Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1800”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đặt liên kết Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng iOS |
Đặt liên kết Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng iOS |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
dn3=1830 | |
dn3=1830 | |
||
}} |
}} |
||
{{Năm trong lịch khác}} |
|||
{{Năm trong lịch khác}} |
{{Năm trong lịch khác}} |
||
Phiên bản lúc 05:26, ngày 31 tháng 7 năm 2021
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1770 1780 1790 1800 1810 1820 1830 |
Năm: | 1797 1798 1799 1800 1801 1802 1803 |
Lịch Gregory | 1800 MDCCC |
Ab urbe condita | 2553 |
Năm niên hiệu Anh | 40 Geo. 3 – 41 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1249 ԹՎ ՌՄԽԹ |
Lịch Assyria | 6550 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1856–1857 |
- Shaka Samvat | 1722–1723 |
- Kali Yuga | 4901–4902 |
Lịch Bahá’í | −44 – −43 |
Lịch Bengal | 1207 |
Lịch Berber | 2750 |
Can Chi | Kỷ Mùi (己未年) 4496 hoặc 4436 — đến — Canh Thân (庚申年) 4497 hoặc 4437 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1516–1517 |
Lịch Dân Quốc | 112 trước Dân Quốc 民前112年 |
Lịch Do Thái | 5560–5561 |
Lịch Đông La Mã | 7308–7309 |
Lịch Ethiopia | 1792–1793 |
Lịch Holocen | 11800 |
Lịch Hồi giáo | 1214–1215 |
Lịch Igbo | 800–801 |
Lịch Iran | 1178–1179 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 11 hay 12 ngày |
Lịch Myanma | 1162 |
Lịch Nhật Bản | Khoan Chính 12 (寛政12年) |
Phật lịch | 2344 |
Dương lịch Thái | 2343 |
Lịch Triều Tiên | 4133 |
1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1800
Sự kiện
- Là năm cuối cùng của thế kỉ 18.
- 17 tháng 11, Cuộc họp Quốc hội đầu tiên được diễn ra tại điện Capitol (Hoa Kỳ)
Sinh
Nguyễn Tri Phương.
Mất
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1800. |