Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Thanh Hóa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: 2013, 2014, 2015, 2016, 2018 |
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: 2013, 2014, 2015, 2016, 2018 |
||
Tại [[Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư]]: |
Tại [[Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư]]: |
||
*[[Tập tin:Simple cup icon.svg]]Vô địch các mùa giải: |
*[[Tập tin:Simple cup icon.svg]]Vô địch các mùa giải: chưa có |
||
*[[Hình:Med 2.png]] Á quân các mùa giải: |
*[[Hình:Med 2.png]] Á quân các mùa giải: chưa có |
||
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: |
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: 2013 |
||
Tại [[Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương]]: |
Tại [[Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương]]: |
||
*[[Tập tin:Simple cup icon.svg]]Vô địch các mùa giải: |
*[[Tập tin:Simple cup icon.svg]]Vô địch các mùa giải: chưa có |
||
*[[Hình:Med 2.png]] Á quân các mùa giải: |
*[[Hình:Med 2.png]] Á quân các mùa giải: chưa có |
||
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: |
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: chưa có |
||
== Đội hình hiện tại == |
== Đội hình hiện tại == |
Phiên bản lúc 12:41, ngày 25 tháng 2 năm 2021
Câu lạc bộ bóng chuyền Thanh Hóa (gọi tắt Thanh Hóa) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Thanh Hóa, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Thăng hạng năm 2006, đến năm 2020, Thanh Hóa đã tham gia liên tục 15 mùa Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam trên tổng số 17 lần của giải này. Điều đặc biệt là đội bóng chuyền Thanh Hóa chưa từng lọt vào Top 3 của giải và đã giành kỷ lục là đội xếp thứ tư nhiều nhất với tổng số 5 lần các mùa giải vô địch quốc gia.
Thành tích
Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:
- Vô địch các mùa giải: chưa có
- Á quân các mùa giải: chưa có
- Hạng ba các mùa giải: 2013, 2014, 2015, 2016, 2018
Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Đội hình hiện tại
Sẽ cập nhật trong tháng 4 năm 2021 (Khi Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam công bố danh sách)
- Huấn luyện viên: Nguyễn Văn A
- Trợ lý: Nguyễn Văn A, Nguyễn Văn A
No. | Player | Position | Height (m) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
06 | Nguyễn Văn A (Đội trưởng) | Phụ công | 1,82 | 60 | 1992 |
12 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,80 | 63 | 1991 |
10 | Nguyễn Văn A | Phụ công | 1,72 | 63 | 1988 |
09 | Nguyễn Văn A | Đối chuyền | 1,72 | 76 | 1985 |
15 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,68 | 56 | 1995 |
3 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,65 | 63 | 1992 |
5 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,75 | 65 | 1996 |
18 | Nguyễn Văn A | Phụ công | 1,77 | 60 | 1993 |
1 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,71 | 66 | 1997 |
17 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,72 | 67 | 1994 |
8 | Nguyễn Văn A | Đối chuyền | 1,72 | 58 | 1990 |
19 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,68 | 53 | 1995 |
2 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,73 | 53 | 1999 |
7 | Nguyễn Văn A | Chuyền hai | 1,66 | 53 | 2001 |