Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng đá Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (43), → (6), {{flagicon → {{Flagicon (2) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox football club
{{Infobox football club
| clubname = Câu lạc bộ bóng đá Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan
| clubname = Câu lạc bộ bóng đá Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan
| image = [[Tập tin:Thai farmers bank fc.svg|130px]]
| image = [[Tập tin:Thai farmers bank fc.svg|130px]]
| fullname = Thai Farmers Bank Football Club <br> สโมสรฟุตบอลธนาคารกสิกรไทย
| fullname = Thai Farmers Bank Football Club <br> สโมสรฟุตบอลธนาคารกสิกรไทย
| nickname = ''The Ear of Rice''
| nickname = ''The Ear of Rice''
| founded = 1987
| founded = 1987
| dissolved = 2000
| dissolved = 2000
| ground = Sân vận động Kasikorn Bank <br> [[Bangkok]], [[Thái Lan]]
| ground = Sân vận động Kasikorn Bank <br> [[Bangkok]], [[Thái Lan]]
| capacity =
| capacity =
| chairman =
| chairman =
| manager =
| manager =
| league =
| league =
| season =
| season =
| position =
| position =
|pattern_la1 = _blackborder
|pattern_la1 = _blackborder
|pattern_b1 = _blackcollar
|pattern_b1 = _blackcollar
|pattern_ra1 = _blackborder
|pattern_ra1 = _blackborder
|pattern_sh1 = _whitesides
|pattern_sh1 = _whitesides
|pattern_so1 = _fla0910h
|pattern_so1 = _fla0910h
|leftarm1 = FF0000
|leftarm1 = FF0000
|body1 = FF0000
|body1 = FF0000
|rightarm1 = 009900
|rightarm1 = 009900
|shorts1 = 000000
|shorts1 = 000000
|socks1 = FF0000
|socks1 = FF0000
|pattern_la2 = _whiteborder
|pattern_la2 = _whiteborder
|pattern_b2 = _whitecollar
|pattern_b2 = _whitecollar
|pattern_ra2 = _whiteborder
|pattern_ra2 = _whiteborder
|pattern_sh2 =
|pattern_sh2 =
|pattern_so2 =
|pattern_so2 =
|leftarm2 = 009900
|leftarm2 = 009900
|body2 = 009900
|body2 = 009900
|rightarm2 = 009900
|rightarm2 = 009900
|shorts2 = 009900
|shorts2 = 009900
|socks2 = FF0000
|socks2 = FF0000
}}
}}


Dòng 53: Dòng 53:
{{s-start}}
{{s-start}}
{{s-ach|ach}}
{{s-ach|ach}}
{{succession box|title=[[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á|Asian Club Championship]]|before=[[PAS Tehran F.C.|PAS Tehran]]<br/>{{flagicon|Iran}}|after=Giữ cúp|years=[[1993–94 Asian Club Championship|1993–94]]}}
{{succession box|title=[[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á|Asian Club Championship]]|before=[[PAS Tehran F.C.|PAS Tehran]]<br/>{{Flagicon|Iran}}|after=Giữ cúp|years=[[1993–94 Asian Club Championship|1993–94]]}}
{{succession box|title=[[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á|Asian Club Championship]]|before=Đương kim vô địch|after=[[Seongnam Ilhwa Chunma|Ilhwa Chunma]]<br/>{{flagicon|Hàn Quốc}}|years=[[1994–95 Asian Club Championship|1994–95]]}}
{{succession box|title=[[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á|Asian Club Championship]]|before=Đương kim vô địch|after=[[Seongnam Ilhwa Chunma|Ilhwa Chunma]]<br/>{{Flagicon|Hàn Quốc}}|years=[[1994–95 Asian Club Championship|1994–95]]}}
{{s-end}}
{{s-end}}
{{Vô địch AFC Champions League}}
{{Vô địch AFC Champions League}}

Phiên bản lúc 17:13, ngày 19 tháng 8 năm 2020

Câu lạc bộ bóng đá Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan
Tập tin:Thai farmers bank fc.svg
Tên đầy đủThai Farmers Bank Football Club
สโมสรฟุตบอลธนาคารกสิกรไทย
Biệt danhThe Ear of Rice
Thành lập1987
Giải thể2000
SânSân vận động Kasikorn Bank
Bangkok, Thái Lan

Câu lạc bộ bóng đá Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan (tiếng Thái: สโมสรฟุตบอลธนาคารกสิกรไทย tiếng Anh: Thai Farmers Bank FC là một câu lạc bộ bóng đá từ đã giải tán từ Ngân hàng Kasikorn (trước đây là Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan). Câu lạc bộ này đã giành được giải nhất AFC Champions League (và là câu lạc bộ bóng đá Thái Lan cuối cùng đạt được thành tích này) vàp năm 19941995.

Thành tích

1993-1994, 1994-1995

1991, 1992, 1993, 1995, 2000

1994, 1995, 1996, 1997

1994

1999

Tham khảo

Thành tích
Tiền nhiệm:
PAS Tehran
Iran
Asian Club Championship
1993–94
Kế nhiệm:
Giữ cúp
Tiền nhiệm:
Đương kim vô địch
Asian Club Championship
1994–95
Kế nhiệm:
Ilhwa Chunma
Hàn Quốc