Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chanon Ukkharachata”
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
!Năm |
!Năm |
||
!Phim |
!Phim |
||
!Tên tiếng Việt |
|||
!Vai diễn |
!Vai diễn |
||
!Đóng với |
!Đóng với |
||
Dòng 61: | Dòng 60: | ||
|2012 |
|2012 |
||
|Phu Pha Prai Mai |
|Phu Pha Prai Mai |
||
|Natee |
|||
| |
|||
|นที |
|||
| |
| |
||
|Ch3 |
|Ch3 |
||
Dòng 68: | Dòng 66: | ||
|2013 |
|2013 |
||
|Kaen Sanaeha |
|Kaen Sanaeha |
||
Mối hận cơ duyên |
|||
|Jesada |
|||
|เจษฎา |
|||
| |
| |
||
|Ch3 |
|Ch3 |
||
Dòng 75: | Dòng 73: | ||
|2014 |
|2014 |
||
|Nang Klang Fai |
|Nang Klang Fai |
||
Ký ức bỏ quên |
|||
|Watin |
|||
|วาทิน |
|||
|Kullacha Sukhontasenee |
|Kullacha Sukhontasenee |
||
|true4u |
|true4u |
||
Dòng 82: | Dòng 80: | ||
| rowspan="2" |2015 |
| rowspan="2" |2015 |
||
|Krasue Mahanakorn |
|Krasue Mahanakorn |
||
|Kongpop |
|||
| |
|||
|ก้องภพ |
|||
| |
| |
||
|Ch3 |
|Ch3 |
||
|- |
|- |
||
| |
|Gossip Girl Thailand |
||
| |
|||
|Jak Benjakij |
|Jak Benjakij |
||
|Carissa Springett |
|Carissa Springett |
||
Dòng 95: | Dòng 91: | ||
| rowspan="4" |2017 |
| rowspan="4" |2017 |
||
|Plerng Pranang |
|Plerng Pranang |
||
| |
|||
|Prince ThongPaeng |
|Prince ThongPaeng |
||
| |
| |
||
|Ch7 |
|Ch7 |
||
|- |
|- |
||
| |
|Mia Luang 2017 |
||
Bản lĩnh người vợ |
|||
|Ken |
|Ken |
||
| |
| |
||
Dòng 107: | Dòng 102: | ||
|- |
|- |
||
|Paragit Likhit Ruk |
|Paragit Likhit Ruk |
||
Hành trình định mệnh trái tim |
|||
|Bawin |
|Bawin |
||
|[[Anchasa Mongkhonsamai]] |
|[[Anchasa Mongkhonsamai]] |
||
Dòng 113: | Dòng 108: | ||
|- |
|- |
||
|Rak Rai |
|Rak Rai |
||
Tình yêu tội lỗi |
|||
|Nakkad |
|Nakkad |
||
|Ajirapha "Sabina" Meisinger |
|Ajirapha "Sabina" Meisinger |
||
Dòng 120: | Dòng 115: | ||
|2018 |
|2018 |
||
|Khun Por Jorm Sa |
|Khun Por Jorm Sa |
||
| |
|||
|Kritsana |
|Kritsana |
||
|[[Virithipa Pakdeeprasong]] |
|[[Virithipa Pakdeeprasong]] |
||
Dòng 127: | Dòng 121: | ||
| rowspan="2" |2019 |
| rowspan="2" |2019 |
||
|Reun Manut |
|Reun Manut |
||
| |
|||
|Chaiyaporn |
|Chaiyaporn |
||
|Randapa Muntalumpa |
|Randapa Muntalumpa |
||
Dòng 133: | Dòng 126: | ||
|- |
|- |
||
|Rong Tao Naree |
|Rong Tao Naree |
||
Trong đôi giày của cô ấy |
|||
|Badin |
|Badin |
||
| |
| |
||
Dòng 140: | Dòng 133: | ||
| |
| |
||
|Phaet Sa Ya |
|Phaet Sa Ya |
||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
Phiên bản lúc 02:26, ngày 15 tháng 11 năm 2020
Chanon Ukkharachata | |
---|---|
Sinh | Chanon Ukkharachata 29 tháng 3, 1991 Bangkok, Thái Lan |
Tên khác | Khun |
Nghề nghiệp | Người mẫu, Diễn viên |
Chiều cao | 1,85 m (5'9") |
Chanon Ukkharachata (tiếng thái: ชานนท์ อักขระชาตะ, còn gọi là Khun (ขุน)) (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1991) là diễn viên, người mẫu Thái Lan biết đến qua bộ phim Gossip Girl Thailand và đảm nhận vai trò Host của chương trình truyền hình thực tế The Face Thailand ở mùa 2, mùa 3 và mùa 4
Tiểu sử
- Tên khai sinh: Chanon Ukkharachata (ชานนท์ อักขระชาตะ)
- Tên gọi: Khun (ขุน)
- Nghề nghiệp: Diễn viên, dẫn chương trình
- Ngày sinh: 29/03/1991
- Nơi sinh: Bangkok, Thái Lan
- Chiều cao: 1m85
- Học vấn: University of Thai Commercial - (tốt nghiệp khoa Luật)
Khun Chanon từng tốt nghiệp khoa Luật trường Đại học UTCC (University of the Thai Chamber of Commerce - Đại học của Phòng thương mại Thái Lan).
