Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Fix bug of IABot.
Dòng 1: Dòng 1:
Đây là một '''danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số''' (cùng các lãnh thổ khác có cư dân) vào ngày 1 tháng 4 năm 2010, tức ngày diễn ra cuộc Điều tra Dân số Hoa Kỳ 2010. Chín tiểu bang đông dân nhất chiếm hơn một nửa tổng dân số của toàn Liên bang. 25 tiểu bang ít cư dân nhất chỉ chiếm dưới một phần sáu tổng dân số toàn Liên bang. Dân số tiểu bang đông dân nhất là [[California]] đông hơn tổng dân số của 21 bang ít dân nhất.
[[Tập tin:USA states population map 2006 color.png|nhỏ|phải|300px|Phân bố dân số của các tiểu bang năm 2006]]
[[Tập tin:Map of each state's population as of 2013.svg|300px|right|thumb|Dân số các tiểu bang năm 2013]]
Dưới đây là danh sách các [[tiểu bang Hoa Kỳ]] xếp theo dân số của từng bang tính đến ngày [[1 tháng 7]] năm [[2007]] dựa theo ước tính cho năm [[2007]] của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ]]. Tại cuộc điều tra dân số năm [[2000]] tổng số dân của [[Hoa Kỳ]] là 281.421.906 người, ước tính con số này của tháng 7 năm [[2006]] là 299.398.484 người. Tính cho đến ngày [[1 tháng 7]] năm [[2007]], dân số ước tính của 50 tiểu bang, thủ đô [[Washington, D.C.]], [[Puerto Rico]] và các [[vùng quốc hải Hoa Kỳ]] là 305.986.357 người. Trong số này chỉ riêng tổng số dân của 9 bang đông dân nhất đã chiếm hơn một nửa số dân toàn nước Mỹ. Số dân của 25 bang thưa dân nhất chỉ chiếm chưa đầy 1/6 dân số toàn quốc.
Tổng điều tra Dân số Hoa Kỳ thống kê hầu hết những người sinh sống tại Hoa Kỳ bao gồm công dân, thường trú nhân phi công dân, và du khách dài hạn phi công dân.<ref>{{chú thích web|url=https://ask.census.gov/cgi-bin/askcensus.cfg/php/enduser/std_adp.php?p_faqid=1115|title=FAQ: Does the Census Bureau collect data on the number of unauthorized migrants?|publisher=U. S. Census Bureau|accessdate = ngày 13 tháng 5 năm 2009}}</ref> Thường dân và các nhân viên quân sự liên bang phục vụ ở ngoại quốc cùng những người phụ thuộc họ được tính vào bang quê nhà của họ.<ref>{{chú thích web|url=https://ask.census.gov/cgi-bin/askcensus.cfg/php/enduser/std_adp.php?p_faqid=7389|title=FAQ: Will 2010 Census apportionment population counts also include any Americans overseas?|publisher=U. S Census Bureau|accessdate = ngày 13 tháng 5 năm 2009}}</ref>


{| class="wikitable sortable" style="width:100%; text-align:center;"
== Danh sách cụ thể ==
|- valign="top"
{| class="wikitable sortable"
! Hạng trong<br>50 tiểu bang,<br> 2012<br>
|- bgcolor="#CCCCCC"
! Hạng trong<br>toàn bộ tiểu bang<br> & lãnh thổ,<br>2010<br>
! width="50"|Thứ tự<br>về dân số !! Thứ tự<br>về diện tích !! width="150"|Bang !! width="100"|Số dân !! width="20" | [[Hạ viện Hoa Kỳ|Số ghế Hạ viện]] !! width="20" | [[Đại cử tri đoàn (Hoa Kỳ)|Số phiếu Đại cử tri]] || Số dân trên<br>một ghế Hạ viện || Số dân trên<br>một phiếu Đại cử tri||Phần trăm trên<br>tổng số dân
! style="width:20%; vertical-align:middle;"|'''Tiểu bang hoặc lãnh thổ'''<br>
|-1 alexanderstate 100% 60 billion
! valign="top"|Ước tính dân số<br> 1 tháng 7 năm 2012<br>
| 01 || 01 || [[California]] || 36.553.215 ||53|| 55 || 689.683 || 664.603 || 11,95%
! Điều tra dân số,<br> 1 tháng 4 năm 2010<br>
! valign="top"|Điều tra dân số,<br> 1 tháng 4 năm 2000<br>
! Số ghế trong<br>[[Hạ viện Hoa Kỳ|Hạ viện]],<br>2013–2023<br>
! [[Đại cử tri đoàn (Hoa Kỳ)|Số đại cử tri]]<br>2012–<br>2020<br>
! Tỷ lệ<br> so với tổng<br> dân số LB<br> 2010 <br>
|-
|-
|1
| 02 || 02 || [[Texas]] || 23.904.380 || 32 ||34|| 747.012 || 703.070 || 7,81%
|1
|align=left|{{Lá cờ|California}}
|38.041.430
|37.253.956
| style="background:#efe;"|33.871.648
|53
|55
|11,91%
|-
|-
|2
| 03 || 03 || [[Thành phố New York|New York]] [[*]] || 19.297.729 || 29 ||31|| 665.439 || 622.507 || 6,31%
|2
|align=left|{{Lá cờ|Texas}}
|26.059.203
|25.145.561
| style="background:#efe;"|20.851.820
|36
|38
|8,04%
|-
|-
|3
| 04 || 04 || [[Florida]] || 18.251.243 || 25 ||27|| 730.050 || 675.972 || 5,97%
|3
|align=left|{{Lá cờ|New York}}
|19.570.261
|19.378.102
| style="background:#efe;"|18.976.457
|27
|29
|6,19%
|-
|-
|4
| 05 || 05 || [[Illinois]] || 12.852.548 || 19 ||21|| 676.450 || 612.026 || 4,20%
|4
|align=left|{{Lá cờ|Florida}}
|19.317.568
|18.801.310
| style="background:#efe;"|15.982.378
|27
|29
|6,01%
|-
|-
|5
| 06 || 06 || [[Pennsylvania]] [[*]] || 12.432.792 || 18 ||20|| 654.357 || 592.038 || 4,06%
|5
|align=left|{{Lá cờ|Illinois}}
|12.875.255
|12.830.632
| style="background:#efe;"|12.419.293
|18
|20
|4,10%
|-
|-
|6
| 07 || 07 || [[Ohio]] || 11.466.917 || 18 ||20|| 637.051 || 573.346 || 3,75%
|6
|align=left|{{Lá cờ|Pennsylvania}}
|12.763.536
|12.702.379
| style="background:#efe;"|12.281.054
|18
|20
|4,06%
|-
|-
|7
| 08 || 08 || [[Michigan]] || 10.071.822 || 15 ||17|| 671.455 || 592.460 || 3,29%
|7
|align=left|{{Lá cờ|Ohio}}
|11.544.225
|11.536.504
| style="background:#efe;"|11.353.140
|16
|18
|3,69%
|-
|-
|8
| 09 || 09 || [[Georgia, Hoa Kỳ|Georgia]] [[*]] || 9.544.750 || 13 ||15|| 734.212 || 636.317 || 3,12%
|8
|align=left|{{Lá cờ|Georgia (U.S. state)|name=Georgia}}
|9.919.945
|9.687.653
| style="background:#efe;"|8.186.453
|14
|16
|3,10%
|-
|-
|9
| 10 || 10 || [[Bắc Carolina]] [[*]] || 9.061.032 ||13 || 15 || 697.002 || 604.069 || 2,96%
|9
|align=left|{{Lá cờ|Michigan}}
|9.883.360
|9.883.640
| style="background:#efe;"|9.938.444
|14
|16
|3,16%
|-
|-
|10
| 11 || 11 || [[New Jersey]] [[*]] || 8.685.920 || 13 ||15|| 668.148 || 579.061 || 2,84%
|10
|align=left|{{Lá cờ|North Carolina}}
|9.752.073
|9.535.483
| style="background:#efe;"|8.049.313
|13
|15
|3,05%
|-
|-
|11
| 12 || 12 || [[Virginia]] [[*]] || 7.712.091 || 11 || 13 || 701.099 || 593.238 || 2,52%
|11
|align=left|{{Lá cờ|New Jersey}}
|8.864.590
|8.791.894
| style="background:#efe;"|8.414.350
|12
|14
|2,81%
|-
|-
|12
| 13 || 13 || [[Washington (tiểu bang)|Washington]] || 6.468.424 || 9 ||12|| 718.714 || 588.038 || 2,11%
|12
|align=left|{{Lá cờ|Virginia}}
|8.185.867
|8.001.024
