Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surat Thani (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm bg:Сурат Тани |
n r2.6.4) (Bot: Thêm id:Provinsi Surat Thani |
||
Dòng 78: | Dòng 78: | ||
[[ace:Propinsi Surat Thani]] |
[[ace:Propinsi Surat Thani]] |
||
[[ar:محافظة سورات ثاني]] |
[[ar:محافظة سورات ثاني]] |
||
[[id:Provinsi Surat Thani]] |
|||
[[ms:Surat Thani]] |
[[ms:Surat Thani]] |
||
[[zh-min-nan:Surat Thani Hú]] |
[[zh-min-nan:Surat Thani Hú]] |
Phiên bản lúc 05:34, ngày 19 tháng 3 năm 2012
Surat Thani สุราษฎร์ธานี | |
---|---|
Tập tin:Ao Thong Nai Pan, Koh Phangan, Thailand 02-2003.jpg, Khao Sok, Cheow Lan Lake 2, Surat Thani, Thailand.jpg, Wat Phothawat, Surat Thani.jpg, Surat Thani City Pillar Shrine 1.jpg, Central Plaza Surat Thani front view.jpg | |
Khẩu hiệu: เมืองร้อยเกาะ เงาะอร่อย หอยใหญ่ ไข่แดง แหล่งธรรมะ | |
Quốc gia | Thái Lan |
Thủ phủ | Surat Thani |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Niwat Sawatkaeo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,891,5 km2 (4,977,4 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 957,542 |
• Mật độ | 74,27/km2 (192,4/mi2) |
Múi giờ | +7 (UTC+7) |
Mã bưu chính | 84 |
Mã điện thoại | 077 |
Mã ISO 3166 | TH-84 |
Thành phố kết nghĩa | Quảng Tây, Quảng Tây |
Trang web | http://www.suratthani.go.th/ |
Tỉnh Surat Thani tiếng Thái: สุราษฎร์ธานี) hay thường gọi tắt là Surat là tỉnh lớn nhất của miền nam Thái Lan, bên bờ đông của Vịnh Thái Lan. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là Thành phố của người tốt, được vua Vajiravudh (Rama VI) ban tặng.
Các đơn vị hành chính
Tỉnh này có 18 huyện (Amphoe) và huyện nhỏ (hay phó huyện) (King Amphoe). Các huyện này được chia thành 131 xã (tambon) và 1028 thôn (muban).
Amphoe | King Amphoe | |
---|---|---|
Tỉnh này có 3 thị xã (thesaban mueang) và 19 thị trấn (thesaban tambon). Các đơn vị thành thị quan trọng nhất là 6 đơn vị sau đây.
STT | Thành phố | Thai | Dân số | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. | Surat Thani | เทศบาลเมืองสุราษฎร์ธานี | 124.400 Inh. | Tỉnh lỵ |
2. | Ko Samui | เทศบาลตำบลเกาะสมุย | 48.410 inh. | Đảo du lịch |
3. | Tha Kham | เทศบาลเมืองท่าข้าม | 20.363 inh. | Ga tàu hỏa chính |
4. | Na San | เทศบาลเมืองนาสาร | 19.851 inh. | |
5. | Talat Chaiya | เทศบาลตำบลตลาดไชยา | 12.955 inh. | Thị xã lịch sử |
6. | Don Sak | เทศบาลตำบลดอนสัก | 11.357 inh. | Cảng chính |