Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tập đoàn kinh tế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
* [[Mittelstand]] (Đức, Áo, Thụy Sĩ) |
* [[Mittelstand]] (Đức, Áo, Thụy Sĩ) |
||
* [[Xí nghiệp hương trấn]] (Trung Quốc) |
* [[Xí nghiệp hương trấn]] (Trung Quốc) |
||
* [[Doanh nghiệp dân doanh]] (Trung Quốc) |
* [[Doanh nghiệp dân doanh]] (Trung Quốc, Việt Nam) |
||
* [[Công ty gia đình]] |
* [[Công ty gia đình]] |
||
{{div col end}} |
{{div col end}} |
Phiên bản lúc 12:24, ngày 4 tháng 12 năm 2020
Tập đoàn kinh tế hay tập đoàn kinh doanh (tiếng Anh: corporate group; giản thể: 公司集团 / 企业集团; phồn thể: 公司集團 / 企業集團; bính âm: gōng sī jí tuán / qǐ yè jí tuán; Hán-Việt: công ty tập đoàn / xí nghiệp tập đoàn), trước kia còn gọi là tổ hợp doanh nghiệp, có thể là các hình thức sau:
- Cartel hay các-ten
- Concern hay con-xơn ở châu Âu, đặc biệt là tại Đức
- Côngxoocxiom hay consortium
- Chaebol (tài phiệt) ở Hàn Quốc
- Keiretsu ở Nhật Bản
- Xanhđica hay syndicat
- Tập đoàn hay conglomerate ở Mỹ
- Tập đoàn kinh tế tư nhân hoặc Tập đoàn kinh tế nhà nước ở Trung Quốc và Việt Nam
- Trust hay tờ-rớt
- Zaibatsu (tài phiệt) ở Nhật Bản trước năm 1945
Xem thêm
- Tập đoàn kinh tế nhà nước (Việt Nam)
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Mittelstand (Đức, Áo, Thụy Sĩ)
- Xí nghiệp hương trấn (Trung Quốc)
- Doanh nghiệp dân doanh (Trung Quốc, Việt Nam)
- Công ty gia đình