Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lãnh chúa”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 2: Dòng 2:
'''Lãnh chúa''' là những người sở hữu những vùng đất lớn trong [[Phong kiến|chế độ phong kiến]] ở [[Châu Âu]].<ref>Phan Ngọc Liên và đồng nghiệp, 2014, tr. 3-4</ref>
'''Lãnh chúa''' là những người sở hữu những vùng đất lớn trong [[Phong kiến|chế độ phong kiến]] ở [[Châu Âu]].<ref>Phan Ngọc Liên và đồng nghiệp, 2014, tr. 3-4</ref>


== Lãnh chúa Anh ==
== Trong các ngôn ngữ ==
Theo từ điển Oxford, từ nguyên của từ ''Lord'' có thể là từ tiếng Anh cổ ''hlāford'', có nguồn gốc từ ''hlāfweard'' có nghĩa là "loaf-ward" hay "bread-keeper" ("người giữ bánh mì"), phản ánh truyền thống của người Giéc man: một người chủ sẽ cung cấp thức ăn cho những người đi theo.<ref>Oxford English Dictionary Second Edition (Revised 2005), p.1036</ref>
Theo từ điển Oxford, từ nguyên của từ ''Lord'' có thể là từ tiếng Anh cổ ''hlāford'', có nguồn gốc từ ''hlāfweard'' có nghĩa là "loaf-ward" hay "bread-keeper" ("người giữ bánh mì"), phản ánh truyền thống của người Giéc man: một người chủ sẽ cung cấp thức ăn cho những người đi theo.<ref>Oxford English Dictionary Second Edition (Revised 2005), tr.1036</ref>

Từ tiếng Pháp ''Mon Seigneur'' (với phiên bản hiện đại ''Monsieur'') bắt nguồn trực tiếp từ chữ La tinh ''seniorem'' có nghĩa là "người lớn tuổi".<ref>Larousse Dictionnaire de la Langue Francaise, Paris, 1979, tr.1713</ref> Chữ La tinh này cũng là nguồn gốc của chữ tiếng Ý ''Signore'', tiếng Tây Ban Nha ''Señor'', và tiếng Bồ Đào Nhà ''Senhor''.


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==

Phiên bản lúc 07:59, ngày 17 tháng 10 năm 2020

Lãnh chúa là những người sở hữu những vùng đất lớn trong chế độ phong kiếnChâu Âu.[1]

Trong các ngôn ngữ

Theo từ điển Oxford, từ nguyên của từ Lord có thể là từ tiếng Anh cổ hlāford, có nguồn gốc từ hlāfweard có nghĩa là "loaf-ward" hay "bread-keeper" ("người giữ bánh mì"), phản ánh truyền thống của người Giéc man: một người chủ sẽ cung cấp thức ăn cho những người đi theo.[2]

Từ tiếng Pháp Mon Seigneur (với phiên bản hiện đại Monsieur) bắt nguồn trực tiếp từ chữ La tinh seniorem có nghĩa là "người lớn tuổi".[3] Chữ La tinh này cũng là nguồn gốc của chữ tiếng Ý Signore, tiếng Tây Ban Nha Señor, và tiếng Bồ Đào Nhà Senhor.

Tham khảo

  1. ^ Phan Ngọc Liên và đồng nghiệp, 2014, tr. 3-4
  2. ^ Oxford English Dictionary Second Edition (Revised 2005), tr.1036
  3. ^ Larousse Dictionnaire de la Langue Francaise, Paris, 1979, tr.1713

Văn liệu