Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adapazarı”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Sửa ko:아다파자리 |
n Bot: Dời cbk-zam:Adapazarı (deleted) |
||
Dòng 79: | Dòng 79: | ||
[[ca:Adapazarı]] |
[[ca:Adapazarı]] |
||
[[cs:Adapazarı]] |
[[cs:Adapazarı]] |
||
[[cbk-zam:Adapazarı]] |
|||
[[da:Adapazarı]] |
[[da:Adapazarı]] |
||
[[de:Adapazarı]] |
[[de:Adapazarı]] |
Phiên bản lúc 21:39, ngày 2 tháng 5 năm 2012
Adapazarı | |
---|---|
— District and City — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Tọa độ: 40°47′B 30°24′Đ / 40,783°B 30,4°Đ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Tỉnh Sakarya |
Quận | Quận Adapazarı |
Dân số (2010) | |
• Đô thị | 560,876 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
54100 | |
Mã điện thoại | 0264 |
Thành phố kết nghĩa | Shumen, Delft, Louisville |
Trang web | Municipality site |
Adapazarı là một thành phố nằm trong tỉnh Sakarya của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Adapazarı có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 399.022 người. Đây là thành phố lớn thứ 18 tại Thổ Nhĩ Kỳ.