Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dievs, svētī Latviju!”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “'''Dievs, svētī Latviju!''' ({{IPA-lv|diɛu̯s svɛːtiː ˈlatviju}}]; "''Chúa phù hộ Latvia!''") là quốc ca của Latvia. Lời và nhạc được…”
Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox anthem|title=Dievs, svētī Latviju!|vietnamese_title=Chúa phù hộ Latvia!|image=Latvian Anthem Sheet Music.svg|prefix=National|country={{LVA}}|composer=[[Kārlis Baumanis]]|music_date=1873|author=[[Kārlis Baumanis]]|lyrics_date=1873|adopted=1920 (một lần nữa vào năm 1990)|until=|predecessor=[[Quốc ca Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Latvia]]|sound=Latvian National Anthem.ogg|sound_title=}}
'''Dievs, svētī Latviju!''' ({{IPA-lv|diɛu̯s svɛːtiː ˈlatviju}}]; "''Chúa phù hộ Latvia!''") là quốc ca của [[Latvia]]. Lời và nhạc được sáng tác bởi [[Kārlis Baumanis]] (Baumaņu Kārlis, 1835–1905) vào năm 1873.
'''Dievs, svētī Latviju!''' ({{IPA-lv|diɛu̯s svɛːtiː ˈlatviju}}]; "''Chúa phù hộ Latvia!''") là quốc ca của [[Latvia]]. Lời và nhạc được sáng tác bởi [[Kārlis Baumanis]] (Baumaņu Kārlis, 1835–1905) vào năm 1873.



Phiên bản lúc 07:02, ngày 2 tháng 2 năm 2021

Dievs, svētī Latviju!
Tiếng Việt: Chúa phù hộ Latvia!

National ca của  Latvia
LờiKārlis Baumanis, 1873
NhạcKārlis Baumanis, 1873
Được chấp nhận1920 (một lần nữa vào năm 1990)
Quốc ca trước đóQuốc ca Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Latvia
Mẫu âm thanh

Dievs, svētī Latviju! (phát âm tiếng Latvia: [diɛu̯s svɛːtiː ˈlatviju]]; "Chúa phù hộ Latvia!") là quốc ca của Latvia. Lời và nhạc được sáng tác bởi Kārlis Baumanis (Baumaņu Kārlis, 1835–1905) vào năm 1873.

Đồng 2 euro của Latvia có dòng chữ DIEVS SVĒTĪ LATVIJU xung quanh rìa.

Lời

Tiếng Latvia
Chuyển tự IPA
Dịch sang tiếng Việt
Dievs, svētī Latviju!

Mūs' dārgo tēviju

Svētī jel Latviju

Ak, svētī jel to!


Kur latvju meitas zied

Kur latvju dēli dzied

Laid mums tur laimē diet

Mūs' Latvijā![1]

[djɛu̯s | svɛːtiː latviju ‖]

[muːs daːrgʷɔ tɛːviju]

[svɛːtiː jɛl latviju]

[ak | svɛːtiː jɛl tʷɔ ‖]


[kur latvʲu mɛjtas zjɛd]

[kur latvʲu dæ̂li d͡zjɛd]

[lajd mums tur lajmɛː djɛt]

[muːs latviaː ‖]

Chúa phù hộ Latvia!

Tổ quốc mến yêu của chúng ta,

Hãy phù hộ Latvia,

Hãy phù hộ nơi đây, một lần nữa!


Nơi những người con gái Latvia sinh ra,

Nơi những người con trai Latvia ca hát,

Hãy nhảy múa cho hạnh phúc nơi đây,

Latvia của chúng ta! (lặp lại)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Par Latvijas valsts himnu” (bằng tiếng Latvia). Latvijas Vēstnesis. 5 tháng 3 năm 1998. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2007.

Liên kết ngoài