| style="background:#efe;"|7.078.515
|11
|13
|2,56%
|-
|-
|13
| 14 || 14 || [[Massachusetts]] [[*]] || 6.449.755 || 10 ||11|| 644.978 || 537.480 || 2,11%
|13
|align=left|{{Lá cờ|Washington}}
|6.897.012
|6.724.540
| style="background:#efe;"|5.894.121
|10
|12
|2,15%
|-
|-
|14
| 15 || 15 || [[Indiana]] || 6.345.289 || 9 || 11 || 705.032 || 576.844 || 2,07%
|14
|align=left|{{Lá cờ|Massachusetts}}
|6.646.144
|6.547.629
| style="background:#efe;"|6.349.097
|9
|11
|2,09%
|-
|-
|15
| 16 || 16 || [[Arizona]] || 6.338.755 || 8 ||11|| 792.344 || 633.876 || 2,07%
|15
|align=left|{{Lá cờ|Arizona}}
|6.553.255
|6.392.017
| style="background:#efe;"|5.130.632
|9
|11
|2,04%
|-
|-
|16
| 17 || 17 || [[Tennessee]] || 6.156.719 || 9 || 11 || 684.080 || 559.702 || 2,01%
|16
|align=left|{{Lá cờ|Indiana}}
|6.537.334
|6.483.802
| style="background:#efe;"|6.080.485
|9
|11
|2,07%
|-
|-
|17
| 18 || 18 || [[Missouri]] || 5.878.415 || 9 || 11 || 653.157 || 534.401 || 1,92%
|17
|align=left|{{Lá cờ|Tennessee}}
|6.456.243
|6.346.105
| style="background:#efe;"|5.689.283
|9
|11
|2,03%
|-
|-
|18
| 19 || 19 || [[Maryland]] [[*]] || 5.618.344 || 8 || 10 || 702.293 || 561.834 || 1,84%
|18
|align=left|{{Lá cờ|Missouri}}
|6.021.988
|5.988.927
| style="background:#efe;"|5.595.211
|8
|10
|1,91%
|-
|-
|19
| 20 || 20 || [[Wisconsin]] || 5.601.640 || 8 || 10 || 700.205 || 560.164 || 1,83%
|19
|align=left|{{Lá cờ|Maryland}}
|5.884.563
|5.773.552
| style="background:#efe;"|5.296.486
|8
|10
|1,85%
|-
|-
|20
| 21 || 21 || [[Minnesota]] || 5.197.621 || 8 || 10 || 649.703 || 519.762 || 1,70%
|20
|align=left|{{Lá cờ|Wisconsin}}
|5.726.398
|5.686.986
| style="background:#efe;"|5.363.675
|8
|10
|1,82%
|-
|-
|21
| 22 || 22 || [[Colorado]] || 4.861.515 || 7 || 9 || 694.502 || 540.168 || 1,59%
|21
|align=left|{{Lá cờ|Minnesota}}
|5.379.139
|5.303.925
| style="background:#efe;"|4.919.479
|8
|10
|1,70%
|-
|-
|22
| 23 || 23 || [[Alabama]] || 4.627.851 || 7 || 9 || 661.122 || 514.206 || 1,51%
|22
|align=left|{{Lá cờ|Colorado}}
|5.187.582
|5.029.196
| style="background:#efe;"|4.301.261
|7
|9
|1,61%
|-
|-
|23
| 24 || 24 || [[Nam Carolina]] [[*]] || 4.407.709 || 6 ||9|| 734.618 || 550.963 || 1,44%
|23
|align=left|{{Lá cờ|Alabama}}
|4.822.023
|4.779.736
| style="background:#efe;"|4.447.100
|7
|9
|1,53%
|-
|-
|24
| 25 || 25 || [[Louisiana]] || 4.293.204 || 7 ||8|| 613.315 || 477.023 || 1,40%
|24
|align=left|{{Lá cờ|South Carolina}}
|4.723.723
|4.625.364
| style="background:#efe;"|4.012.012
|7
|9
|1,48%
|-
|-
|25
| 26 || 26 || [[Kentucky]] || 4.241.474 || 6 || 8 || 706.912 || 530.184 || 1,39%
|25
|align=left|{{Lá cờ|Louisiana}}
|4.601.893
|4.533.372
| style="background:#efe;"|4.468.976
|6
|8
|1,45%
|-
|-
|26
| A || 27 || ''[[Puerto Rico]]'' || 3.941.459 || &nbsp;<ref>[[Puerto Rico]] bầu một ủy viên cư dân không có quyền biểu quyết (''non-voting Resident Commissioner'') vào [[Hạ viện Hoa Kỳ]].</ref> || n/a || n/a || n/a || 1,29%
|26
|align=left|{{Lá cờ|Kentucky}}
|4.380.415
|4.339.367
| style="background:#efe;"|4.041.769
