Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1000 đồng (tiền Việt)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n clean, replaced: " → " (6)
Dòng 8: Dòng 8:
[[Tập tin:Đồng_bạc_1000_đồng.jpeg|thumb|Mặt trước đồng 1000 đồng tiền Việt Nam]]
[[Tập tin:Đồng_bạc_1000_đồng.jpeg|thumb|Mặt trước đồng 1000 đồng tiền Việt Nam]]


Đồng tiền mệnh giá 1000 (một nghìn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá cao thứ 9 và mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1988 là năm sản xuất).<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/pht/dtvn/tdlh;jsessionid=2pJvdQGQvMrTnv5h8zwpPpxzX2JsdnH7KgQGGJMpqGRXnvGStXPq!-596313396!1850903954?_afrLoop=19114876126062577#%40%3F_afrLoop%3D19114876126062577%26centerWidth%3D80%2525%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3Dtz27y8z7_4|title=TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam|last=|first=|date=|website=sbv.gov.vn.|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>
Đồng tiền mệnh giá 1000 (một nghìn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá cao thứ 9 và mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1988 là năm sản xuất).<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/pht/dtvn/tdlh;jsessionid=2pJvdQGQvMrTnv5h8zwpPpxzX2JsdnH7KgQGGJMpqGRXnvGStXPq!-596313396!1850903954?_afrLoop=19114876126062577#%40%3F_afrLoop%3D19114876126062577%26centerWidth%3D80%2525%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3Dtz27y8z7_4|title=TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam|last=|first=|date=|website=sbv.gov.vn.|archive-url=|archive-date=|dead-url=|accessdate =}}</ref>


== Thông tin ==
== Thông tin ==
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! rowspan="2" |Mệnh giá
! rowspan="2"|Mệnh giá
! rowspan="2" |Kích thước
! rowspan="2"|Kích thước
! rowspan="2" |Màu chủ đạo
! rowspan="2"|Màu chủ đạo
! colspan="3" |Miêu tả
! colspan="3"|Miêu tả
! rowspan="2" |Phát hành
! rowspan="2"|Phát hành
|-
|-
!Mặt trước
!Mặt trước
Dòng 26: Dòng 26:
|Màu xanh, vàng
|Màu xanh, vàng
|[[Hồ Chí Minh]]
|[[Hồ Chí Minh]]
|Cảnh khai thác gỗ<ref name=":0" />
|Cảnh khai thác gỗ<ref name=":0"/>
|Cotton
|Cotton
|[[1989]]
|[[1989]]
Dòng 47: Dòng 47:
* [[100 đồng (tiền Việt)]]
* [[100 đồng (tiền Việt)]]
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{sơ khai}}

[[Thể loại:Tiền Việt Nam]]
[[Thể loại:Tiền Việt Nam]]

Phiên bản lúc 17:51, ngày 3 tháng 8 năm 2020

1000 đồng
đồng Việt Nam
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Nhà nước Việt Nam
 Websitewww.sbv.gov.vn
Mặt trước đồng 1000 đồng tiền Việt Nam

Đồng tiền mệnh giá 1000 (một nghìn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá cao thứ 9 và mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1988 là năm sản xuất).[1]

Thông tin

Mệnh giá Kích thước Màu chủ đạo Miêu tả Phát hành
Mặt trước Mặt sau Loại giấy
1000 ₫ 134mm x 65mm. Màu xanh, vàng Hồ Chí Minh Cảnh khai thác gỗ[1] Cotton 1989

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam”. sbv.gov.vn. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)