 1, 1995 | 1 | 0 | Kilmarnock | CAN 2019 PRE |
TV | Lema Mabidi | 11 tháng 6, 1993 | 23 | 0 | Raja Casablanca | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Dieumerci Mbokani | 22 tháng 11, 1985 | 41 | 18 | Royal Antwerp | v. Bờ Biển Ngà, 13 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Elia Meschak | 6 tháng 8, 1996 | 22 | 6 | Mazembe | CAN 2019 |
TĐ | Britt Assombalonga | 6 tháng 12, 1992 | 8 | 1 | Middlesbrough | CAN 2019 |
TĐ | Kabongo Kasongo | 18 tháng 7, 1994 | 2 | 1 | Al-Wehda | CAN 2019 PRE |
TĐ | Mundele Makusu | 27 tháng 3, 1992 | 10 | 5 | Vita Club | v. Liberia, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Ndombe Mubele | 17 tháng 4, 1994 | 45 | 9 | Astana | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
- Chú thích
BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ http://www.leopardsfoot.com/leopards-le-point-sur-la-journee-da-mardi/
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo trên trang chủ của FIFA