Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân vận động Thammasat”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| image = Thammasat Stadium.jpg |
| image = Thammasat Stadium.jpg |
||
| location = [[Đại học Thammasat]], [[Khlong Luang (huyện)|Khlong Nueng, Khlong Luang]], [[Pathum Thani (tỉnh)|Pathum Thani]], [[Thái Lan]] |
| location = [[Đại học Thammasat]], [[Khlong Luang (huyện)|Khlong Nueng, Khlong Luang]], [[Pathum Thani (tỉnh)|Pathum Thani]], [[Thái Lan]] |
||
| coordinates = {{tọa độ|14.067778|100.598611|format=dms|type:landmark_scale:3000}} |
| coordinates = {{tọa độ|14.067778|100.598611|format=dms|type:landmark_scale:3000|display=inline,title}} |
||
| opened = 1998 |
| opened = 1998 |
||
| owner = [[Đại học Thammasat]] |
| owner = [[Đại học Thammasat]] |
||
| operator = [[Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United]] |
| operator = [[Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United]] |
||
| surface = Cỏ |
| surface = Cỏ |
||
| tenants = [[Đại học Thammasat]]<br />[[Dome F.C.|Dome]]<br />[[Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United|Bangkok United]] |
| tenants = [[Đại học Thammasat]]<br />[[Dome F.C.|Dome]]<br />[[Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United|Bangkok United]]<br />[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan]] (các trận đấu được lựa chọn) |
||
| seating_capacity = 25.000<ref>https://int.soccerway.com/venues/thailand/thamasat-university-stadium/v3632/</ref><ref name=TF1>{{chú thích web | url=http://www.thaifootball.com/stadium-tu.html | title=Thammasat Stadium | publisher=Thai National Football Team | accessdate=ngày 20 tháng 2 năm 2019 }}</ref><ref>{{chú thích web | url=https://www.europlan-online.de/thammasat-stadium/verein/10055 | title=True Stadium - Bangkok | publisher=Europlan | accessdate=ngày 20 tháng 2 năm 2019 }}</ref> |
| seating_capacity = 25.000<ref>https://int.soccerway.com/venues/thailand/thamasat-university-stadium/v3632/</ref><ref name=TF1>{{chú thích web | url=http://www.thaifootball.com/stadium-tu.html | title=Thammasat Stadium | publisher=Thai National Football Team | accessdate=ngày 20 tháng 2 năm 2019 }}</ref><ref>{{chú thích web | url=https://www.europlan-online.de/thammasat-stadium/verein/10055 | title=True Stadium - Bangkok | publisher=Europlan | accessdate=ngày 20 tháng 2 năm 2019 }}</ref> |
||
| dimensions = |
| dimensions = 95 x 62 m<ref name=TF1 /> |
||
| main_contractors = Christiani và Nielsen |
| main_contractors = Christiani và Nielsen |
||
| publictransit = {{rint|bangkok|dark red}} [[ |
| publictransit = {{rint|bangkok|dark red}} [[Ga Đại học Thammasat (SRT Dark Red Line)|Đại học Thammasat]] ''(từ năm 2020)'' |
||
}} |
}} |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
Thammasat đã được sử dụng cho trận đấu của [[Câu lạc bộ bóng đá Buriram United|PEA FC]] với [[Singapore Armed Forces FC]] trong vòng loại AFC Champions League vào tháng 2 năm 2009, nhưng sân được coi là không thể thi đấu được và trận đấu đã được chuyển sang Rajamangala. |
