Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Władysław Gomułka”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
typo Thẻ: Đã bị lùi lại Xóa từ 50% đến 90% nội dung Xóa bản mẫu Chất lượng dịch Soạn thảo trực quan |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{dịch thuật}} |
|||
{{Infobox officeholder 1 |
|||
|name = Władysław Gomułka |
|||
|image = Wladyslaw Gomulka na trybunie.jpg |
|||
|caption = |
|||
|office = [[Đảng Lao động Liên hiệp Ba Lan|Bí thư thứ nhất của <br> Đảng Công nhân Ba Lan Ba Lan]] |
|||
|term_start = [[21 tháng 10]] năm [[1956]] |
|||
|term_end = [[20 tháng 12]] năm [[1970]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1956|10|21|1970|12|20}} |
|||
|predecessor = [[Edward Ochab]] |
|||
|successor = [[Edward Gierek]] |
|||
|office2 = [[Đảng Lao động Ba Lan|Bí thư thứ nhất Đảng Công nhân Ba Lan]] |
|||
|term_start2 = [[23 tháng 11]] năm [[1943]] |
|||
|term_end2 = [[10 tháng 8]] năm [[1948]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1943|11|23|1948|8|10}} |
|||
|predecessor2 = [[Paweł Finder]] |
|||
|successor2 = [[Bolesław Bierut]] |
|||
|birth_date = [[6 tháng 2]] năm [[1905]] |
|||
|birth_place = [[Krosno]], [[Áo-Hungary]] |
|||
|death_date = [[1 tháng 9]] năm [[1982]] (77 tuổi) |
|||
|death_place = [[Konstancin-Jeziorna|Konstancin]], [[Cộng hòa Nhân dân Ba Lan|Ba Lan]] |
|||
|occupation = chính trị gia |
|||
|spouse = [[Zofia Gomułkowa|Liwa (Zofia)]] {{small|(1902–1986)}} |
|||
|children = Ewa <br>Rychard <br> và một đứa con trai khác |
|||
|parents = Bolesław Wałęsa<br>Feliksa Kamieńska |
|||
|religion = [[người vô thần]] |
|||
|signature = |
|||
}} |
|||
'''Władysław Gomułka''' (vwaˈdɨswaf ɡɔˈmuwka [[6 tháng 2]] năm [[1905]] & ndash; [[1 tháng 9]] năm [[1982]]) là một chính trị gia [[Ba Lan]] [[cộng sản]]. Ông là lãnh đạo của Ba Lan sau chiến tranh cho đến năm 1948. Theo [[Ba Lan tháng Mười]] ông trở thành lãnh đạo một lần nữa từ năm 1956 đến năm 1970. Gomułka ban đầu rất nổi tiếng với những cải cách của ông; tìm kiếm một cách "Ba Lan để [[chủ nghĩa xã hội]]";<ref name=time>{{chú thích báo | title = Rebellious Compromiser | publisher = Time Magazine | date = ngày 10 tháng 12 năm 1956 | url = http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,808728-1,00.html | accessdate = ngày 14 tháng 10 năm 2006}}</ref> và tăng thời gian được gọi là "[[Gomułka's tan băng]]". Tuy nhiên, trong những năm 1960, ông trở nên cứng nhắc và độc đoán hơn - sợ gây mất ổn định hệ thống, ông không có khuynh hướng giới thiệu hoặc cho phép thay đổi. Vào những năm 1960, ông ủng hộ cuộc bức hại [[Giáo hội Công giáo]] và trí thức (đáng chú ý là [[Leszek Kołakowski]], người bị buộc phải lưu vong). |
|||
ông qua đời năm 1982 ở tuổi 77 vì ung thư phổi. |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |