Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Casemiro”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Nguyễn Đức Anh đẹp trai (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của TuanminhBot
Thẻ: Lùi tất cả
n clean up using AWB
Dòng 3: Dòng 3:
| name = Casemiro
| name = Casemiro
| image = Shahter-Reak M 2015 (16).jpg
| image = Shahter-Reak M 2015 (16).jpg
| fullname = Carlos Henrique Casimiro<ref name=FIFA>{{cite web|url=http://www.fifadata.com/documents/FCWC/2017/pdf/FCWC_2017_Squadlists.pdf|title=FIFA Club World Cup UAE 2017: List of players: Real Madrid CF|publisher=FIFA|page=5|format=PDF|date=16 December 2017|accessdate=23 December 2017}}</ref>
| fullname = Carlos Henrique Casimiro<ref name=FIFA>{{chú thích web|url=http://www.fifadata.com/documents/FCWC/2017/pdf/FCWC_2017_Squadlists.pdf|title=FIFA Club World Cup UAE 2017: List of players: Real Madrid CF|publisher=FIFA|page=5|format=PDF|date=ngày 16 tháng 12 năm 2017|accessdate=ngày 23 tháng 12 năm 2017}}</ref>
| birth_date = {{birth date and age|1992|2|23|df=y}}<ref name=FIFA/>
| birth_date = {{birth date and age|1992|2|23|df=y}}<ref name=FIFA/>
| birth_place = [[São José dos Campos]], [[Brasil]]
| birth_place = [[São José dos Campos]], [[Brasil]]
Dòng 43: Dòng 43:


==Số liệu thống kê câu lạc bộ==
==Số liệu thống kê câu lạc bộ==
{{updated|9 tháng 11 năm 2019}}<ref>{{cite web|url=http://uk.soccerway.com/players/carlos-henrique-casimiro/102688/|title=Casemiro|publisher=Soccerway|accessdate=17 September 2014}}</ref><ref>{{ESPNsoccernet|173666}}</ref>
{{updated|9 tháng 11 năm 2019}}<ref>{{chú thích web|url=http://uk.soccerway.com/players/carlos-henrique-casimiro/102688/|title=Casemiro|publisher=Soccerway|accessdate=ngày 17 tháng 9 năm 2014}}</ref><ref>{{ESPNsoccernet|173666}}</ref>


{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
Dòng 122: Dòng 122:


===Đội tuyển quốc gia===
===Đội tuyển quốc gia===
{{updated|ngày 15 tháng 11 năm 2019}}<ref>{{cite web|url=https://int.soccerway.com/players/carlos-henrique-casimiro/102688/matches/|title=Casemiro – Matches|publisher=Soccerway|accessdate=28 March 2018}}</ref>
{{updated|ngày 15 tháng 11 năm 2019}}<ref>{{chú thích web|url=https://int.soccerway.com/players/carlos-henrique-casimiro/102688/matches/|title=Casemiro – Matches|publisher=Soccerway|accessdate=ngày 28 tháng 3 năm 2018}}</ref>


{| class="wikitable" style="text-align:center"
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 173: Dòng 173:
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Brasil]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Brasil]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série A]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série A]]


[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Real Madrid]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Real Madrid]]


[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha]]

[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha]]


[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá São Paulo FC]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá São Paulo FC]]

[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]]


[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Brasil ở nước ngoài]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Brasil ở nước ngoài]]

[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018]]
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018]]

Phiên bản lúc 17:16, ngày 17 tháng 8 năm 2020

Casemiro
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Carlos Henrique Casimiro[1]
Ngày sinh 23 tháng 2, 1992 (32 tuổi)[1]
Nơi sinh São José dos Campos, Brasil
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Real Madrid
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2010 São Paulo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 São Paulo 62 (6)
2013Real Madrid Castilla (mượn) 15 (1)
2013Real Madrid (mượn) 1 (0)
2013– Real Madrid 132 (14)
2014–2015Porto (mượn) 28 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Brasil 3 (0)
2011 U-20 Brasil 15 (3)
2011– Brasil 46 (3)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Brasil
Copa América
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Brasil 2019 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 11 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2019

