Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Suối Đá”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
Thẻ: Đã bị lùi lại
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 14: Dòng 14:
| mật độ dân số = 110 người/km²
| mật độ dân số = 110 người/km²
| dân tộc =
| dân tộc =
| vùng = [[Tây Nam Bộ]]
| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
| tỉnh = [[Tây Ninh]]
| tỉnh = [[Tây Ninh]]
| huyện = [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]]
| huyện = [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]]

Phiên bản lúc 07:56, ngày 5 tháng 8 năm 2021

Suối Đá
Xã Suối Đá
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
TỉnhTây Ninh
HuyệnDương Minh Châu
Địa lý
Tọa độ: 11°24′34″B 106°15′44″Đ / 11,40944°B 106,26222°Đ / 11.40944; 106.26222
Suối Đá trên bản đồ Việt Nam
Suối Đá
Suối Đá
Vị trí xã Suối Đá trên bản đồ Việt Nam
Diện tích126,69 km²[1]
Dân số (2004)
Tổng cộng13968 người[1]
Mật độ110 người/km²
Khác
Mã hành chính25555[1]

Suối Đá là một thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

Xã có diện tích 126,69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,[1] mật độ dân số đạt 110 người/km².

Chú thích

  1. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo