Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Tây bồi”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm hr:Tây Bồi jezik
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 37: Dòng 37:
[[fr:Tây Bồi]]
[[fr:Tây Bồi]]
[[hr:Tây Bồi jezik]]
[[hr:Tây Bồi jezik]]
[[th:ภาษาไตโบ่ย]]
[[zh:越南法语]]
[[zh:越南法语]]

Phiên bản lúc 06:36, ngày 21 tháng 5 năm 2012

Tiếng Tây Bồi, còn gọi là tiếng Pháp tại Việt Nam, là một loại tiếng pha tạp, hay tiếng lai (pidgin) có gốc từ tiếng Pháp. Ngôn ngữ này xưa đã được dùng khắp nơi tại Đông Dương; tiếng Tây Bồi đã được dùng từ năm 1884, khi Pháp xâm chiếm Nam kỳ. Ngoài ảnh hưởng từ tiếng Pháp, tiếng Tây Bồi còn có ảnh hưởng từ những ngôn ngữ khác như tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Javatiếng Bồ Đào Nha[cần dẫn nguồn]. Tiếng Tây Bồi không những thông dụng tại Đông Dương mà còn được sử dụng bởi những người Việt ở Pháp[cần dẫn nguồn]. Từ sau khi Pháp rút khỏi Đông Dương ngôn ngữ này đã bị tuyệt chủng.

Ví dụ

Tây Bồi Tiếng Pháp chuẩn Literal English English Tiếng Việt
Moi faim J'ai faim Me hunger I am hungry Tôi đói bụng
Moi tasse Ma tasse Me cup My cup Cái tách của tôi
Lui avoir permission repos Il a la permission de se reposer He have permission rest [noun] He has permission to rest Hắn có phép để nghỉ
Demain moi retour campagne Demain, je retourne à la campagne Tomorrow me return [noun] countryside Tomorrow, I return to the countryside Mai tôi về quê
Vous pas argent moi stop travail Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler You no money me stop work If you don't pay me, I'll stop working Anh không có tiền, tôi nghỉ làm
Monsieur content aller danser Monsieur est content d'aller danser Mister happy to go to dance The gentleman is happy to go dance Ông ấy vui khi đi nhảy đầm
Lui la frapper Il la frappe He her to hit He hits her Anh ta đánh cô ấy
Bon pas aller Bon, n'y vas pas Good, not to go Good, don't go Tốt, đừng đi
Pas travail Je ne travaillerai pas Not work [noun] I won't work Tôi không làm việc nữa
Assez, pas connaître Assez, je n'en sais rien Enough, not to know Enough, I don't know Đủ rồi, tôi không biết
Moi compris toi parler J'ai compris ce que tu as dit Me understood you to speak I've understood what you've said Tôi hiểu những gì anh nói

(Bickerton 1995: 163) [1]