Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hecto-”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: en:Hecto- |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Héctô''' (viết tắt '''h''') là một [[ |
'''Héctô''' (viết tắt '''h''') là một [[tiền tố SI|tiền tố]] được viết liền trước một [[SI|đơn vị đo lường quốc tế]] để chỉ bội số lớn gấp 100 lần. |
||
Độ lớn này được công nhận từ năm [[1795]], theo [[tiếng Hy Lạp]] nghĩa là một trăm. |
Độ lớn này được công nhận từ năm [[1795]], theo [[tiếng Hy Lạp]] nghĩa là một trăm. |
||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
||
* [[ |
* [[Tiền tố SI]] |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
* [http://www.bipm.org BIPM website] |
* [http://www.bipm.org BIPM website] |
||
{{Tiền tố SI}} |
|||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Tiền tố SI]] |
||
[[br:Hekto]] |
[[br:Hekto]] |
Phiên bản lúc 12:32, ngày 4 tháng 8 năm 2007
Héctô (viết tắt h) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 100 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1795, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là một trăm.
Xem thêm
Liên kết ngoài
Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |