Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Ordovician”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 44: Dòng 44:
| style="background-color:{{period color|cambrian}};" | <small>[[Cambrian]]</small>
| style="background-color:{{period color|cambrian}};" | <small>[[Cambrian]]</small>
| style="background-color:{{period color|furongian}};" | <small>[[Thống Phù Dung |Phù Dung]]</small>
| style="background-color:{{period color|furongian}};" | <small>[[Thống Phù Dung |Phù Dung]]</small>
| style="background-color:{{period color|stage 10}};" | <small>''[[Cambri Giai đoạn 10 |Giai đoạn 10]]''</small>
| style="background-color:{{period color|stage 10}};" | <small>''[[Tầng 10 (kỷ Cambri)|Tầng 10]]''</small>
| colspan="2" style="text-align:center;" |<small>'''già hơn'''</small>
| colspan="2" style="text-align:center;" |<small>'''già hơn'''</small>
|-
|-

Phiên bản lúc 12:13, ngày 29 tháng 9 năm 2020

Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc/
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Silurian Llandovery Rhuddan trẻ hơn
Ordovician Trên/
Muộn
Hirnant 443.8 445.2
Katy 445.2 453.0
Sandby 453.0 458.4
Giữa Darriwil 458.4 467.3
Đại Bình 467.3 470.0
Dưới/
Sớm
Flo 470.0 477.7
Tremadoc 477.7 485.4
Cambrian Phù Dung Tầng 10 già hơn
Phân chia Kỷ Ordovic theo ICS năm 2017.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “ICS Timescale Chart”. www.stratigraphy.org.