Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tầng Assel”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Alphama Tool, General fixes
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Permian}}
'''Tầng Assel''' là một [[bậc (địa tầng)|tầng động vật]] thuộc [[thế Cisural]] (hay Hạ Permi) của [[kỷ Permi]] trong [[đại Cổ sinh|đại Cổ Sinh]] của [[liên đại Hiển sinh|liên đại Hiển Sinh]], kéo dài từ khoảng 299±0,8 triệu năm trước (Ma) tới 294,6±0,8 Ma. Nó là tầng đầu tiên của kỷ Permi. Tầng Assel kế tiếp [[tầng Gzhel]] của [[thế Pennsylvania]] trong [[kỷ Than đá|kỷ Than Đá]] và đứng ngay trước [[tầng Sakmara]] cùng thế Cisural. Tên gọi của tầng này đặt theo tên [[sông Assel]] ở miền nam dãy núi [[Dãy núi Ural|Ural]], do [[Vasily Ermolaevich Ruzhentsev|V.E. Ruzhentsev]] đặt năm 1954.
'''Tầng Assel''' là một [[bậc (địa tầng)|tầng động vật]] thuộc [[thế Cisural]] (hay Hạ Permi) của [[kỷ Permi]] trong [[đại Cổ sinh|đại Cổ Sinh]] của [[liên đại Hiển sinh|liên đại Hiển Sinh]], kéo dài từ khoảng 299±0,8 triệu năm trước (Ma) tới 294,6±0,8 Ma. Nó là tầng đầu tiên của kỷ Permi. Tầng Assel kế tiếp [[tầng Gzhel]] của [[thế Pennsylvania]] trong [[kỷ Than đá|kỷ Than Đá]] và đứng ngay trước [[tầng Sakmara]] cùng thế Cisural. Tên gọi của tầng này đặt theo tên [[sông Assel]] ở miền nam dãy núi [[Dãy núi Ural|Ural]], do [[Vasily Ermolaevich Ruzhentsev|V.E. Ruzhentsev]] đặt năm 1954.
[[Tập tin:ArchegosaurusDB3.jpg|nhỏ|trái|Archegosaurus decheni]]
[[Tập tin:ArchegosaurusDB3.jpg|nhỏ|trái|Archegosaurus decheni]]


GSSP chính thức của [[ICS]] nằm tại thung lũng Aidaralash thuộc dãy núi Ural, gần thành phố [[Aktobe]] (Aktyubinsk) của [[Kazakhstan]]. Mốc đánh dấu sự bắt đầu của tầng này thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài [[động vật răng nón]] ''[[Streptognathodus isolatus]]'' trong kiểu hình ''[[Streptognathodus wabaunsensis]]''. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này gần với thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài [[động vật răng nón]] ''[[Streptognathodus postfusus]]''.
GSSP chính thức của [[ICS]] nằm tại thung lũng Aidaralash thuộc dãy núi Ural, gần thành phố [[Aktobe]] (Aktyubinsk) của [[Kazakhstan]]. Mốc đánh dấu sự bắt đầu của tầng này thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài [[động vật răng nón]] ''[[Streptognathodus isolatus]]'' trong kiểu hình ''[[Streptognathodus wabaunsensis]]''. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này gần với thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài [[động vật răng nón]] ''[[Streptognathodus postfusus]]''.

{{Kỷ Permi}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 10: Dòng 9:
{{Sơ khai địa chất học}}
{{Sơ khai địa chất học}}


{{Kỷ Permi}}
[[Thể loại:Kỷ Permi]]
[[Thể loại:Kỷ Permi]]
[[Thể loại:Niên đại địa chất]]
[[Thể loại:Niên đại địa chất]]

Phiên bản lúc 06:52, ngày 28 tháng 9 năm 2020

Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc/
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Trias Hạ/Sớm Indu trẻ hơn
Permi Lạc Bình Trường Hưng 251.902 254.14
Ngô Gia Bình 254.14 259.1
Guadalupe Capitan 259.1 265.1
Word 265.1 268.8
Road 268.8 272.95
Cisural Kungur 272.95 283.5
Artinsk 283.5 290.1
Sakmara 290.1 295.0
Assel 295.0 298.9
Carbon Pennsylvania Gzhel già hơn
Phân chia kỷ Permi theo ICS năm 2017[1]

Tầng Assel là một tầng động vật thuộc thế Cisural (hay Hạ Permi) của kỷ Permi trong đại Cổ Sinh của liên đại Hiển Sinh, kéo dài từ khoảng 299±0,8 triệu năm trước (Ma) tới 294,6±0,8 Ma. Nó là tầng đầu tiên của kỷ Permi. Tầng Assel kế tiếp tầng Gzhel của thế Pennsylvania trong kỷ Than Đá và đứng ngay trước tầng Sakmara cùng thế Cisural. Tên gọi của tầng này đặt theo tên sông Assel ở miền nam dãy núi Ural, do V.E. Ruzhentsev đặt năm 1954.

Archegosaurus decheni

GSSP chính thức của ICS nằm tại thung lũng Aidaralash thuộc dãy núi Ural, gần thành phố Aktobe (Aktyubinsk) của Kazakhstan. Mốc đánh dấu sự bắt đầu của tầng này thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Streptognathodus isolatus trong kiểu hình Streptognathodus wabaunsensis. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này gần với thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Streptognathodus postfusus.

Tham khảo

  1. ^ “Chart/Time Scale”. www.stratigraphy.org. International Commission on Stratigraphy.


Kỷ Permi
Cisural Guadalupe Lạc Bình
Assel Sakmara Road Word Ngô Gia Bình
Artinsk Kungur Capitan Trường Hưng