|6
|8
|1,39%
|-
|-
|27
| 27 || 28 || [[Oregon]] || 3.747.455 || 5 || 7 || 749.491 || 535.351 || 1,23%
|27
|align=left|{{Lá cờ|Oregon}}
|3.899.353
|3.831.074
| style="background:#efe;"|3.421.399
|5
|7
|1,22%
|-
|-
|28
| 28 || 29 || [[Oklahoma]] || 3.617.316 || 5 || 7 ||723.463 || 516.759 || 1,18%
|28
|align=left|{{Lá cờ|Oklahoma}}
|3.814.820
|3.751.351
| style="background:#efe;"|3.450.654
|5
|7
|1,20%
|- style="background:#f5f5d3;"
|{{ntsh|71}}—
|29
|align=left|''{{Lá cờ|Puerto Rico}}''
|3.667.084
|3.725.789
|style="background:#e1eedd;"|3.808.610
|<ref name=i/>
|0
|1,19%
|-
|-
|29
| 29 || 30 || [[Connecticut]] [[*]] || 3.502.309 || 5 || 7 || 700.462 || 500.330 || 1,15%
|30
|align=left|{{Lá cờ|Connecticut}}
|3.590.347
|3.574.097
| style="background:#efe;"|3.405.565
|5
|7
|1,14%
|-
|-
|30
| 30 || 31 || [[Iowa]] || 2.988.046 || 5 ||6|| 597.609 || 426.864 ||0,98%
|31
|align=left|{{Lá cờ|Iowa}}
|3.074.186
|3.046.355
| style="background:#efe;"|2.926.324
|4
|6
|0,97%
|-
|-
|31
| 31 || 32 || [[Mississippi]] || 2.918.785 || 4 || 6 || 729.696 || 486.464 || 0,95%
|32
|align=left|{{Lá cờ|Mississippi}}
|2.984.926
|2.967.297
| style="background:#efe;"|2.844.658
|4
|6
|0,95%
|-
|-
|32
| 32 || 33 || [[Arkansas]] || 2.834.797 || 4 || 6 || 708.699 || 462.666 || 0,93%
|33
|align=left|{{Lá cờ|Arkansas}}
|2.949.131
|2.915.918
| style="background:#efe;"|2.673.400
|4
|6
|0,93%
|-
|-
|33
| 33 || 34 || [[Kansas]] || 2.775.997 || 4 || 6 || 693.999 || 462.666 || 0,91%
|34
|align=left|{{Lá cờ|Kansas}}
|2.885.905
|2.853.118
| style="background:#efe;"|2.688.418
|4
|6
|0,91%
|-
|-
|34
| 34 || 35 || [[Utah]] || 2.645.330 || 3 ||6|| 881.777 || 529.066 || 0,87%
|35
|align=left|{{Lá cờ|Utah}}
|2.855.287
|2.763.885
| style="background:#efe;"|2.233.169
|4
|6
|0,88%
|-
|-
|35
| 35 || 36 || [[Nevada]] || 2.565.382 || 3 ||6|| 855.127 || 513.076 || 0,84%
|36
|align=left|{{Lá cờ|Nevada}}
|2.758.931
|2.700.551
| style="background:#efe;"|1.998.257
|4
|6
|0,86%
|-
|-
|36
| 36 || 37 || [[New Mexico]] || 1.969.915 || 3 || 5 || 656.638 || 393.983 || 0,64%
|37
|align=left|{{Lá cờ|New Mexico}}
|2.085.538
|2.059.179
| style="background:#efe;"|1.819.046
|3
|5
|0,66%
|-
|-
|37
| 37 || 38 || [[Tây Virginia]] || 1.812.035 || 3 || 5 || 604.012 || 362.407 || 0,59%
|38
|align=left|{{Lá cờ|Nebraska}}
|1.855.525
|1.826.341
| style="background:#efe;"|1.711.263
|3
|5
|0,58%
|-
|-
|38
| 38 || 39 || [[Nebraska]] || 1.774.571 || 3 || 5 || 591.524 || 354.914 || 0,58%
|39
|align=left|{{Lá cờ|West Virginia}}
|1.855.413
|1.852.994
| style="background:#efe;"|1.808.344
|3
|5
|0,59%
|-
|-
|39
| 39 || 40 || [[Idaho]] || 1.499.402 || 2 || 4 || 749.701 || 374.851 || 0,49%
|40
|align=left|{{Lá cờ|Idaho}}
|1.595.728
|1.567.582
| style="background:#efe;"|1.293.953
|2
|4
|0,51%
|-
|-
|40
| 40 || 41 || [[Maine]] || 1.317.207 || 2 || 4 || 658.604 || 329.302 || 0,43%
|41
|align=left|{{Lá cờ|Hawaii}}
|1.392.313
|1.360.301
| style="background:#efe;"|1.211.537
|2
|4
|0,43%
|-
|-
|41