Thammasat đã được sử dụng cho trận đấu của [[Câu lạc bộ bóng đá Buriram United|PEA FC]] với [[Singapore Armed Forces FC]] trong vòng loại AFC Champions League vào tháng 2 năm 2009, nhưng sân được coi là không thể thi đấu được và trận đấu đã được chuyển sang Rajamangala. |
||
==Cơ sở |
== Cơ sở vật chất == |
||
*Sân vận động |
*Sân vận động |
||
*Trung tâm thể thao dưới nước Thammasat |
*Trung tâm thể thao dưới nước Thammasat |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
*Gymnasium 7 |
*Gymnasium 7 |
||
== |
== Lịch sử người thuê sân == |
||
⚫ | |||
Người thuê sân vận động Thammasat đã được các câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Thái Lan như sau. |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
* [[Dome F.C.|Dome]] từ 2015–nay |
|||
⚫ | |||
== Các trận đấu bóng đá quốc tế == |
|||
=== [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020]] === |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
!Ngày |
|||
! Năm |
|||
!Thời gian ([[UTC+07:00|UTC+07]]) |
|||
! Câu lạc bộ |
|||
!Đội #1 |
|||
! Giải đấu |
|||
!Kết quả |
|||
! Cấp độ |
|||
!Đội #2 |
|||
!Vòng |
|||
!Khán giả |
|||
|- |
|- |
||
|8 tháng 1 năm 2020||17:15||{{fbu|23|IRQ}}||style="text-align:center;"|1–1||{{fbu|23|AUS}} ||Vòng bảng||style="text-align:center;"|106 |
|||
|2001-02 |
|||
⚫ | |||
|[[Thai Division 1 League]] |
|||
|cấp 2 |
|||
|- |
|- |
||
|9 tháng 1 năm 2020||17:15||{{fbu|23|QAT}}||style="text-align:center;"|2–2||{{fbu|23|SYR}}||Vòng bảng||style="text-align:center;"|750 |
|||
|2010 |
|||
⚫ | |||
|[[2010 Thai Premier League|Thai League T1]] |
|||
|cấp 1 |
|||
|- |
|- |
||
|9 tháng 1 năm 2020||20:15||{{fbu|23|JPN}}||style="text-align:center;"|1–2||'''{{fbu|23|KSA}}'''||Vòng bảng||style="text-align:center;"|1.433 |
|||
|2011 |
|||
|[[Police United F.C.|INSEE Police F.C.]] |
|||
|[[2011 Thai Premier League|Thai League T1]] |
|||
|cấp 1 |
|||
|- |
|- |
||
|11 tháng 1 năm 2020||17:15||{{fbu|23|BHR}}||style="text-align:center;"|2–2||{{fbu|23|IRQ}}||Vòng bảng||style="text-align:center;"|112 |
|||
|2012 |
|||
|[[Police United F.C.|INSEE Police F.C.]] |
|||
|[[2012 Thai Premier League|Thai League T1]] |
|||
|cấp 1 |
|||
|- |
|- |
||
|12 tháng 1 năm 2020||17:15||{{fbu|23|KSA}}||style="text-align:center;"|0–0||{{fbu|23|QAT}}||Vòng bảng||style="text-align:center;"|150 |
|||
|2013 |
|||
|[[Police United F.C.|INSEE Police F.C.]] |
|||
|[[2013 Thai Premier League|Thai League T1]] |
|||
|cấp 1 |
|||
|- |
|- |
||
|12 tháng 1 năm 2020||20:15||'''{{fbu|23|SYR}}'''||style="text-align:center;"|2–1||{{fbu|23|JPN}}||Vòng bảng||style="text-align:center;"|1.509 |
|||
|2014 |
|||
|[[Police United F.C.]] |
|||
|[[2014 Thai Premier League|Thai League T1]] |
|||
|cấp 1 |
|||
|- |
|- |
||
|14 tháng 1 năm 2020||20:15||{{fbu|23|AUS}}||style="text-align:center;"|1–1||{{fbu|23|BHR}}||Vòng bảng||style="text-align:center;"|123 |
|||
|2015 |
|||
|[[Thammasat F.C.|Dome F.C.]] |
|||
|[[2015 Regional League Division 2|Regional League Division 2]] |
|||
|cấp 3 |
|||
|- |
|- |
||
|15 tháng 1 năm 2020||17:15||{{fbu|23|UZB}}||style="text-align:center;"|1–2||'''{{fbu|23|KOR}}'''||Vòng bảng||style="text-align:center;"|606 |
