Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mậu (Thiên can)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Các can chi Mậu: lỗi từ ngữ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 1: Dòng 1:
{{dablink|Các nghĩa khác, xem [[Mậu]].}}
{{dablink|Các nghĩa khác, xem [[Mậu]].}}
{{Thiên Can Địa Chi}}
{{Thiên Can Địa Chi}}
'''Mậu''' là một trong số 10 can của [[Can Chi#Can|Thiên can]], thông thường được coi là thiên can thứ năm. Đứng trước nó là [[Đinh (Thiên can)|Đinh]], đứng sau nó là [[Kỷ (Thiên can)|Kỷ]].
'''Mậu''' là một trong số 10 can của [[Can Chi#Can|Thiên can]], thông thường được coi là thiên can thứ 8. Đứng trước nó là [[Đinh (Thiên can)|Đinh]], đứng sau nó là [[Kỷ (Thiên can)|Kỷ]].


Về [[phương hướng]] thì Mậu chỉ trung tâm. Theo [[Ngũ hành]] thì Mậu tương ứng với Thổ, theo thuyết [[Âm dương|Âm-Dương]] thì Mậu là Dương.
Về [[phương hướng]] thì Mậu chỉ trung tâm. Theo [[Ngũ hành]] thì Mậu tương ứng với Thổ, theo thuyết [[Âm dương|Âm-Dương]] thì Mậu là Dương.

Phiên bản lúc 05:13, ngày 29 tháng 6 năm 2022

Thiên can
Ngũ hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
Dương Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
Âm Ất Đinh Kỷ Tân Quý
Địa chi
Dương Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Âm Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi

Mậu là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ 8. Đứng trước nó là Đinh, đứng sau nó là Kỷ.

Về phương hướng thì Mậu chỉ trung tâm. Theo Ngũ hành thì Mậu tương ứng với Thổ, theo thuyết Âm-Dương thì Mậu là Dương.

Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Mậu chỉ cây cỏ phát triển tốt tươi.

Năm trong lịch Gregory ứng với can Mậu kết thúc là 8. Ví dụ 1968, 1978, 1988, 1998, 2008, 2018, v.v.

Các can chi Mậu