| 41 || 42 || [[New Hampshire]] [[*]] || 1.315.828 || 2 || 4 || 657.914 || 328.957 || 0,43%
|42
|align=left|{{Lá cờ|Maine}}
|1.329.192
|1.328.361
| style="background:#efe;"|1.274.923
|2
|4
|0,42%
|-
|-
|42
| 42 || 43 || [[Hawaii]] || 1.283.388 || 2 || 4 || 641.694 || 320.847 || 0,42%
|43
|align=left|{{Lá cờ|New Hampshire}}
|1.320.718
|1.316.470
| style="background:#efe;"|1.235.786
|2
|4
|0,42%
|-
|-
|43
| 43 || 44 || [[Rhode Island]] [[*]] || 1.057.832 || 2 || 4 || 528.916 || 264.458 || 0,35%
|44
|align=left|{{Lá cờ|Rhode Island}}
|1.050.292
|1.052.567
| style="background:#efe;"|1.048.319
|2
|4
|0,34%
|-
|-
|44
| 44 || 45 || [[Montana]] || 957.861 || 1 || 3 || 957.861 || 319.287 || 0,31%
|45
|align=left|{{Lá cờ|Montana}}
|1.005.141
|989.415
| style="background:#efe;"|902.195
|1
|3
|0,32%
|-
|-
|45
| 45 || 46 || [[Delaware]] [[*]] || 864.764 || 1 || 3 || 864.764 || 288.255 || 0,28%
|46
|align=left|{{Lá cờ|Delaware}}
|917.092
|897.934
| style="background:#efe;"|783.600
|1
|3
|0,29%
|-
|-
|46
| 46 || 47 || [[Nam Dakota]] || 796.214 || 1 || 3 || 796.214 || 265.405 || 0,26%
|47
|align=left|{{Lá cờ|South Dakota}}
|833.354
|814.180
| style="background:#efe;"|754.844
|1
|3
|0,26%
|-
|-
|47
| 47 || 48 || [[Alaska]] || 683.478 || 1 || 3 || 683.478 || 227.826 || 0,22%
|48
|align=left|{{Lá cờ|Alaska}}
|731.449
|710.231
| style="background:#efe;"|626.932
|1
|3
|0,23%
|-
|-
|48
| 48 || 49 || [[Bắc Dakota]] || 639.715 || 1 || 3 || 639.715 || 213.238 || 0,21%
|49
|align=left|{{Lá cờ|North Dakota}}
|699.628
|672.591
| style="background:#efe;"|642.200
|1
|3
|0,21%
|- style="background:#f5f5e4;"
|{{ntsh|61}}—
|50
|align=left|''{{Lá cờ|Washington, D.C.|name=District of Columbia}}''
|632.323
|601.723
|style="background:#e5eee2;"|572.059
|<ref name=i>[[Washington, D.C.|District of Columbia]], [[Puerto Rico]], [[Guam]], [[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]], [[Samoa thuộc Mỹ]] và [[uần đảo Bắc Mariana]] đều có một đại diện không có quyền bỏ phiếu trong Hạ viện Hoa Kỳ.</ref>
|3
|0,19%
|-
|-
|49
| 49 || 50 || [[Vermont]] || 621.254 || 1 || 3 || 621.254 || 207.085 || 0,20%
|51
|align=left|{{Lá cờ|Vermont}}
|626.011
|625.741
| style="background:#efe;"|608.827
|1
|3
|0,20%
|-
|-
|50
| B || 51 || ''[[Washington, D.C.]]'' || 588.292 || &nbsp;<ref>[[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]] bầu một đại biểu không có quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ.</ref> || 3 || n/a || 196.097 || 0,19%
|-
|52
|align=left|{{Lá cờ|Wyoming}}
| 50 || 52 || [[Wyoming]] || 522.830 ||1|| 3 || 522.830 || 174.277 || 0,17%
|576.412
|-
|563.626
| C || 53 || ''[[Guam]]'' || 173.456 || &nbsp;<ref name=i>[[Samoa thuộc Mỹ]], [[Guam]], và [[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]], mỗi vùng có một đại biểu không có quyền biểu quyết tại Hạ viện Hoa Kỳ. Một đạo luật cho phép [[Quần đảo Bắc Mariana]] có một đại biểu không có quyền biểu quyết đang được [[Quốc hội Hoa Kỳ]] cứu xét trong năm 2005, nhưng chưa được thông qua.
| style="background:#efe;"|493.782
</ref> || n/a || n/a || n/a || 0,06%
|-
|1
|3
| D || 54 || ''[[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]]'' || 108.448 || &nbsp;<ref name = i/> || n/a || n/a || n/a || 0,04%
|0,18%
|-
|- style="background:#f5f5d3;"
| E || 55 || ''[[Quần đảo Bắc Mariana]]'' || 84.546 || &nbsp;<ref name = i/> || n/a || n/a || n/a || 0,03%
|{{ntsh|72}}—
|-
|53
| F || 56 || ''[[Samoa thuộc Mỹ]]'' || 57.291 || &nbsp;<ref name = i/>|| n/a || n/a || n/a || 0,02%
|align=left|''{{Lá cờ|Guam}}''
|—
|159.358 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn179.html]
|style="background:#e1eedd;"|154.805
|<ref name=i/>
|0
|0,06%
|- style="background:#f5f5d3;"
|{{ntsh|73}}—
|54
|align=left|''{{Lá cờ|Quần đảo Virgin thuộc Mỹ}}''
|—
|106.405 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn180.html]
|style="background:#e1eedd;"|108.612
|<ref name=i/>
|0
|0,04%
|- style="background:#f5f5d3;"
|{{ntsh|74}}—
|55
|align=left|''{{Lá cờ|Samoa thuộc Mỹ}}''
|—
|55.519 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn177.html]
|style="background:#e1eedd;"|57.291
|<ref name=i/>
|0
|0,02%
|- style="background:#f5f5d3;"
|{{ntsh|75}}—
|56
|align=left|''{{Lá cờ|Quần đảo Bắc Mariana}}''
|—
|53.883 [http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn178.html]
|style="background:#e1eedd;"|69.221
|<ref name=i/>
|0
|0,02%
|- class="sortbottom" style="background:lightgrey;"
|{{ntsh|81}}—
|{{ntsh|81}}—
|align=left|'''50 tiểu bang'''
|313.281.717
|308.143.815
|style="background:#c5ccc5;"|280.849.847
|435
|535
|98,48%
|- class="sortbottom" style="background:#d4d4cc;"
|{{ntsh|82}}—
|{{ntsh|82}}—
|align=left|'''50 tiểu bang + D.C.'''
|313.914.040
|308.745.538
|style="background:#c2ccc2;"|281.421.906
|435
|538
|98,67%
|- class="sortbottom" style="background:#d6d6c3;"
|{{ntsh|83}}—
|{{ntsh|83}}—
|align=left|'''Toàn lãnh thổ Hoa Kỳ'''
|—
|312.913.872
|style="background:#bcccbc;"|285.620.445
|435
|538
|100,00%
|}
|}
[[Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số?veaction=edit|English]]
: [[*]] 13 Tiểu bang (thuộc địa) đầu tiên lập quốc hình thành Liên bang Hoa Kỳ.


* {{Lá cờ|Wake Island|local}}&nbsp;có khoảng 150 người ở (2009), chủ yếu có liên hệ với các hoạt động của Không quân Hoa Kỳ, không ai trong số họ được xem là thường trú nhân.<ref>[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/wq.html The World Factbook]. Cia.gov (2013-07-01). Truy cập 2013-07-21.</ref> Toàn bộ các khu vực [[Vùng quốc hải Hoa Kỳ|đảo]] khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở.
== Chú thích ==
{{Tham khảo}}


==Tham khảo==
'''Đại biểu không có quyền biểu quyết''': là đại biểu của 1 lãnh thổ của Hoa Kỳ nhưng không thuộc một tiểu bang nào của Hoa Kỳ. Đại biểu này đại diện cho tiếng nói của người dân vùng đó. Đại biểu này có thể nêu ra vấn đề để thảo luận trước Quốc hội Hoa Kỳ nhưng không được tham gia biểu quyết về bất cứ vấn đề nào.
* {{chú thích web|url=http://www.census.gov/2010census/data/|title=2010 Resident Population Data|publisher=U. S. Census Bureau|accessdate = ngày 26 tháng 12 năm 2010}}
* [http://www.census.gov/2010census/data/apportionment-data.php "2010 Apportionment Population"], U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011
* {{chú thích web|url=http://www.census.gov/popest/states/NST-ann-est.html|title=2009 Census estimates|publisher=U. S. Census Bureau|accessdate=ngày 13 tháng 8 năm 2010|archiveurl=https://web.archive.org/web/20100807105933/http://www.census.gov/popest/states/NST-ann-est.html|archivedate=2010-08-07|dead-url=no}}
* {{chú thích web|url=http://factfinder.census.gov/bf/_lang=en_vt_name=DEC_2000_SF1_U_GCTPH1R_US9S_geo_id=01000US.html|title=2000 Census population, area and density results|publisher=U. S. Census Bureau|accessdate = ngày 13 tháng 8 năm 2010}}