|||
| rowspan="2"| 2016 |
|||
⚫ | |||
|[[2016 Thai Premier League|Thai League T1]] |
|||
|cấp 1 |
|||
|- |
|- |
||
|15 tháng 1 năm 2020||20:15||'''{{fbu|23|KSA}}'''||style="text-align:center;"|1–0||{{fbu|23|SYR}}||Vòng bảng||style="text-align:center;"|87 |
|||
|[[Thammasat F.C.|Dome F.C.]] |
|||
|[[2016 Regional League Division 2|Regional League Division 2]] |
|||
|cấp 3 |
|||
|- |
|- |
||
|18 tháng 1 năm 2020||17:15||'''{{fbu|23|KSA}}'''||style="text-align:center;"|1–0||{{fbu|23|THA}}||Tứ kết||style="text-align:center;"|14.958 |
|||
| rowspan="2"| 2017 |
|||
|- |
|||
|[[Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United]] |
|||
|19 tháng 1 năm 2020||17:15||'''{{fbu|23|KOR}}'''||style="text-align:center;"|2–1||{{fbu|23|JOR}}||Tứ kết||style="text-align:center;"|596 |
|||
|[[2017 Thai League T1|Thai League 1]] |
|||
|- |
|||
|cấp 1 |
|||
|22 tháng 1 năm 2020||20:15||{{fbu|23|AUS}}||style="text-align:center;"|0–2||'''{{fbu|23|KOR}}'''||Bán kết||style="text-align:center;"|789 |
|||
|- |
|- |
||
|[[Thammasat F.C.|Dome F.C.]] |
|||
|[[2017 Thai League T4|Thai League 4]] |
|||
|cấp 4 |
|||
|} |
|} |
||
==Tham khảo== |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Liên kết ngoài== |
== Liên kết ngoài == |
||
*[http://www.cn-thai.co.th/CN-Project.htm#GeneralProject Christiani & Nielsen site] |
*[http://www.cn-thai.co.th/CN-Project.htm#GeneralProject Christiani & Nielsen site] |
||
{{tọa độ|14|4|4|N|100|35|55|E|type:landmark|display=title}} |
|||
{{Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United}} |
{{Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United}} |
||
Dòng 109: | Dòng 89: | ||
[[Thể loại:Địa điểm bóng đá Thái Lan]] |
[[Thể loại:Địa điểm bóng đá Thái Lan]] |
||
[[Thể loại:Địa điểm thể thao |
[[Thể loại:Địa điểm thể thao Tỉnh Pathum Thani]] |
||
[[Thể loại:Sân vận động đa năng Thái Lan]] |
[[Thể loại:Sân vận động đa năng tại Thái Lan]] |
||
[[Thể loại:Địa điểm thể thao hoàn thành năm 1998]] |
[[Thể loại:Địa điểm thể thao hoàn thành năm 1998]] |
||
[[Thể loại:Khởi đầu năm 1998 ở Thái Lan]] |
[[Thể loại:Khởi đầu năm 1998 ở Thái Lan]] |
Phiên bản lúc 08:58, ngày 7 tháng 10 năm 2020
Vị trí | Đại học Thammasat, Khlong Nueng, Khlong Luang, Pathum Thani, Thái Lan |
---|---|
Tọa độ | 14°04′04″B 100°35′55″Đ / 14,067778°B 100,598611°Đ |
Giao thông công cộng | SRT Đại học Thammasat (từ năm 2020) |
Chủ sở hữu | Đại học Thammasat |
Nhà điều hành | Câu lạc bộ bóng đá Bangkok United |
Sức chứa | 25.000[1][2][3] |
Kích thước sân | 95 x 62 m[2] |
Mặt sân | Cỏ |
Công trình xây dựng | |
Khánh thành | 1998 |
Nhà thầu chính | Christiani và Nielsen |
Bên thuê sân | |
Đại học Thammasat Dome Bangkok United Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (các trận đấu được lựa chọn) |
Sân vận động Thammasat là một sân vận động đa năng ở thành phố Rangsit, Pathum Thani, Thái Lan. Sân hiện đang được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá. Sân vận động có sức chứa 25.000 người. Sân nằm trong khuôn viên Rangsit của Đại học Thammasat. Sân nằm gần Băng Cốc.
