Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Leo II (hoàng đế)”
n clean up, replaced: → (115), → (32) using AWB |
n clean up, replaced: → (25) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Monarch |
{{Infobox Monarch |
||
| name |
| name =Leo II |
||
|title=[[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế]] [[Đế quốc Đông La Mã]] |
|title=[[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế]] [[Đế quốc Đông La Mã]] |
||
| image= Leo (474)-coin.jpg |
| image= Leo (474)-coin.jpg |
||
| caption |
| caption =Đồng tiền được phát hành trong suốt thời kỳ cùng trị vì của Leo II và [[Zeno (hoàng đế)|Zeno]]. |
||
| reign |
| reign =18 tháng 1, 474 – 17 tháng 11, 474 |
||
| coronation = |
| coronation = |
||
| othertitles =[[Quan chấp chính]] của [[Đế quốc La Mã]] năm 474 |
| othertitles =[[Quan chấp chính]] của [[Đế quốc La Mã]] năm 474 |
||
| full name |
| full name =Flavius Leo Junior Augustus |
||
| predecessor =[[Leo I (hoàng đế)|Leo I]] |
| predecessor =[[Leo I (hoàng đế)|Leo I]] |
||
| successor |
| successor =[[Zeno (hoàng đế)|Zeno]] |
||
| suc-type |
| suc-type = |
||
| heir |
| heir = |
||
| queen |
| queen = |
||
| consort |
| consort = |
||
| spouse 1 |
| spouse 1 = |
||
| spouse 2 |
| spouse 2 = |
||
| spouse 3 |
| spouse 3 = |
||
| spouse 4 |
| spouse 4 = |
||
| spouse 5 |
| spouse 5 = |
||
| spouse 6 |
| spouse 6 = |
||
| issue |
| issue = |
||
| royal house = |
| royal house = |
||
| dynasty |
| dynasty =[[Nhà Leo]] |
||
| royal anthem |
| royal anthem = |
||
| father |
| father =[[Zeno (hoàng đế)|Zeno]] |
||
| mother |
| mother =[[Ariadne (hoàng hậu)|Ariadne]] |
||
| birth_date |
| birth_date =467 |
||
| birth_place = |
| birth_place = |
||
| death_date |
| death_date =17 tháng 11, 474 (7 tuổi) |
||
| death_place = |
| death_place = |
||
| date of burial = |
| date of burial = |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Persondata]]. --> |
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Persondata]]. --> |
||
| NAME |
| NAME = Leo II |
||
| ALTERNATIVE NAMES = |
| ALTERNATIVE NAMES = |
||
| SHORT DESCRIPTION = |
| SHORT DESCRIPTION = |
||
| DATE OF BIRTH = 467 |
| DATE OF BIRTH = 467 |
||
| PLACE OF BIRTH |
| PLACE OF BIRTH = |
||
| DATE OF DEATH = 474 |
| DATE OF DEATH = 474 |
||
| PLACE OF DEATH |
| PLACE OF DEATH = |
||
}} |
}} |
||
{{DEFAULTSORT:Leo 02 (Emperor)}} |
{{DEFAULTSORT:Leo 02 (Emperor)}} |
Phiên bản lúc 09:17, ngày 21 tháng 8 năm 2020
Leo II | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Đế quốc Đông La Mã | |||||
Đồng tiền được phát hành trong suốt thời kỳ cùng trị vì của Leo II và Zeno. | |||||
Tại vị | 18 tháng 1, 474 – 17 tháng 11, 474 | ||||
Tiền nhiệm | Leo I | ||||
Zeno | |||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 467 | ||||
Mất | 17 tháng 11, 474 (7 tuổi) | ||||
| |||||
Thân phụ | Zeno | ||||
Thân mẫu | Ariadne |
Leo II (tiếng Latinh: Flavius Leo Iunior Augustus, Tiếng Hy Lạp cổ: Λέων Β, Leōn II; 467 – 474) là Hoàng đế Đông La Mã trị vì chưa đầy một năm vào năm 474. Ông là con trai của Zeno và Ariadne, ngoài ra cũng còn là cháu ngoại của Leo I và Verina. Vì là hậu duệ nam gần nhất của Leo, ông được chọn làm người kế vị sau khi ông ngoại mình qua đời. Sau khi cha ông cùng lên ngôi hoàng đế thì vị tiểu hoàng đế đột ngột qua đời vì một căn bệnh chưa rõ nguyên nhân sau khoảng 10 tháng trị vì cho đến tháng 11 năm 474. Có tin đồn lan truyền rằng có thể ông đã bị người mẹ Ariadne đầu độc để đưa người cha Zeno lên ngôi. Thực sự thì chính người cha của ông đã kế thừa ngôi báu cho dù bà ngoại Verina của bà đã lợi dụng cái chết của người cháu yêu dấu để âm mưu chống lại Zeno.