Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 67941661 của 2402:800:634E:7F2B:2845:DC43:489B:4264 (thảo luận) (mobileUndo)
Thẻ: Lùi sửa Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Restored revision 59495259 by Tuanminh01 (Restorer)
Thẻ: Lùi sửa Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Đó là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
'''Ki-lô-mét vuông''', ký hiệu '''km²''', là một đơn vị đo [[diện tích]]. Trong hệ [[SI]], là diện tích của một hình vuông có cạnh [[chiều dài]] 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.


Một km² tương đương với:
Một km² tương đương với:
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 km
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có [[chiều dài]] 1 [[kilômét]].
* 1 000 000 m²
* 1 000 000 m²
* 100 hecta ( ha )
* 100 hecta
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]]
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường)
* 247.105 381 [[mẫu Anh]]
* 247.105 381 [[mẫu Anh]]



Phiên bản lúc 11:46, ngày 13 tháng 1 năm 2022

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo