Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surgut”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:


== Khí hậu ==
== Khí hậu ==
Surgut có [[khí hậu cận Bắc Cực]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Dfc''), với mùa đông dài và rất lạnh trong khi mùa hè ngắn và ấm. Lượng mưa ở mức trung bình và cao hơn từ tháng 5 đến tháng 10.{{Weather box|location=Surgut|Apr rain days=6|May snow days=4|Apr snow days=9|Mar snow days=15|Feb snow days=18|Jan snow days=22|Dec rain days=1|Nov rain days=3|Oct rain days=12|Sep rain days=15|Aug rain days=15|Jul rain days=12|Jun rain days=14|May rain days=12|Mar rain days=1|Jul snow days=0|Feb rain days=0.1|Jan rain days=0.3|year precipitation mm=580|Dec precipitation mm=32|Nov precipitation mm=39|Oct precipitation mm=55|Sep precipitation mm=85|Aug precipitation mm=69|Jul precipitation mm=76|Jun precipitation mm=57|May precipitation mm=58|Apr precipitation mm=34|Mar precipitation mm=28|Feb precipitation mm=22|Jun snow days=1|Aug snow days=0|year record low C=−55.2|Jan sun=31|date=January 2012|source 2=NOAA<ref name="NOAA">{{cite web|title=Climate Normals for Surgut|url=ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-II/RA/23849.TXT|publisher=[[National Oceanic and Atmospheric Administration]]|access-date=January 18, 2013}}</ref>|source 1=Pogoda.ru.net<ref name="pogoda">{{cite web
Surgut có [[khí hậu cận Bắc Cực]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Dfc''), với mùa đông dài và rất lạnh trong khi mùa hè ngắn và ấm. Lượng mưa ở mức trung bình và cao hơn từ tháng 5 đến tháng 10.
| url = http://www.pogoda.ru.net/climate/23849.htm | archive-url = https://web.archive.org/web/20060524173255/http://pogoda.ru.net/climate/23849.htm | url-status = dead | archive-date = May 24, 2006 | title = Pogoda.ru.net| access-date = January 18, 2013
| language = ru}} </ref>|Dec sun=23|Nov sun=46|Oct sun=70|Sep sun=136|Aug sun=217|Jul sun=311|Jun sun=261|May sun=252|Apr sun=218|Mar sun=147|Feb sun=95|Dec humidity=82|Sep snow days=1|Nov humidity=84|Oct humidity=84|Sep humidity=79|Aug humidity=76|Jul humidity=67|Jun humidity=65|May humidity=65|Apr humidity=69|Mar humidity=75|Feb humidity=79|Jan humidity=81|Dec snow days=23|Nov snow days=20|Oct snow days=11|Jan precipitation mm=25|Dec record low C=−55.0|metric first=yes|Feb high C=−14.2|Feb mean C=-18.3|Jan mean C=-20.0|year high C=2.3|Dec high C=-14.2|Nov high C=-8.3|Oct high C=2.5|Sep high C=10.8|Aug high C=18.2|Jul high C=22.4|Jun high C=18.9|May high C=10.6|Apr high C=1.6|Mar high C=-4.8|Jan high C=−16.3|Apr mean C=-2.9|year record high C=35.2|Dec record high C=2.5|Nov record high C=8.2|Oct record high C=20.7|Sep record high C=27.4|Aug record high C=30.3|Jul record high C=35.2|Jun record high C=33.5|May record high C=31.8|Apr record high C=23.0|Mar record high C=10.3|Feb record high C=6.5|Jan record high C=2.7|single line=yes|Mar mean C=-9.3|May mean C=5.8|Nov record low C=−46.9|Sep low C=4.6|Oct record low C=−30.7|Sep record low C=−10.5|Aug record low C=-3.7|Jul record low C=-0.1|Jun record low C=-6.7|May record low C=−22.0|Apr record low C=−39.7|Mar record low C=−48.7|Feb record low C=−55.2|Jan record low C=−54.2|year low C=-5.3|Dec low C=−21.7|Nov low C=−14.6|Oct low C=-2.6|Aug low C=10.8|Jun mean C=14.4|Jul low C=14.0|Jun low C=10.1|May low C=1.7|Apr low C=-7.1|Mar low C=−13.6|Feb low C=−22.0|Jan low C=−23.4|year mean C=-1.7|Dec mean C=-18.0|Nov mean C=-11.5|Oct mean C=-0.2|Sep mean C=7.4|Aug mean C=14.4|Jul mean C=18.2|width=auto}}


== Thành phố kết nghĩa ==
== Thành phố kết nghĩa ==

Phiên bản lúc 14:21, ngày 23 tháng 11 năm 2021

Surgut (tiếng Nga: Сургут) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Khu tự trị Khanty-Mansi. Thành phố có dân số 285.027 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 65 của Nga theo dân số năm 2002.

Khí hậu

Surgut có khí hậu cận Bắc Cực (phân loại khí hậu Köppen Dfc), với mùa đông dài và rất lạnh trong khi mùa hè ngắn và ấm. Lượng mưa ở mức trung bình và cao hơn từ tháng 5 đến tháng 10.

Dữ liệu khí hậu của Surgut
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 2.7 6.5 10.3 23.0 31.8 33.5 35.2 30.3 27.4 20.7 8.2 2.5 35,2
Trung bình cao °C (°F) −16.3 −14.2 −4.8 1.6 10.6 18.9 22.4 18.2 10.8 2.5 −8.3 −14.2 2,3
Trung bình ngày, °C (°F) −20 −18.3 −9.3 −2.9 5.8 14.4 18.2 14.4 7.4 −0.2 −11.5 −18 −1,7
Trung bình thấp, °C (°F) −23.4 −22
(−8)
−13.6 −7.1 1.7 10.1 14.0 10.8 4.6 −2.6 −14.6 −21.7 −5,3
Thấp kỉ lục, °C (°F) −54.2 −55.2 −48.7 −39.7 −22
(−8)
−6.7 −0.1 −3.7 −10.5 −30.7 −46.9 −55
(−67)
−55,2
Giáng thủy mm (inch) 25
(0.98)
22
(0.87)
28
(1.1)
34
(1.34)
58
(2.28)
57
(2.24)
76
(2.99)
69
(2.72)
85
(3.35)
55
(2.17)
39
(1.54)
32
(1.26)
580
(22,83)
Độ ẩm 81 79 75 69 65 65 67 76 79 84 84 82 75,5
Số ngày mưa TB 0.3 0.1 1 6 12 14 12 15 15 12 3 1 91,4
Số ngày tuyết rơi TB 22 18 15 9 4 1 0 0 1 11 20 23 124
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 31 95 147 218 252 261 311 217 136 70 46 23 1.807
Nguồn #1: Pogoda.ru.net[1]
Nguồn #2: NOAA[2]

Thành phố kết nghĩa

Surgut kết nghĩa với:[3]

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ “Pogoda.ru.net” (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Climate Normals for Surgut”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ “Партнеры Сургута”. admsurgut.ru (bằng tiếng Nga). Surgut. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Okrug Tự trị Khanty-Mansi