Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo lượng cà phê xuất khẩu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm liên kết dưới Liên kết ngoài hoặc Tham khảo |
Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
||
Dòng 133: | Dòng 133: | ||
|} |
|} |
||
* Ghi chú: Mỗi bao có khối lượng 60 [[kilogram]] |
* Ghi chú: Mỗi bao có khối lượng 60 [[kilogram]] |
||
* Biểu đồ phân bố sản xuất cà phê <ref>[https://feedin.me/chart/coffee-green-production-map-by-country Production Map by Countries]</ref> <ref>[https://feedin.me/chart/coffee-green-production-in-main-country Production in Main Countries]</ref> |
|||
== Ghi chú == |
== Ghi chú == |
Phiên bản lúc 08:14, ngày 26 tháng 11 năm 2020
Dưới đây là danh sách những nước xuất khẩu cà phê hàng đầu thế giới. Sản lượng của các nước này chiếm tới 88% sản lượng cà phê xuất khẩu của cả thế giới. Trong đó riêng sản lượng của Brasil đã chiếm tới hơn 30%. Tổng sản lượng của ba quốc gia đứng đầu là Brasil, Việt Nam và Colombia nhiều hơn tất cả các nước khác cộng lại.[1]
Nhóm 20 nước năm 2014
Hạng | Quốc gia | Số lượng bao | Tấn | Pound |
---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 45.342.000 | 2.720.520 | 5.985.613.000 |
2 | Việt Nam | 27.500.000 | 1.691.000 | 3.630.284.000 |
3 | Colombia | 11.600.000 | 696.000 | 1.531.200.000 |
4 | Indonesia | 6.850.000 | 411.000 | 904.200.000 |
5 | Ethiopia | 6.500.000 | 390.000 | 860.000.000 |
6 | Ấn Độ | 5.005.000 | 300.300 | 660.660.000 |
7 | México | 4.500.000 | 270.000 | 594.000.000 |
8 | Guatemala | 4.000.000 | 240.000 | 528.000.000 |
9 | Peru | 3.500.000 | 210.000 | 462.000.000 |
10 | Honduras | 2.700.000 | 162.000 | 356.400.000 |
11 | Uganda | 2.500.000 | 150.000 | 330.000.000 |
12 | Bờ Biển Ngà | 2.350.000 | 141.000 | 310.200.000 |
13 | Costa Rica | 1.808.000 | 108.480 | 238.656.000 |
14 | El Salvador | 1.374.000 | 82.440 | 181.368.000 |
15 | Nicaragua | 1.300.000 | 78.000 | 171.600.000 |
16 | Papua New Guinea | 1.125.000 | 67.500 | 148.500.000 |
17 | Ecuador | 1.000.000 | 60.000 | 132.000.000 |
18 | Thái Lan | 1.000.000 | 60.000 | 132.000.000 |
19 | Tanzania | 917.000 | 55.020 | 121.044.000 |
20 | Cộng hòa Dominica | 900.000 | 54.000 | 118.800.000 |
Ghi chú
Dữ liệu sản xuất cà phê trên thế giới
Tham khảo
- ^ “Exporting Countries: Total Production”. Tổ chức Cà phê Quốc tế (International Coffee Organization, IMO). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2005. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Production Map by Countries
- ^ Production in Main Countries
- ^ TOP Production Countries
- ^ Production In the world from last 10 years
Liên kết ngoài
- Danh sách đầy đủ: [1] (theo thống kê của Tổ chức Cà phê Quốc tế — International Coffee Organization)