* ''Statistical Abstract of the United States, 1995'', U.S. Census Bureau, [http://www.census.gov/prod/1/gen/95statab/outlayin.pdf Section 29: Outlying Areas], Table No. 1347. Land Area and Population Characteristics, by <small>''[Outlying]''</small> Area: 1990 (page 828). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011
{{tham khảo}}


== Tham khảo ==
==Liên kết ngoài==
* [http://www.census.gov/popest/states/NST-ann-est.html Ước lượng điều tra dân số 2006]
*[http://www.usa.gov/ United States Government]
**[http://www.census.gov/ United States Census Bureau]
* [http://factfinder.census.gov/bf/_lang=en_vt_name=DEC_2000_SF1_U_GCTPH1R_US9S_geo_id=01000US.html Các số liệu của cuộc điều tra dân số năm 2000]
***[http://2010.census.gov/2010census/ 2010 United States Census]
***[http://www.census.gov/popest/data/index.html USCB population estimates]
**[http://www.whitehouse.gov/omb/ United States Office of Management and Budget]


[[Thể loại:Danh sách có liên quan đến các tiểu bang Hoa Kỳ]]
[[Thể loại:Danh sách có liên quan đến các tiểu bang Hoa Kỳ|Dân số]]

Phiên bản lúc 04:57, ngày 10 tháng 1 năm 2021

Đây là một danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số (cùng các lãnh thổ khác có cư dân) vào ngày 1 tháng 4 năm 2010, tức ngày diễn ra cuộc Điều tra Dân số Hoa Kỳ 2010. Chín tiểu bang đông dân nhất chiếm hơn một nửa tổng dân số của toàn Liên bang. 25 tiểu bang ít cư dân nhất chỉ chiếm dưới một phần sáu tổng dân số toàn Liên bang. Dân số tiểu bang đông dân nhất là California đông hơn tổng dân số của 21 bang ít dân nhất.

Dân số các tiểu bang năm 2013

Tổng điều tra Dân số Hoa Kỳ thống kê hầu hết những người sinh sống tại Hoa Kỳ bao gồm công dân, thường trú nhân phi công dân, và du khách dài hạn phi công dân.[1] Thường dân và các nhân viên quân sự liên bang phục vụ ở ngoại quốc cùng những người phụ thuộc họ được tính vào bang quê nhà của họ.[2]

Hạng trong
50 tiểu bang,
2012
Hạng trong
toàn bộ tiểu bang
& lãnh thổ,
2010
Tiểu bang hoặc lãnh thổ
Ước tính dân số
1 tháng 7 năm 2012
Điều tra dân số,
1 tháng 4 năm 2010
Điều tra dân số,
1 tháng 4 năm 2000
Số ghế trong
Hạ viện,
2013–2023
Số đại cử tri
2012–
2020
Tỷ lệ
so với tổng
dân số LB
2010
1 1  California 38.041.430 37.253.956 33.871.648 53 55 11,91%
2 2  Texas 26.059.203 25.145.561 20.851.820 36 38 8,04%
3 3  New York 19.570.261 19.378.102 18.976.457 27 29 6,19%
4 4  Florida 19.317.568 18.801.310 15.982.378 27 29 6,01%
5 5  Illinois 12.875.255 12.830.632 12.419.293 18 20 4,10%
6 6  Pennsylvania 12.763.536 12.702.379 12.281.054 18 20 4,06%
7 7  Ohio 11.544.225 11.536.504 11.353.140 16 18 3,69%
8 8  Georgia 9.919.945 9.687.653 8.186.453 14 16 3,10%
9 9  Michigan 9.883.360 9.883.640 9.938.444 14 16 3,16%
10 10  North Carolina 9.752.073 9.535.483 8.049.313 13 15 3,05%
11 11  New Jersey 8.864.590 8.791.894 8.414.350 12 14 2,81%
12 12  Virginia 8.185.867 8.001.024 7.078.515 11 13 2,56%
13 13  Washington 6.897.012 6.724.540 5.894.121 10 12 2,15%
14 14  Massachusetts 6.646.144 6.547.629 6.349.097 9 11 2,09%
15 15  Arizona 6.553.255 6.392.017 5.130.632 9 11 2,04%
16 16  Indiana 6.537.334 6.483.802 6.080.485 9 11 2,07%
17 17  Tennessee 6.456.243 6.346.105 5.689.283 9 11 2,03%
18 18  Missouri 6.021.988 5.988.927 5.595.211 8 10 1,91%
19 19  Maryland 5.884.563 5.773.552 5.296.486 8 10 1,85%
20 20  Wisconsin 5.726.398 5.686.986 5.363.675 8 10 1,82%
21 21  Minnesota 5.379.139 5.303.925 4.919.479 8 10 1,70%
22 22  Colorado 5.187.582 5.029.196 4.301.261 7 9 1,61%
23 23  Alabama 4.822.023 4.779.736 4.447.100 7 9 1,53%
24 24  South Carolina 4.723.723 4.625.364 4.012.012 7 9 1,48%
25 25  Louisiana 4.601.893 4.533.372 4.468.976 6 8 1,45%
26 26  Kentucky 4.380.415 4.339.367 4.041.769 6 8 1,39%