Sân được xây dựng cho Đại hội Thể thao châu Á 1998 bởi công ty xây dựng Christiani và Nielsen, cùng một công ty đã xây dựng Đài tưởng niệm Dân chủ ở Băng Cốc.
Diện mạo của sân là một phiên bản thu nhỏ của Sân vận động Rajamangala. Các trụ cột tạo thành một vòng liên tục, khá thấp phía sau mỗi khung thành nhưng lại dâng lên ở mỗi bên. Không giống như Rajamangala, Thammasat có mái che cả hai bên. Nổi bật nhất về sân vận động này là những bóng đèn pha. Các kiến trúc sư Thái Lan thường ưa chuộng cột trụ bằng bê tông nhưng đây lại là loại thép. Khi nhìn từ bên ngoài của sân vận động, chân đế của mỗi cột tháp dường như bám chặt bên ngoài sân vận động và chúng nghiêng hẳn về phía các khán đài để chiếu sáng tốt hơn cho khu vực thi đấu.
Thammasat đã được sử dụng cho trận đấu của PEA FC với Singapore Armed Forces FC trong vòng loại AFC Champions League vào tháng 2 năm 2009, nhưng sân được coi là không thể thi đấu được và trận đấu đã được chuyển sang Rajamangala.
Cơ sở vật chất
- Sân vận động
- Trung tâm thể thao dưới nước Thammasat
- Gymnasium 1
- Gymnasium 2
- Gymnasium 3
- Gymnasium 4
- Gymnasium 5
- Gymnasium 6
- Gymnasium 7
Lịch sử người thuê sân
- PEA từ 2001–2002
- INSEE Police F.C. từ 2011–2014
- Dome từ 2015–nay
- Bangkok United từ 2016–nay
Các trận đấu bóng đá quốc tế
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020
Ngày | Thời gian (UTC+07) | Đội #1 | Kết quả | Đội #2 | Vòng | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Iraq | 1–1 | Úc | Vòng bảng | 106 |
9 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Qatar | 2–2 | Syria | Vòng bảng | 750 |
9 tháng 1 năm 2020 | 20:15 | Nhật Bản | 1–2 | Ả Rập Xê Út | Vòng bảng | 1.433 |
11 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Bahrain | 2–2 | Iraq | Vòng bảng | 112 |
12 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Ả Rập Xê Út | 0–0 | Qatar | Vòng bảng | 150 |
12 tháng 1 năm 2020 | 20:15 | Syria | 2–1 | Nhật Bản | Vòng bảng | 1.509 |
14 tháng 1 năm 2020 | 20:15 | Úc | 1–1 | Bahrain | Vòng bảng | 123 |
15 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Uzbekistan | 1–2 | Hàn Quốc | Vòng bảng | 606 |
15 tháng 1 năm 2020 | 20:15 | Ả Rập Xê Út | 1–0 | Syria | Vòng bảng | 87 |
18 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Ả Rập Xê Út | 1–0 | Thái Lan | Tứ kết | 14.958 |
19 tháng 1 năm 2020 | 17:15 | Hàn Quốc | 2–1 | Jordan | Tứ kết | 596 |
22 tháng 1 năm 2020 | 20:15 | Úc | 0–2 | Hàn Quốc | Bán kết | 789 |
Tham khảo
- ^ https://int.soccerway.com/venues/thailand/thamasat-university-stadium/v3632/
- ^ a b “Thammasat Stadium”. Thai National Football Team. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
- ^ “True Stadium - Bangkok”. Europlan. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.