Trước khi “đầu quân” cho The Face Thailand, Chanon còn được biết đến với nhiều vai diễn ấn tượng, điển hình là bộ phim Gossip Girl Thái Lan. Đây cũng là bộ phim thuộc quyền chế tác cùng công ty Kantana đồng sản xuất The Face Thailand. Có lẽ sau thành công của bộ phim, nhà sản xuất đã quyết định mời anh với vai trò host The Face cùng với các huấn luyện viên người mẫu diễn viên chuyên nghiệp: Cris Horwang, Bee Namthip, Lukkade Metinee, Marsha Vadhanapanich, Sririta Jensen, Sonia Couling, Chermarn Boonyasak. So với các phiên bản The Face trên toàn thế giới, anh là host trẻ tuổi nhất trong số các phiên bản.
Các bộ phim đã tham gia
Phim điện ảnh
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
Home Sweet Hell เรือนขังผี | Aniporn Chalermburanawong |
Phim truyền hình
Năm | Phim | Vai diễn | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2012 | Phu Pha Prai Mai | Natee | Ch3 | |
2013 | Kaen Sanaeha
Mối hận cơ duyên |
Jesada | Ch3 | |
2014 | Nang Klang Fai
Ký ức bỏ quên |
Watin | Kullacha Sukhontasenee | true4u |
2015 | Krasue Mahanakorn | Kongpop | Ch3 | |
Gossip Girl Thailand | Jak Benjakij | Carissa Springett | Ch3 | |
2017 | Plerng Pranang | Prince ThongPaeng | Ch7 | |
Mia Luang 2017
Bản lĩnh người vợ |
Ken | Ch3 | ||
Paragit Likhit Ruk
Hành trình định mệnh trái tim |
Bawin | Anchasa Mongkhonsamai | OneHD | |
Rak Rai
Tình yêu tội lỗi |
Nakkad | Ajirapha "Sabina" Meisinger | Ch3 | |
2018 | Khun Por Jorm Sa | Kritsana | Virithipa Pakdeeprasong | GMM25 |
2019 | Reun Manut | Chaiyaporn | Randapa Muntalumpa | Ch7 |
Rong Tao Naree
Trong đôi giày của cô ấy |
Badin | AmarinTV | ||
Phaet Sa Ya | PPTV36 |
Series ngắn
Năm | Series | Vai diễn | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2013 | Bantuk Kam | Nat | ||
2016 | Club Friday The Series 8: Ruk Tae Rue Kae... Phuk Phan
Tình Yêu Thật Sự |
Touch | Aniporn Chalermburanawong, Nat Thewphaingam | GMM25 |
2017 | Club Friday The Series 9: Rak Mak..Mak Rak
Người Tình |
Pon | Thanchanok Ridthinakaa | |
Love Song Love Series
Tình yêu thật sự |
Korn | Pearwah Nichaphat | ||
2020 | Affection Story: Jessi | Pope | Michelle Behrmann | TV Thunder |
Club Friday The Series 12: Rak Tee Mai Mee Krai Roo
Tình yêu không ai biết |
Cain | Pasut Banyam, Apinya Sakuljaroensuk | GMM25 |
Chương trình
Năm | Chương trình | Vai trò | Đài |
---|---|---|---|
2015-2016 | The Face Thailand (Mùa 2) | Host | CH3 |
2017 | The Face Thailand (Mùa 3) | Host | |
The Face Men Thailand (Mùa 1) | Giám khảo khách mời | ||
2018 | The Face Thailand (Mùa 4) | Host |