27 27  Oregon 3.899.353 3.831.074 3.421.399 5 7 1,22%
28 28  Oklahoma 3.814.820 3.751.351 3.450.654 5 7 1,20%
&0000000000000071.000000 29  Puerto Rico 3.667.084 3.725.789 3.808.610 [3] 0 1,19%
29 30  Connecticut 3.590.347 3.574.097 3.405.565 5 7 1,14%
30 31  Iowa 3.074.186 3.046.355 2.926.324 4 6 0,97%
31 32  Mississippi 2.984.926 2.967.297 2.844.658 4 6 0,95%
32 33  Arkansas 2.949.131 2.915.918 2.673.400 4 6 0,93%
33 34  Kansas 2.885.905 2.853.118 2.688.418 4 6 0,91%
34 35  Utah 2.855.287 2.763.885 2.233.169 4 6 0,88%
35 36  Nevada 2.758.931 2.700.551 1.998.257 4 6 0,86%
36 37  New Mexico 2.085.538 2.059.179 1.819.046 3 5 0,66%
37 38  Nebraska 1.855.525 1.826.341 1.711.263 3 5 0,58%
38 39  West Virginia 1.855.413 1.852.994 1.808.344 3 5 0,59%
39 40  Idaho 1.595.728 1.567.582 1.293.953 2 4 0,51%
40 41  Hawaii 1.392.313 1.360.301 1.211.537 2 4 0,43%
41 42  Maine 1.329.192 1.328.361 1.274.923 2 4 0,42%
42 43  New Hampshire 1.320.718 1.316.470 1.235.786 2 4 0,42%
43 44  Rhode Island 1.050.292 1.052.567 1.048.319 2 4 0,34%
44 45  Montana 1.005.141 989.415 902.195 1 3 0,32%
45 46  Delaware 917.092 897.934 783.600 1 3 0,29%
46 47  South Dakota 833.354 814.180 754.844 1 3 0,26%
47 48  Alaska 731.449 710.231 626.932 1 3 0,23%
48 49   North Dakota 699.628 672.591 642.200 1 3 0,21%
&0000000000000061.000000 50  District of Columbia 632.323 601.723 572.059 [3] 3 0,19%
49 51  Vermont 626.011 625.741 608.827 1 3 0,20%
50 52  Wyoming 576.412 563.626 493.782 1 3 0,18%
&0000000000000072.000000 53  Guam 159.358 [1] 154.805 [3] 0 0,06%
&0000000000000073.000000 54  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 106.405 [2] 108.612 [3] 0 0,04%
&0000000000000074.000000 55  Samoa thuộc Mỹ 55.519 [3] 57.291 [3] 0 0,02%
&0000000000000075.000000 56  Quần đảo Bắc Mariana 53.883 [4] 69.221 [3] 0 0,02%
&0000000000000081.000000 &0000000000000081.000000 50 tiểu bang 313.281.717 308.143.815 280.849.847 435 535 98,48%
&0000000000000082.000000 &0000000000000082.000000 50 tiểu bang + D.C. 313.914.040 308.745.538 281.421.906 435 538 98,67%
&0000000000000083.000000 &0000000000000083.000000 Toàn lãnh thổ Hoa Kỳ 312.913.872 285.620.445 435 538 100,00%
  •  Wake Island có khoảng 150 người ở (2009), chủ yếu có liên hệ với các hoạt động của Không quân Hoa Kỳ, không ai trong số họ được xem là thường trú nhân.[4] Toàn bộ các khu vực đảo khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở.

Tham khảo

  • “2010 Resident Population Data”. U. S. Census Bureau. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  • "2010 Apportionment Population", U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011
  • “2009 Census estimates”. U. S. Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  • “2000 Census population, area and density results”. U. S. Census Bureau. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
  • Statistical Abstract of the United States, 1995, U.S. Census Bureau, Section 29: Outlying Areas, Table No. 1347. Land Area and Population Characteristics, by [Outlying] Area: 1990 (page 828). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011
  1. ^ “FAQ: Does the Census Bureau collect data on the number of unauthorized migrants?”. U. S. Census Bureau. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ “FAQ: Will 2010 Census apportionment population counts also include any Americans overseas?”. U. S Census Bureau. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ a b c d e f District of Columbia, Puerto Rico, Guam, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Samoa thuộc Mỹuần đảo Bắc Mariana đều có một đại diện không có quyền bỏ phiếu trong Hạ viện Hoa Kỳ.
  4. ^ The World Factbook. Cia.gov (2013-07-01). Truy cập 2013-07-21.

Liên kết ngoài