Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yopen Wandikbo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes, replaced: → (2) |
Đã cứu 0 nguồn và đánh dấu 1 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8 |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| ntupdate = |
| ntupdate = |
||
}} |
}} |
||
'''Yopen Wandikbo''' (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1984) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Indonesia]] hiện tại thi đấu cho [[Persiwa Wamena]] ở [[Indonesia Super League]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.liga-indonesia.co.id/bli/index.php?go=news.profiledetail&type=detail&klub=61&id=646|title=Yopen Wandikbo|publisher=liga-indonesia.co.id|accessdate=29 tháng 7 năm 2012}}</ref> |
'''Yopen Wandikbo''' (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1984) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Indonesia]] hiện tại thi đấu cho [[Persiwa Wamena]] ở [[Indonesia Super League]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.liga-indonesia.co.id/bli/index.php?go=news.profiledetail&type=detail&klub=61&id=646|title=Yopen Wandikbo|publisher=liga-indonesia.co.id|accessdate=29 tháng 7 năm 2012}}{{Liên kết hỏng|date=2021-04-04 |bot=InternetArchiveBot }}</ref> |
||
==Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ== |
==Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ== |
Phiên bản lúc 14:37, ngày 4 tháng 4 năm 2021
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yopen Wandikbo | ||
Ngày sinh | 13 tháng 5, 1985 | ||
Nơi sinh | Indonesia | ||
Chiều cao | 1,62 m (5 ft 4 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Persiwa Wamena | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Persiwa Wamena | 13 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 12 năm 2013 |
Yopen Wandikbo (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persiwa Wamena ở Indonesia Super League.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến 7 tháng 6 năm 2012.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Indonesia | Giải vô địch | Piala Indonesia | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2011–12 | Persiwa Wamena | Super League | 6 | 0 | - | - | 6 | 0 | ||
Tổng cộng | Indonesia | 6 | 0 | - | - | 6 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 6 | 0 | - | - | 6 | 0 |
Tham khảo
- ^ “Yopen Wandikbo”. liga-indonesia.co.id. Truy cập 29 tháng 7 năm 2012.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- “Yopen Wandikbo”. soccerway.com. Truy cập 29 tháng 7 năm 2012.