Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sieradzki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa tham số accessdate cũ... |
|||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
| website = }} |
| website = }} |
||
'''Sieradzki''' là một huyện thuộc tỉnh [[Łódzkie]] của [[Ba Lan]]. Huyện có diện tích 1491 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của huyện là 119550 người và mật độ 80 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date = ngày 10 tháng 8 năm 2011 | |
'''Sieradzki''' là một huyện thuộc tỉnh [[Łódzkie]] của [[Ba Lan]]. Huyện có diện tích 1491 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của huyện là 119550 người và mật độ 80 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date = ngày 10 tháng 8 năm 2011 |access-date = ngày 11 tháng 5 năm 2012}}</ref> |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Bản mới nhất lúc 14:15, ngày 3 tháng 1 năm 2022
Huyện Sieradzki Powiat sieradzki | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí trong tỉnh Vị trí trong tỉnh | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Łódzkie |
Thủ phủ | Sieradz |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.491 km2 (576 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 119.550 |
• Mật độ | 80/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
98-200 |
Sieradzki là một huyện thuộc tỉnh Łódzkie của Ba Lan. Huyện có diện tích 1491 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của huyện là 119550 người và mật độ 80 người/km².[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. ngày 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.