Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bofors 40 mm”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox Weapon |name=Bofors 40 mm |image=300px |capti…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 11:10, ngày 19 tháng 5 năm 2012

Bofors 40 mm
LoạiPháo tự động
Nơi chế tạo Thụy Điển
Lược sử hoạt động
Phục vụ1934 – Nay
Trận
  • Chiến tranh thế giới thứ hai
  • Chiến tranh Ấn Độ - Pakistan
  • Xung đột Ả Rập-Israel
  • Chiến tranh Triều Tiên
  • Xung đột Indonesia-Malaysia
  • Chiến tranh Việt Nam
  • Chiến tranh biên giới Nam Phi
  • Chiến tranh Falkland
  • Chiến tranh vùng Vịnh
  • Chiến tranh Nam Tư, Chiến tranh Iraq
  • Nội chiến Lebanon
  • Lược sử chế tạo
    Người thiết kếBofors Defence
    Năm thiết kế1930
    Nhà sản xuấtBofors Defence (1932–2000)
    United Defense Industries (2000–2006)
    BAE Systems AB (2006 đến nay)
    Giai đoạn sản xuất1932– nay
    Thông số
    Khối lượngL/60:1.981 kg
    L/70: 5.150 kg
    Kíp chiến đấudependent on use

    Đạn pháoL/60: 40×311mmR, L/70: 40×364mmR
    Bệ pháo522 kg
    Góc nângL/60: -5°/+90° (55°/s)
    L/70: -20°/+80° (57°/s)
    Xoay ngangXoay 360°
    L/60: 50°/s
    L/70: 92°/s
    Tốc độ bắnL/60: 120 viên/phút
    L/70: 330 viên/phút
    Sơ tốc đầu nòngL/60: 881 m/s
    L/70:1.021 m/s
    Tầm bắn xa nhấtL/60:7.160 m
    L/70: 12.500 m