Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tocantins”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm xmf:ტოკანტინსი; sửa cách trình bày |
n Robot: Việt hóa |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
| image_map = Brazil State Tocantins.svg |
| image_map = Brazil State Tocantins.svg |
||
| map_alt = |
| map_alt = |
||
| map_caption = Location of State of Tocantins |
| map_caption = Location of State of Tocantins năm Brazil |
||
| latd = |latm = |latNS = |
| latd = |latm = |latNS = |
||
| longd = |longm = |longEW = |
| longd = |longm = |longEW = |
||
Dòng 71: | Dòng 71: | ||
| postal_code_type = Postal Code |
| postal_code_type = Postal Code |
||
| postal_code = 77000-000 to 77990-000 |
| postal_code = 77000-000 to 77990-000 |
||
| timezone1 = [[Time |
| timezone1 = [[Time năm Brazil|BRT]] |
||
| utc_offset1 = -3 |
| utc_offset1 = -3 |
||
| timezone1_DST = [[Time |
| timezone1_DST = [[Time năm Brazil|BRST]] |
||
| utc_offset1_DST = -2 |
| utc_offset1_DST = -2 |
||
| iso_code = [[ISO 3166-2:BR|BR-TO]] |
| iso_code = [[ISO 3166-2:BR|BR-TO]] |
||
Dòng 92: | Dòng 92: | ||
* {{pt icon}} [http://to.gov.br Tocantins Official Website] |
* {{pt icon}} [http://to.gov.br Tocantins Official Website] |
||
* {{en icon}} [http://tocantinsbrazil.to.gov.br Tocantins Official International Website] |
* {{en icon}} [http://tocantinsbrazil.to.gov.br Tocantins Official International Website] |
||
* {{en icon}} [http://jalapao.to.gov.br/en Tourism |
* {{en icon}} [http://jalapao.to.gov.br/en Tourism năm Jalapão, Tocantins] |
||
* {{en icon}} [[List of cities |
* {{en icon}} [[List of cities năm Brazil]] (all cities and municipalities) |
||
{{Bang Brasil}} |
{{Bang Brasil}} |
Phiên bản lúc 06:47, ngày 18 tháng 3 năm 2012
State of Tocantins | |
---|---|
— State — | |
Location of State of Tocantins năm Brazil | |
Country | Brazil |
Đặt tên theo | Sông Tocantins |
Capital and Largest City | Palmas |
Chính quyền | |
• Governor | Carlos Henrique Gaguim[1] (PMDB) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 277.620,91 km2 (10,719,003 mi2) |
Thứ hạng diện tích | 10th |
Dân số (2005 census) | |
• Tổng cộng | 1.307.818 |
• Ước tính (2006) | 1,332,441 |
• Thứ hạng | 24th |
• Mật độ | 0,047/km2 (0,12/mi2) |
• Thứ hạng mật độ | 22nd |
Tên cư dân | Tocantinense |
GDP | |
• Year | 2006 estimate |
• Total | R$ 9,607,000,000 (24th) |
• Per capita | R$ 7,210 (17th) |
HDI | |
• Year | 2005 |
• Category | 0.756 – medium (15th) |
Múi giờ | BRT (UTC-3) |
• Mùa hè (DST) | BRST (UTC-2) |
Postal Code | 77000-000 to 77990-000 |
Mã ISO 3166 | BR-TO |
Trang web | to.gov.br |
Tocantins là một trong các bang của Brasil, bang này được thành lập năm 1988 từ phần phía bắc của Goiás. Đây là bang trẻ nhất của Brasil, thành phố Palmas chỉ mới được bắt đầu xây dựng từ năm 1989, khác hẳn so với các thành phố có tuổi đời từ thời thuộc địa Bồ Đào Nha. Nơi đây có con sông Amazon và các cánh đồng bao la.
Ilha do Bananal nằm ở phía nam của bang, là hòn đảo nước lớn nhất thế giới. Tocantins cũng là quê hương của Vườn quốc gia Araguaia và Khu bảo tồn Carajás Indian. Một điểm nhấn nữa của bang là Jalapão, cách 250km với thành phố Palmas. Tại đây, các con sông tạo nên những ốc đảo ở khu vực địa lý khô cằn, thu hút nhiều khách du lịch sinh thái.
Chú thích
- ^ “Assembleia empossa novo governador do Tocantins” (bằng tiếng "Portuguese"). "Assembleia Legislativa do Estado do Tocantins".Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- (tiếng Bồ Đào Nha) Tocantins Official Website
- (tiếng Anh) Tocantins Official International Website
- (tiếng Anh) Tourism năm Jalapão, Tocantins
- (tiếng Anh) List of cities năm Brazil (all cities and municipalities)