Carlos Henrique Casimiro (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1992), được biết đến là Casemiro, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil đang chơi cho câu lạc bộ của Tây Ban NhaReal MadridĐội tuyển bóng đá quốc gia Brasil ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Bắt đầu sự nghiệp ở São Paulo, nơi đây anh đã ghi 11 bàn thắng trong 112 trận đấu chính thức, anh chuyển đến Real Madrid vào năm 2013, và cũng có một mùa giải cho mượn tại Porto.

Về sự nghiệp quốc tế thì Casemiro góp mặt trong đội hình của Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2015, 2016, World Cup 2018Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019.

Sự nghiệp câu lạc bộ

São Paulo

Sinh ra ở São José dos Campos, São Paulo, Casemiro chính là sản phẩm của hệ thống đào tạo trẻ của São Paulo FC. Từ năm 11 tuổi trở lên, anh đã trở thành đội trưởng của đội bóng đó, anh được gọi là "Carlao" - một hình thức của cái tên đầu tiên trong tiếng Bồ Đào Nha, và được gọi lên cho giải đấu FIFA U-17 World Cup 2009.

Casemiro đến với Serie A bắt đầu vào ngày 25 tháng 7 năm 2010, trong một trận thua trên sân khách trước Santos FC. Anh ấy ghi bàn thắng đầu tiên tại một giải đấu chính thức vào ngày 15 tháng 8, giúp cho đội cầm hòa 2-2 với Cruzeiro Esporte Clube.

Vào ngày 7 tháng 4 năm 2012, Casemiro đã ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 2-0 trước Mogi Mirim Esporte ClubeArena Barueri.

Số liệu thống kê câu lạc bộ

Tính đến 9 tháng 11 năm 2019[2][3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác1 Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
São Paulo 2010 18 2 0 0 0 0 0 0 18 2
2011 21 4 5 1 2 0 12 1 40 6
2012 22 0 9 1 1 0 18 2 50 3
2013 1 0 0 0 2 0 1 0 4 0
Tổng cộng 62 6 14 2 5 0 31 3 112 11
Real Madrid B 2012–13 15 1 0 0 0 0 0 0 15 1
Real Madrid 2012–13 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2013–14 12 0 7 0 6 0 0 0 25 0
Porto (mượn) 2014–15 28 3 2 0 10 1 0 0 40 4
Real Madrid 2015–16 22 1 1 0 11 0 34 1
2016–17 25 4 5 0 9 2 3 0 42 6
2017–18 30 5 1 0 12 1 5 1 48 7
2018–19 29 3 5 0 6 2 2 0 43 4
2019–20 12 1 0 0 4 1 0 0 16 2
Tổng cộng Real Madrid 132 14 19 0 48 5 11 1 210 20
Tổng cộng sự nghiệp 237 24 35 2 63 6 42 4 377 36

1 Bao gồm các trận đấu của Campeonato Paulista, UEFA Super CupFIFA Club World Cup.

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2019[4]
Brasil
Năm Trận Bàn
2011 1 0
2012 4 0
2013 0 0
2014 2 0
2015 2 0
2016 4 0
2017 7 0
2018 12 0
2019 14 3
Tổng cộng 46 3

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Brasil được để trước

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 6 năm 2019 Arena Corinthians, São Paulo, Brasil  Peru 1–0 5–0 Copa América 2019
2. 6 tháng 9 năm 2019 Sân vận động Hard Rock, Miami, Hoa Kỳ  Colombia 1–0 2–2 Giao hữu
3. 13 tháng 10 năm 2019 Sân vận động quốc gia Singapore, Kallang, Singapore  Nigeria 1–1 1–1

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA Club World Cup UAE 2017: List of players: Real Madrid CF” (PDF). FIFA. ngày 16 tháng 12 năm 2017. tr. 5. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Casemiro”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet
  4. ^ “Casemiro – Matches”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.